YOMEDIA

Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2022-2023 Sở GD&ĐT Bắc Ninh lần 1 có đáp án

Tải về
 
NONE

Nhằm mục đích có thêm tài liệu cung cấp giúp các em học sinh lớp 12 có tài liệu ôn tập rèn luyện chuẩn bị cho kì thi sắp tới. HOC247 giới thiệu đến các em tài liệu Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022-2023 Sở GD và ĐT Bắc Ninh với phần đề và đáp án, lời giải chi tiết. Hi vọng tài liệu sẽ giúp ích cho các em.

Chúc các em có kết quả học tập tốt!

ADSENSE

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH

TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT

NĂM HỌC 2022-2023

MÔN TOÁN 12

 

1. Đề thi

Câu 1:Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) có bảng xét dấu của \({f}'\left( x \right)\) như sau:

Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là

A. \(3\).                            B. \(1\).                          C. \(4\).                         D. \(2\).

Câu 2:Nghiệm của phương trình \({{\left( \frac{1}{5} \right)}^{{{x}^{2}}-2x-3}}={{5}^{x+1}}\) là

A. \(x=-1;\,x=2\).             B. Vô nghiệm.              C. \(x=1;\,x=2\).            D. \(x=1;\,x=-2\).

Câu 3:Thể tích của khối chóp có diện tích đáy \(B=6\) và chiều cao \(h=4\) là

A. \(24\).                          B. \(12\).                        C. \(96\).                       D. \(8\).

Câu 4:Cho hàm số \(y=\frac{x+2}{x-1}\). Xét các mệnh đề sau:

1) Hàm số đã cho đồng biến trên \(\left( 1;+\infty  \right).\)

2) Hàm số đã cho nghịch biến trên \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\}.\)

3) Hàm số đã cho không có điểm cực trị.

4) Hàm số đã cho nghịch biến trên các khoảng \(\left( -\infty ;1 \right)\) và \(\left( 1;+\infty  \right).\)

Số các mệnh đề đúng là

A. \(4\).                            B. \(2\).                          C. \(3\).                         D. \(1\).

Câu 5:Cho hình chóp tứ giác \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình vuông cạnh \(2a\), cạnh bên \(SA\) vuông góc với mặt phẳng đáy và \(SA=3\sqrt{2}a\). Tính thể tích khối chóp \(S.ABCD\).

A. \(4{{a}^{3}}\sqrt{2}\)

B. \(12{{a}^{3}}\sqrt{2}\)                                 

C. \({{a}^{3}}\sqrt{2}\)                                       

D. \(3{{a}^{3}}\sqrt{2}\)

Câu 6:Thể tích \(V\) của khối trụ có chiều cao \(h=4\)cm và bán kính đáy \(r=3\)cm bằng

A. \(48\pi \)cm\(^{3}\)    B. \(12\pi \)cm\(^{3}\)  C. \(7\pi \)cm\(^{3}\)    D. \(36\pi \)cm\(^{3}\)

Câu 7:Cho biểu thức \(\sqrt[3]{4\sqrt{2\sqrt[5]{8}}}={{2}^{\frac{m}{n}}}\), trong đó \(\frac{m}{n}\) là phân số tối giản. Gọi \(P={{m}^{2}}+{{n}^{2}}\). Khẳng định nào sau đây đúng?

A. \(P\in \left( 425;430 \right)\)                          

B. \(P\in \left( 430;435 \right)\)          

C. \(P\in \left( 415;420 \right)\)    

D. \(P\in \left( 420;425 \right)\)

Câu 8:Gọi \(n\) là số nguyên dương bất kì, \(n\ge 2\), công thức nào dưới đây đúng?

A. \(A_{n}^{2}=\frac{n!}{\left( n-2 \right)!}\)   

B. \(A_{n}^{2}=\frac{\left( n-2 \right)!}{n!}\)                                       

C. \(A_{n}^{2}=\frac{n!}{2!\left( n-2 \right)!}\)         

D. \(A_{n}^{2}=\frac{2!\left( n-2 \right)!}{n!}\)

Câu 9:Gọi \(l,h,r\) lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy. Diện tích xung quanh \({{S}_{xq}}\) của hình nón là:

A. \({{S}_{xq}}=\frac{1}{3}\pi {{r}^{2}}h\).      

B. \({{S}_{xq}}=\pi rl\).           

C. \({{S}_{xq}}=\pi rh\).                                

D. \({{S}_{xq}}=2\pi rl\).

Câu 10:Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đạo hàm trên \(\mathbb{R}\)và hàm số \(y={f}'\left( x \right)\)là hàm số bậc ba có đồ thị là đường cong trong hình vẽ.

Hàm số \(y=f\left( x \right)\)nghịch biến trên

A. \(\left( -\infty ;1 \right)\).                                

B. \(\left( -2;0 \right)\).

C. \(\left( 1;+\infty  \right)\).                          

D. \(\left( -1;+\infty  \right)\).

Câu 11:Tìm tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để hàm số \(y=\ln \left( {{x}^{2}}-2mx+4 \right)\) có tập xác định là \(\mathbb{R}.\)

A. \(m\in \left[ -2;2 \right]\).                                                                     

B. \(m\in \left( -\infty ;-2 \right]\cup \left[ 2;+\infty  \right)\).

C. \(m\in \left( -\infty ;-2 \right)\cup \left( 2;+\infty  \right)\).                

D. \(m\in \left( -2;2 \right)\).

Câu 12:Cho cấp số nhân \(\left( {{u}_{n}} \right)\) có \({{u}_{1}}=2\) và công bội \(q=-3\). Giá trị của \({{u}_{2}}\) bằng

A. \(-\frac{2}{3}\).           B. \(\frac{1}{9}\).          C. \(-\frac{3}{2}\).        D. \(-6\).

Câu 13:Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) liên tục trên đoạn \(\left[ -1;2 \right]\) và có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Gọi \(M,m\) lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn \(\left[ -1;2 \right]\). Ta có \(M+2m\)bằng:

A. \(1\cdot \)                    B. \(-1\cdot \)                C. \(4\cdot \)                 D. \(7\cdot \)

Câu 14:Hình bát diện đều thuộc loại khối đa diện nào sau dây?

A. \(\left\{ 4;3 \right\}\)   B. \(\left\{ 3;3 \right\}\) C. \(\left\{ 3;4 \right\}\) D. \(\left\{ 3;5 \right\}\)

Câu 15:Cho hàm số \(y=\frac{ax+b}{cx-1}\) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Giá trị của tổng \(S=a+b+c\) bằng:

A. \(S=0\cdot \)               B. \(S=-2\cdot \)            C. \(S=2\cdot \)             D. \(S=4\cdot \)

Câu 16:Tích tất cả các nghiệm của phương trình \(\log _{3}^{2}x-2{{\log }_{3}}x-7=0\)là

A. \(-7\cdot \)                  B. \(9\cdot \)                 C. \(1\cdot \)                 D. \(2\cdot \)

Câu 17:Tổng số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số \(y=\frac{\sqrt{1-{{x}^{2}}}}{{{x}^{2}}+2x}\) là

A. \(0\).                            B. \(2\).                          C. \(1\).                         D. \(3\).

Câu 18:Lăng trụ tam giác \(ABC.A'B'C'\)có thể tích bằng \(V\). Khi đó, thể tích khối chóp \(A.AB{{C}^{'}}\) bằng:

A. \(\frac{3V}{4}.\)         B. \(V.\)                         C. \(\frac{2V}{3}.\)      D. \(\frac{V}{3}.\)

Câu 19:Với các số \(a,\ b>0\) thỏa mãn \({{a}^{2}}+{{b}^{2}}=7ab\), biểu thức \({{\log }_{3}}\left( a+b \right)\) bằng

A. \(\frac{1}{2}\left( 1+{{\log }_{3}}a+{{\log }_{3}}b \right)\).               

B. \(1+\frac{1}{2}\left( {{\log }_{3}}a+{{\log }_{3}}b \right)\).

C. \(\frac{1}{2}\left( 3+{{\log }_{3}}a+{{\log }_{3}}b \right)\)                

D. \(2+\frac{1}{2}\left( {{\log }_{3}}a+{{\log }_{3}}b \right)\).

 

---(Để xem tiếp đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

 

 

2. Đáp án

1.D

2.A

3.D

4.B

5.A

6.D

7.D

8.A

9.B

10.A

11.D

12.D

13.B

14.C

15.C

16.B

17.C

18.C

19.B

20.C

21.D

22.C

23.B

24.A

25.B

26.B

27.D

28.C

29.C

30.C

31.A

32.B

33.C

34.A

35.D

36.C

37.A

38.C

39.A

40.A

41.C

42.A

43.B

44.D

45.D

46.C

47.B

48.A

49.A

50.A

 

 

Câu 1:Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) có bảng xét dấu của \({f}'\left( x \right)\) như sau:

Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là

A. \(3\).                            B. \(1\).                          C. \(4\).                         D. \(2\).

Lời giải

Chọn D

Dựa vào bảng xét dấu đạo hàm, ta có hàm số đạt cực tiểu tại \(x=0;\,x=4\).

Vậy hàm số đã cho có hai điểm cực tiểu.

Câu 2:Nghiệm của phương trình \({{\left( \frac{1}{5} \right)}^{{{x}^{2}}-2x-3}}={{5}^{x+1}}\) là

A. \(x=-1;\,x=2\).             B. Vô nghiệm.              C. \(x=1;\,x=2\).            D. \(x=1;\,x=-2\).

Lời giải

Chọn A

Phương trình đã cho tương đương

 \({{5}^{-{{x}^{2}}+2x+3}}={{5}^{x+1}}\\\Leftrightarrow -{{x}^{2}}+x+2=0\\\Leftrightarrow \left[ \begin{align} & x=-1 \\ & x=2. \\ \end{align} \right.\)

Vậy phương trình có nghiệm \(x=-1;\,x=2\).

Câu 3:Thể tích của khối chóp có diện tích đáy \(B=6\) và chiều cao \(h=4\) là

A. \(24\).                          B. \(12\).                        C. \(96\).                       D. \(8\).

Lời giải

Chọn D

\({{V}_{k.ch}}=\frac{1}{3}B.h=\frac{1}{3}.6.4=8.\)

Câu 4:Cho hàm số \(y=\frac{x+2}{x-1}\). Xét các mệnh đề sau:

1) Hàm số đã cho đồng biến trên \(\left( 1;+\infty  \right).\)

2) Hàm số đã cho nghịch biến trên \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\}.\)

3) Hàm số đã cho không có điểm cực trị.

4) Hàm số đã cho nghịch biến trên các khoảng \(\left( -\infty ;1 \right)\) và \(\left( 1;+\infty  \right).\)

Số các mệnh đề đúng là

A. \(4\).                            B. \(2\).                          C. \(3\).                         D. \(1\).

Lời giải

Chọn B

Ta có: \(y=\frac{x+2}{x-1}\Rightarrow {y}'=\frac{-3}{{{\left( x-1 \right)}^{2}}}<0;\forall x\ne 1\) nên hàm số đã cho không có điểm cực trị, nghịch biến trên các khoảng \(\left( -\infty ;1 \right)\) và \(\left( 1;+\infty  \right).\)

Câu 5:Cho hình chóp tứ giác \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình vuông cạnh \(2a\), cạnh bên \(SA\) vuông góc với mặt phẳng đáy và \(SA=3\sqrt{2}a\). Tính thể tích khối chóp \(S.ABCD\).

A. \(4{{a}^{3}}\sqrt{2}\)

B. \(12{{a}^{3}}\sqrt{2}\)                                 

C. \({{a}^{3}}\sqrt{2}\)                                       

D. \(3{{a}^{3}}\sqrt{2}\)

Lời giải

Chọn A

Diện tích hình vuông \(ABCD\) là \(S={{\left( 2a \right)}^{2}}=4{{a}^{2}}\)

Suy ra thể tích khối chóp \(S.ABCD\) là \(V=\frac{1}{3}SA.S=\frac{1}{3}.3a\sqrt{2}.4{{a}^{2}}=4{{a}^{3}}\sqrt{2}\).

Câu 6:Thể tích \(V\) của khối trụ có chiều cao \(h=4\)cm và bán kính đáy \(r=3\)cm bằng

A. \(48\pi \)cm\(^{3}\)    B. \(12\pi \)cm\(^{3}\)  C. \(7\pi \)cm\(^{3}\)    D. \(36\pi \)cm\(^{3}\)

Lời giải

Chọn D

Thể tích khối trụ là \(V=\pi {{R}^{2}}h=\pi {{.3}^{2}}.4=36\pi \( cm\(^{3}\).

Câu 7:Cho biểu thức \(\sqrt[3]{4\sqrt{2\sqrt[5]{8}}}={{2}^{\frac{m}{n}}}\), trong đó \(\frac{m}{n}\) là phân số tối giản. Gọi \(P={{m}^{2}}+{{n}^{2}}\). Khẳng định nào sau đây đúng?

A. \(P\in \left( 425;430 \right)\)                          

B. \(P\in \left( 430;435 \right)\)          

C. \(P\in \left( 415;420 \right)\)    

D. \(P\in \left( 420;425 \right)\)

Lời giải

Chọn D

Ta có \(\sqrt[3]{4\sqrt{2\sqrt[5]{8}}}=\sqrt[3]{4\sqrt{2\sqrt[5]{{{2}^{3}}}}}=\sqrt[3]{4\sqrt{{{2.2}^{\frac{3}{5}}}}}=\sqrt[3]{4\sqrt{{{2}^{\frac{8}{5}}}}}=\sqrt[3]{{{4.2}^{\frac{4}{5}}}}=\sqrt[3]{{{2}^{2}}{{.2}^{\frac{4}{5}}}}=\sqrt[3]{{{2}^{\frac{14}{5}}}}={{2}^{\frac{14}{15}}}\)

Từ đó suy ra \(m=14\), \(n=15\)

Vậy \(P={{14}^{2}}+{{15}^{2}}=421\in \left( 420;425 \right)\).

Câu 8:Gọi \(n\) là số nguyên dương bất kì, \(n\ge 2\), công thức nào dưới đây đúng?

A. \(A_{n}^{2}=\frac{n!}{\left( n-2 \right)!}\)   

B. \(A_{n}^{2}=\frac{\left( n-2 \right)!}{n!}\)                                       

C. \(A_{n}^{2}=\frac{n!}{2!\left( n-2 \right)!}\)         

D. \(A_{n}^{2}=\frac{2!\left( n-2 \right)!}{n!}\)

Lời giải

Chọn A

Công thức đúng là \(A_{n}^{2}=\frac{n!}{\left( n-2 \right)!}\).

Câu 9:Gọi \(l,h,r\) lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy. Diện tích xung quanh \({{S}_{xq}}\) của hình nón là:

A. \({{S}_{xq}}=\frac{1}{3}\pi {{r}^{2}}h\).      

B. \({{S}_{xq}}=\pi rl\).           

C. \({{S}_{xq}}=\pi rh\).                                

D. \({{S}_{xq}}=2\pi rl\).

Lời giải

Chọn B

Hình nón có bán kính đáy \(r\), đường sinh \(l\) nên diện tích xung quanh \({{S}_{xq}}=\pi rl\).

 

---(Để xem tiếp đáp án vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

 

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2022-2023 Sở GD&ĐT Bắc Ninh lần 1 có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

 

Chúc các em học tập tốt !

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF