YOMEDIA

Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2023 môn Hóa học trường THPT Yên Lạc 2 lần 3 có đáp án

Tải về
 
NONE

Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Hoá học năm 2022-2023 Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc THPT Yên Lạc 2 lần 3 có đáp án có cấu trúc bám sát với đề minh họa, nhằm giúp học sinh làm quen với các dạng câu hỏi và củng cố kĩ năng làm bài. Hi vọng tài liệu này sẽ hữu ích cho quá trình ôn tập và chuẩn bị cho kì thi THPT sắp tới. Chúc các em thi tốt!

ATNETWORK

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC

THPT YÊN LẠC 2

 

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 3

NĂM HỌC 2022-2023 

Môn: HOÁ HỌC

Thời gian: 50 phút (không tính thời gian phát đề)

 

ĐỀ THI

Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =  35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137. 

Câu 41: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất? 

A. Au.

B. W.

C. Hg.

D. Ag.

Câu 42: Hiện tượng trái đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính chủ yếu là do chất nào sau đây? 

A. Khí hidroclorua.

B. Khí cacbon oxit.

C. Khí cacbonic.

D. Khí clo.

Câu 43: Miếng chuối xanh tác dụng với dung dịch iot cho màu xanh do chuối xanh có chứa 

A. Glucozơ.

B. tinh bột.

C. Saccarozơ.

D. xenlulozơ.

Câu 44: Chất không có tính chất lưỡng tính là 

A. NaHCO3.

B. AlCl3.

C. Al2O3.

D. Al(OH)3.

Câu 45: Nguyên liệu để sản xuất nhôm trong công nghiệp là 

A. muối ăn.

B. đá vôi.

C. quặng boxit.

D. quặng hemantit.

Câu 46: Este nào sau đây có mùi chuối chín? 

A. Benzyl axetat.

B. Etyl fomat.

C. Isoamyl axetat.

D. Etyl butirat.

Câu 47: Chất nào sau đây có tên gọi là sắt (III) oxit? 

A. Fe3O4.

B. FeO.

C. Fe2O3.

D. Fe(OH)2.

Câu 48: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit? 

A. Saccarozơ.

B. Fructozơ.

C. Glucozơ.

D. Xenlulozơ.

Câu 49: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là 

 A. nilon-6,6.

B. poli(metyl metacrylat). 

C. Polietilen.

D. poli(vinyl clorua). 

Câu 50: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh? 

A. NaNO3.

B. Na2SO4.

C. NaOH.

D. NaCl.

Câu 51: Phenol phản ứng được với dung dịch nào sau đây? 

A. KOH.

B. CH3COOH.

C. NaHCO3.

D. HCl.

Câu 52: Tơ nào sau đây là tơ nhân tạo? 

A. Tơ tằm.

B. Tơ nilon-6,6.

C. Tơ visco.

D. Tơ nitron.

Câu 53: Khi nấu canh cua thì thấy các mảng "riêu cua" nổi lên là do 

A. sự đông tụ của lipit.

B. phản ứng màu của protein. 

C. phản ứng thủy phân của protein.

D. sự đông tụ của protein do nhiệt độ.

Câu 54: Các bể đựng nước vôi trong để lâu ngày thường có một lớp màng cứng rất mỏng trên bề mặt, chạm nhẹ tay vào đó, lớp màng sẽ vỡ ra. Thành phần chính của lớp màng cứng này là 

A. CaCO3.

B. CaO.

C. Ca(OH)2.

D. CaCl2.

Câu 55: Etyl fomat là chất mùi thơm, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm. CTPT của etyl fomat là 

A. CH3COOCH3.

B. HCOOCH3.

C. CH3COOC2H5.

D. HCOOC2H5.

Câu 56: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Thủy phân etyl axetat thu được ancol metylic.

B. Etyl fomat có phản ứng tráng bạc. 

C. Ở điều kiện thường triolein là thể lỏng.

D. Tristearin không phản ứng với nước brom.

Câu 57: Ở điều kiện thường , kim loại nào sau đây không phản ứng với nước? 

A. Ba.

B. Fe.

C. Na.

D. K.

Câu 58: Khí amoniac làm giấy quỳ tím ẩm 

A. không đổi màu.

B. chuyển thành màu xanh. 

C. mất màu.

D. chuyển thành màu đỏ.

Câu 59: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là 

A. tính khử.

B. tính axit.

C. tính oxi hóa.

D. tính bazơ.

Câu 60: Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2? 

A. H2N[CH2]6NH2.

B. CH3CH(CH3)NH2

C. CH3NHCH3.

D. C6H5NH2

Câu 61: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe2+

A. [Ar]3d4.

B. [Ar]3d3.

C. [Ar]3d5.

D. [Ar]3d6.

Câu 62: Điện phân hoàn toàn 2,22 gam muối clorua kim loại ở trạng thái nóng chảy thu được 448 ml khí  (ở đktc) ở anot. Kim loại trong muối là 

A. K.

B. Ca.

C. Na.

D. Mg.

Câu 63: Hoà tan m gam Al bằng dung dịch HCl (dư), thu được 3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị của m là 

A. 4,05.

B. 2,70.

C. 5,40.

D. 1,35.

Câu 64: Cho 17,6 gam etyl axetat tác dụng hoàn toàn với 300ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn thu được m  gam chất rắn. Giá trị của m là 

A. 20,4 gam.

B. 16,4 gam.

C. 17,4 gam.

D. 18,4 gam.

Câu 65: Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03M, thu được 2V ml dung  dịch Y. Dung dịch Y có pH bằng 

A. 3.

B. 4.

C. 2.

D. 1.

Câu 66: Cho 0,1 mol hỗn hợp C2H5NH2 và NH2CH2COOH tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M.  Giá trị của V là 

A. 100.

B. 200.

C. 150.

D. 300.

Câu 67: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 8 gam NaOH, thu được dung  dịch X. Khối lượng muối tan có trong dung dịch X là 

A. 15,9 gam.

B. 21,2 gam.

C. 5,3 gam.

D. 10,6 gam.

Câu 68: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là 

A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 69: Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe + X → FeCl3; FeCl3 + Y → Fe(OH)3 (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai chất X, Y lần lượt là 

A. HCl, NaOH.

B. NaCl, Cu(OH)2.

C. HCl, Al(OH)3.

D. Cl2, NaOH.

Câu 70: Cho các chất: phenol, anilin; saccarozơ, glyxin, axit glutamic, axit axetic, andehit fomic. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là 

A. 3.

B. 4.

C. 6.

D. 5.

...

 

ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT 

41C 

42C 

43B 

44B 

45C 

46C 

47C 

48A 

49A 

50C

51A 

52C 

53D 

54A 

55D 

56A 

57B 

58B 

59A 

60C

61D 

62B 

63B 

64A 

65C 

66A 

67D 

68D 

69D 

70B

71D 

72C 

73D 

74D 

75A 

76C 

77B 

78D 

79B 

80A

 

Câu 51:  

Phenol phản ứng được với dung dịch KOH, ví dụ: 

C6H5OH + KOH C6H5OK + H2

Câu 54:  

Không khí có chứa CO2 nên tại bề mặt tiếp xúc giữa nước vôi và không khí xảy ra phản ứng: CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2

Thành phần chính của lớp màng cứng này là CaCO3

Câu 56:  

A. Sai, thủy phân etyl axetat (CH3COOC2H5) thu được ancol etylic (C2H5OH). 

B. Đúng, etyl fomat (HCOOC2H5) có thể viết dưới dạng C2H5-O-CHO nên có tráng bạc. C. Đúng, triolein (C17H33COO)3C3H5 là chất béo không no, thể lỏng ở điều kiện thường. D. Đúng, tristearin (C17H35COO)3C3H5 là chất béo no, không phản ứng với nước brom. 

Câu 60:  

Khi thay thế 2H trong NH3 bằng 2 gốc hiđrocacbon ta được amin bậc II. 

CH3NHCH3 là amin bậc II. 

Câu 61:  

Fe (Z = 26) có cấu hình: [Ar] 3d6 4s2 

Fe2+ có cấu hình [Ar] 3d6 

Câu 62:  

nCl2 = 0,02 nRClx = 0,04/x 

M = R + 35,5x = 2,22x/0,04 

R = 20x 

x = 2, R = 40: R là Ca 

Câu 63: 

2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2 

nH2 = 0,15 nAl = 0,1 mAl = 2,7 gam 

Câu 64:  

nCH3COOC2H5 = 0,2 và nNaOH = 0,3 

Chất rắn gồm CH3COONa (0,2) và NaOH dư (0,1) m rắn = 20,4 

Câu 65:  

nOH- = 0,01V 

nH+ = 0,03V 

nH+ dư = 0,02V 

[H+] = 0,02V/2V = 0,01 pH = 2 

Câu 66:  

C2H5NH2 + HCl C2H5NH3Cl 

H2NCH2COOH + HCl ClH3NCH2COOH nHCl = 0,1 V = 100 ml 

Câu 67:  

nCO2 = 0,1; nNaOH = 0,2 Vừa đủ cho phản ứng: CO2 + 2NaOH Na2CO3 + H2

nNa2CO3 = 0,1 mNa2CO3 = 10,6 gam 

Câu 68:  

Các đồng phân Este: 

HCOO-CH2-CH2-CH3 

HCOO-CH(CH3)2 

CH3-COO-CH2-CH3 

CH3-CH2-COO-CH3 

Câu 69:  

Fe + X → FeCl3 nên X là Cl2 

Y là NaOH. 

Câu 70:  

Các chất tác dụng được với dung dịch NaOH là: phenol, glyxin, axit glutamic, axit axetic

...

 

---(Để xem đầy đủ nội dung đề thi và đáp án chi tiết, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Hoá học năm 2022-2023 Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc THPT Yên Lạc 2 lần 3 có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Chúc các em học tập tốt!

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON