Mời các em cùng tham khảo Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Hoá học năm 2022-2023 môn Hóa học Sở GD&ĐT Sơn La lần 1 có đáp án do HOC247 sưu tầm và biên soạn nhằm giúp cho các em học sinh lớp 12 trong quá trình ôn thi để học tập chủ động hơn, nắm bắt các kiến thức tổng quan về môn học và chuẩn bị tốt cho kì thi tốt nghiệp sắp tới. Hi vọng tài liệu này sẽ là người bạn đồng hành, giúp các em đạt kết quả cao trong học tập.
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO SƠN LA ĐỀ CHÍNH THỨC |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM HỌC 2022-2023 Môn: HOÁ HỌC Thời gian: 50 phút (không tính thời gian phát đề) |
ĐỀ THI
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
Câu 41: Chất nào sau đây là axit béo không no?
A. Axit oxalic.
B. Axit stearic.
C. Axit oleic.
D. Axit ađipic.
Câu 42: Công thức của metyl axetat là
A. HCOOC2H5.
B. CH3COOC2H5.
C. CH3COOCH3.
D. HCOOCH3.
Câu 43: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 không tạo ra kết tủa?
A. HCl.
B. Ca(HCO3)2.
C. Na2SO4.
D. NaHCO3.
Câu 44: Kim loại nào sau đây cứng nhất?
A. Fe.
B. Cr.
C. Li.
D. W.
Câu 45: Chất nào sau đây có 3 nguyên tử cacbon trong phân tử?
A. Ancol etylic.
B. Ancol metylic.
C. Glixerol.
D. Etilen glicol.
Câu 46: Kali cromat là chất rắn ở dạng tinh thể màu vàng và khá phổ biến trong phòng thí nghiệm. Công thức của kali cromat là
A. Cr2(SO4)3.
B. KCrO2.
C. K2Cr2O7.
D. K2CrO4.
Câu 47: Chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân trong môi trường axit?
A. Saccarozơ.
B. Xenlulozơ.
C. Tinh bột.
D. Glucozơ.
Câu 48: Cho CaO vào nước sinh ra sản phẩm nào sau đây?
A. CaCl2.
B. CaC2.
C. CaCO3.
D. Ca(OH)2.
Câu 49: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp điện phân dung dịch?
A. Cu.
B. Na.
C. Al.
D. Mg.
Câu 50: Thủy tinh hữu cơ plexiglas là loại polime rất bền, trong suốt, có thể cho gần 90% ánh sáng truyền qua nên được sử dụng làm kính ô tô, máy bay, kính xây dựng, kính bảo hiểm,… Polime dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ có tên gọi là
A. poli(hexametylen ađipamit).
B. poli(metyl metacrylat).
C. poli(etylen terephtalat).
D. poliacrilonitrin.
Câu 51: Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất từ quặng nào sau đây?
A. Đolomit.
B. Hematit.
C. Pirit.
D. Boxit.
Câu 52: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Al2O3.
B. Al.
C. AlCl3.
D. NaAlO2.
Câu 53: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây là chất khí?
A. Etylamin.
B. Glyxin.
C. Anilin.
D. Alanin.
Câu 54: Sắt phản ứng với lượng dư chất nào sau đây sinh ra muối sắt(II)?
A. Dung dịch H2SO4 loãng.
B. O2, t°.
C. Dung dịch HNO3 đặc, nóng.
D. Dung dịch MgSO4 loãng.
Câu 55: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng có tính cứng vĩnh cửu?
A. H2SO4.
B. Ca(OH)2.
C. Na3PO4.
D. CaCl2.
Câu 56: Chất nào sau đây làm quỳ tím ẩm hóa xanh?
A. Glyxin.
B. Alanin.
C. Lysin.
D. Axit glutamic.
Câu 57: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. H2S.
B. Na2SO4.
C. NH3.
D. CH3COOH.
Câu 58: Chất nào sau đây tác dụng với nước sinh ra khí H2?
A. Be.
B. Na.
C. K2O.
D. BaO.
Câu 59: Khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra mưa axit?
A. O3.
B. NH3.
C. NO2.
D. H2S.
Câu 60: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaHCO3 không sinh ra khí CO2?
A. NaHSO4.
B. HNO3.
C. H2SO4.
D. NaOH.
Câu 61: Đốt cháy hoàn toàn một lượng este X (no, đơn chức, mạch hở) cần vừa đủ a mol O2, thu được a mol H2O. Mặt khác, cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 6,8.
B. 8,2.
C. 8,4.
D. 9,8.
Câu 62: Đốt cháy hoàn toàn 1,24 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) trong oxi dư thu được 0,04 mol CO2. Công thức phân tử của X là
A. CH5N.
B. C2H7N.
C. C4H11N.
D. C3H9N.
Câu 63: Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt. Trong công nghiệp, X được chuyển hóa thành chất Y dùng để tráng gương, tráng ruột phích. Tên gọi của X và Y lần lượt là
A. glucozơ và fructozơ.
B. saccarozơ và glucozơ.
C. saccarozơ và sobitol.
D. glucozơ và saccarozơ.
Câu 64: Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam kim loại M (có hóa trị không đổi) cần vừa đủ 5,6 lít hỗn hợp khí Cl2 và O2 (có tỉ lệ mol 4 : 1). Kim loại M là
A. Al.
B. Ca.
C. Zn.
D. Mg.
Câu 65: Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm Cu(OH)2 và Fe(OH)3 cần vừa đủ 40 ml dung dịch H2SO4 1M, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 5,60 gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là
A. 3,12.
B. 6,34.
C. 7,04.
D. 5,02.
Câu 66: Xà phòng hóa este X có công thức phân tử C4H8O2 bằng dung dịch KOH dư thu được muối Y và ancol Z (Y và Z có cùng số nguyên tử cacbon). Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3COOC2H5.
B. HCOOCH(CH3)2.
C. CH3CH2COOCH3.
D. HCOOCH2CH2CH3.
Câu 67: Thí nghiệm nào sau đây không có kết tủa hoặc khí sinh ra?
A. Dẫn khí H2S (dư) vào dung dịch FeSO4.
B. Cho thanh kim loại Fe vào dung dịch HNO3 loãng, nguội.
C. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ba(HCO3)2.
D. Dẫn khí CO2 (dư) vào dung dịch NaAlO2.
Câu 68: Hòa tan Fe3O4 bằng lượng vừa đủ dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho dung dịch X lần lượt tác dụng với các chất: NaOH, Fe, AgNO3, Cl2. Số chất phản ứng với dung dịch X là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 69: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trùng hợp axit ađipic với hexametylenđiamin thu được nilon-6,6.
B. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
C. Trùng hợp axit ε-aminocaproic thu được policaproamit.
D. Poli(metyl metacrylat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
Câu 70: Cho 200 ml dung dịch glucozơ 1M tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng nhẹ, thu được m gam Ag. Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m là
A. 21,6.
B. 43,2.
C. 32,4.
D. 10,8.
...
ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
41C |
42C |
43A |
44B |
45C |
46D |
47D |
48D |
49A |
50B |
51D |
52A |
53A |
54A |
55C |
56C |
57B |
58B |
59C |
60D |
61C |
62A |
63B |
64D |
65A |
66A |
67A |
68B |
69B |
70B |
71D |
72B |
73B |
74C |
75D |
76D |
77D |
78C |
79C |
80A |
Câu 43:
A. HCl + Ba(HCO3)2 → BaCl2 + CO2 + H2O
B. Ca(HCO3)2 + Ba(HCO3)2 → BaCO3 + CaCO3 + H2O
C. Na2SO4 + Ba(HCO3)2 → BaSO4 + NaHCO3
D. NaHCO3 + Ba(HCO3)2: Không phản ứng
Câu 54:
A. Fe + H2SO4 loãng → FeSO4 + H2
B. Fe + O2 dư → Fe2O3 (oxit bazơ)
C. Fe + HNO3 đặc nóng, dư → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O
D. Không phản ứng.
Câu 55:
Na3PO4 có khả năng làm mềm nước cứng vĩnh cửu do loại bỏ được Ca2+, Mg2+ ra khỏi dung dịch: Ca2+ + PO43- → Ca3(PO4)2
Mg2+ + PO43- → Mg3(PO4)2
Câu 58:
A. Không phản ứng
B. Na + H2O → NaOH + H2
C. K2O + H2O → KOH
D. BaO + H2O → Ba(OH)2
Câu 60:
A. NaHSO4 + NaHCO3 → Na2SO4 + CO2 + H2O
B. HNO3 + NaHCO3 → NaNO3 + CO2 + H2O
C. H2SO4 + NaHCO3 → Na2SO4 + CO2 + H2O
D. NaOH + NaHCO3 → Na2CO2 + H2O
Câu 61:
nCO2 = nH2O = a, bảo toàn O → nX = 0,5a
Số C = nCO2/nX = 2
→ X là HCOOCH3 (0,1 mol)
→ mHCOOK = 8,4 gam
Câu 62:
X là CxH2x+3N (0,04/x mol)
MX = 14x + 17 = 1,24x/0,04
→ x = 1 → X là CH5N
Câu 63:
X có nhiều trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt → X là saccarozơ. Từ X được chuyển hóa thành chất Y dùng để tráng gương, tráng ruột phích → Y là glucozơ.
Câu 64:
n khí = 0,25 → nCl2 = 0,2; nO2 = 0,05
Kim loại M hóa trị x, bảo toàn electron:
x.nM = 2nCl2 + 4nO2
⇔ 7,2x/M = 0,2.2 + 0,05.4
→ M = 12x
→ x = 2, M = 24: M là Mg
Câu 65:
nH2SO4 = 0,04 → nH2O = nH+ = 0,08
Bảo toàn khối lượng:
m + mH2SO4 = m muối + mH2O → m = 3,12 gam
Câu 66:
Y và Z có cùng số nguyên tử cacbon → Mỗi chất 2C
→ X là CH3COOC2H5
Câu 67:
A. Không phản ứng
B. Fe + HNO3 loãng → Fe(NO3)3 + NO + H2O
C. NaOH + Ba(HCO3)2 → BaCO3 + Na2CO3 + H2O
D. CO2 dư + H2O + NaAlO2 → Al(OH)3 + NaHCO3
Câu 68:
Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
Dung dịch X chứa FeCl2, FeCl3. Cả 4 chất đều phản ứng với X:
Fe2+ + 2OH- → Fe(OH)2
Fe3+ + 3OH- → Fe(OH)3
Fe3+ + Fe → Fe2+
Fe2+ + Ag+ → Fe3+ + Ag
Cl- + Ag+ → AgCl
Fe2+ + Cl2 → Fe3+ + Cl
Câu 69:
A. Sai, trùng ngưng hỗn hợp axit ađipic với hexametylenđiamin thu được nilon-6,6. B. Đúng, poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng C2H4(OH)2 và p C6H4(COOH)2. C. Sai, trùng ngưng axit ε-aminocaproic thu được policaproamit.
D. Sai, poli(metyl metacrylat) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp CH2=C(CH3)-COOCH3.
Câu 70:
nC6H12O6 = 0,2 → nAg = 0,4 → mAg = 43,2 gam
---(Để xem đầy đủ nội dung đề thi và đáp án chi tiết, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Hoá học năm 2022-2023 Sở GD&ĐT Sơn La lần 1 có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Chúc các em học tập tốt!