Đề cương ôn tập giữa HK2 môn Tin học 12 năm 2021-2022. Đề cương do các thầy cô giáo HOC247 biên soạn nhằm kiểm tra, đánh giá năng lực học tập của học sinh. Mời các bạn cùng tham khảo để chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới!
1. NỘI DUNG TRỌNG TÂM
NỘI DUNG |
TRỌNG TÂM |
Bài 10: CSDL quan hệ |
Các khái niệm CSDL quan hệ , hệ QT CSDL quan hệ, mô hình CSDL quan hệ Cần phân biệt được các bộ, thuộc tính với các hàng và cột hay bản ghi và trừờng trong Access |
Bài 11: Các thao tác với CSDL quan hệ |
Các nhóm thao tác với CSDL quan hệ |
2. LUYỆN TẬP
Câu 1: Có các lí giải nào sau đây cho rằng bảng đó không phải là một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ?
A. Số bản ghi quá ít.
B. Có một cột thuộc tính là phức hợp
C. Không có thuộc tính tên người mượn
D. Tên các thuộc tính bằng chữ Việt
Câu 2: Hai bảng trong một CSDL quan hệ liên kết với nhau thông qua:
A. Địa chỉ của các bảng
B. Thuộc tính khóa
C. Thuộc tính của các trường được chọn (không nhất thiết phải là khóa)
D. Tên trường
Câu 3: Thuật ngữ “thuộc tính” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng:
A. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính
B. Hàng
C. Cột
D. Bảng
Câu 4: chức năng nào sau đây báo cáo không có
A. cập nhật dữ liệu
B. tổng hợp dữ liệu
C. thống kê dữ liệu
D. hiển thị dữ liệu
Câu 5: Bảng này không là một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ, vì:
A. Có bản ghi chưa đủ các giá trị thuộc tính
B. Một thuộc tính có tính đa trị
C. Ðộ rộng các cột không bằng nhau
D. Có hai bản ghi có cùng giá trị thuộc tính số thẻ là TV – 02
Câu 6: Chỉnh sửa dữ liệu là:
A. Thay đổi các giá trị của một vài thuộc tính của một bộ
B. Xoá một số thuộc tính
C. Xoá giá trị của một vài thuộc tính của một bộ
D. Xoá một số quan hệ
Câu 7: Trong bảng sau đây, mỗi học sinh chỉ có mộ mã số (Mahs)
Khoá chính của bảng là:
A. Khoá chính = {HoTen, Ngaysinh, Lop, Diachi, Toan}
B. Khoá chính = {Mahs}
C. Khoá chính = {HoTen, Ngaysinh, Lop, Diachi, Li}
D. Khoá chính = {HoTen, Ngaysinh, Lop, Diachi}
Câu 8: Cho các bảng sau :
DanhMucSach(MaSach,TenSach, MaLoai); LoaiSach(MaLoai, LoaiSach); HoaDon(MaSach, SoLuong, DonGia)
Để biết đơn giá của tên một quyển sách thì cần liên kết những bảng nào?
A. HoaDon
B. DanhMucSach, HoaDon
C. HoaDon, LoaiSach
D. DanhMucSach, LoaiSach
Câu 9: Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai khi nói về miền?
A. Miền của thuộc tính họ tên thường là kiểu text
B. Các miền của các thuộc tính khác nhau không nhất thiết phải khác nhau
C. Hai thuộc tính khác nhau có thể cùng miền
D. Mỗi một thuộc tính có thể có hai miền trở lên
Câu 10: Thuật ngữ “bộ” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng:
A. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính
B. Cột
C. Hàng
D. Bảng
Câu 11: Tìm phương án sai. Thao tác sắp xếp bản ghi:
A. Có thể thực hiện sắp xếp trên một vài trường với mức ưu tiên khác nhau
B. Chỉ thực hiện sắp xếp trên một trường
C. Để tổ chức lưu trữ dữ liệu hợp lí hơn
D. Không làm thay đổi vị trí lưu các bản ghi trên đĩa
Câu 12: Trong quá trình tạo cấu trúc của một bảng, khi tạo một trường, việc nào sau đây không nhất thiết phải thực hiện?
A. Đặt tên, các tên của các trường cần phân biệt
B. Đặt kích thước
C. Mô tả nội dung
D. Chọn kiểu dữ liệu
Câu 13: Xoá bản ghi là:
A. Xoá một hoặc một số cơ sở dữ liệu
B. Xoá một hoặc một số quan hệ
C. Xoá một hoặc một số thuộc tính của bảng
D. Xoá một hoặc một số bộ của bảng
Câu 14: Thao tác khai báo cấu trúc cơ sở dữ liệu bao gồm :
A. Đặt tên các trường và chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường
B. Khai báo kích thước của trường
C. Tạo liên kết giữa các bảng
D. Tất cả đều đúng
Câu 15: Thuật ngữ “miền” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng:
A. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính
B. Bảng
C. Hàng
D. Cột
Câu 16: Để tạo nhanh một báo cáo, thường chọn cách nào trong các cách dưới đây:
A. Dùng thuật sĩ tạo báo cáo và sau đó sửa đổi thiết kế báo cáo được tạo ra ở bước trên
B. Người dùng tự thiết kế
C. Dùng thuật sĩ tạo báo cáo
D. Tất cả các trên đều sai
Câu 17: Trong mô hình dữ liệu quan hệ, ràng buộc như thế nào được gọi là ràng buộc toàn vẹn thực thể (ràng buộc khoá)?
A. Dữ liệu tại các cột khoá chính không được trùng nhau
B. Dữ liệu tại các cột khoá chính không được để trống nhưng được trùng nhau
C. Các hệ QT CSDL quan hệ kiểm soát việc nhập dữ liệu sao cho dữ liệu tại các cột khoá chính không được để trống, dữ liệu tại các cột khoá chính không được trùng nhau để đảm bảo sự nhất quán dữ liệu
D. Dữ liệu tại các cột khoá chính không được để trống
Câu 18: Thao tác nào sau đây không là khai thác CSDL quan hệ?
A. Xem dữ liệu
B. Thêm bản ghi mới
C. Kết xuất báo cáo
D. Sắp xếp các bản ghi
Câu 19: Khai thác CSDL quan hệ có thể là:
A. Đặt tên trường, chọn kiểu dữ liệu, định tính chất trường
B. Sắp xếp, truy vấn, xem dữ liệu, kết xuất báo cáo
C. Tạo bảng, chỉ định khóa chính, tạo liên kết
D. Thêm, sửa, xóa bản ghi
Câu 20: Thao tác nào sau đây không thuộc loại tạo lập CSDL quan hệ?
A. Nhập dữ liệu ban đầu
B. Tạo cấu trúc bảng
C. Ðặt tên bảng và lưu cấu trúc bảng
D. Chọn khoá chính
Câu 21: Việc đầu tiên để tạo lập một CSDL quan hệ là:
A. Tạo ra một hay nhiều báo cáo
B. Tạo ra một hay nhiều bảng
C. Tạo ra một hay nhiều biểu mẫu
D. Tạo ra một hay nhiều mẫu hỏi
Câu 22: Khi cập nhật dữ liệu vào bảng, ta không thể để trống trường nào sau đây?
A. Khóa chính
B. Tất cả các trường của bảng
C. Khóa và khóa chính
D. Khóa chính và trường bắt buộc điền dữ liệu
Cho cơ sở dữ liệu quản lý HỌC TẬP trong đó mỗi học sinh kiểm tra nhiều môn học khác nhau và được kiểm tra nhiều lần, mỗi môn học sẽ được kiểm tra bởi nhiểu học sinh:
MÔN HỌC(MÃ MÔN HỌC, TÊN MÔN HỌC)
HỌC SINH(MÃ HỌC SINH, HỌ ĐỆM, TÊN)
BẢNG ĐIỂM(ID, MÃ HỌC SINH, MÃ MÔN HỌC, NGÀY KIỂM TRA, ĐIỂM SỐ)
Áp dụng cho các câu 23 đến 30:
Câu 23: Để hiển thị họ tên học sinh cùng với điểm thi môn Toán
A. Tạo Queries Liên kết 3 bảng, show các trường họ đệm, tên, tên môn học, trên dòng criteria của cột tên môn học gõ ”Toán”
B. Tất cả đều sai
C. Tạo Queries Liên kết 3 bảng, show các trường họ đệm, tên, tên môn học
D. Tạo Queries show các trường họ đệm, tên, tên môn học, trên dòng criteria của cột tên môn học gõ “Toán”
Câu 24: Để thiết lập mối liên kết ràng buộc toàn vẹn dữ liệu, ta thực hiện:
A. Kéo trường MÃ HỌC SINH trong bảng HỌC SINH sang trường MÃ HỌC SINH trong BẢNG ĐIỂM và kéo trương MÃ MÔN HỌC trong bảng MÔN HỌC sang trường MÃ MÔN HỌC trong BẢNG ĐIỂM
B. Kéo trường MÃ HỌC SINH trong bảng HỌC SINH sang trường MÃ HỌC SINH trong BẢNG ĐIỂM và kéo trương MÃ MÔN HỌC trong bảng BẢNG ĐIỂM sang trường MÃ MÔN HỌC trong MÔN HỌC
C. Kéo trường MÃ HỌC SINH trong bảng HỌC SINH sang trường MÃ HỌC SINH trong BẢNG ĐIỂM
D. Kéo trường MÃ HỌC SINH trong BẢNG ĐIỂM sang trường MÃ HỌC SINH trong HỌC SINH và kéo trương MÃ MÔN HỌC trong bảng MÔN HỌC sang trường MÃ MÔN HỌC trong BẢNG ĐIỂM
Câu 25: Khi tạo liên kết trong cửa số Relationships theo ràng buộc toàn vẹn dữ liệu, khi thực hiện nhập dữ liệu ta nhập theo thứ tự:
A. Nhập bảng nào trước cũng được
B. Tất cả đều sai
C. Nhập dữ liệu cho bảng MÔN HỌC, HỌC SINH trước rồi đến nhập cho BẢNG ĐIỂM
D. Nhập dữ liệu cho bảng BẢNG ĐIỂM trước rồi đến HỌC SINH, MÔN HỌC
Câu 26: Để hiển thị điểm số cao nhất theo từng môn dùng hàm nào để gộp nhóm
A. Group by
B. avg
C. max
D. min
Câu 27: Để hiển thị tên môn học chưa được đăng kí học ta cần liên kết những bảng nào
A. MÔN HỌC VÀ BẢNG ĐIỂM
B. MÔN HỌC VÀ HỌC SINH
C. Không cần liên kết
D. HỌC SINH VÀ BẢNG ĐIỂM
Câu 28: Để tính điểm số trung bình theo từng môn học ta cần liên kết
A. BẢNG ĐIỂM, HỌC SINH
B. HỌC SINH, MÔN HỌC
C. CẢ BA BẢNG
D. BẢNG ĐIỂM, MÔN HỌC
Câu 29: Để hiển thị họ đệm, tên, tên môn học, điểm số ta cần liên kết
A. CẢ BA BẢNG
B. HỌC SINH, MÔN HỌC
C. BẢNG ĐIỂM, MÔN HỌC
D. BẢNG ĐIỂM, HỌC SINH
Câu 30: Khóa chính của BẢNG ĐIỂM là
A. MÃ MÔN HỌC
B. Tất cả các trường trên
C. MÃ HỌC SINH
D. ID
ĐÁP ÁN
1 |
B |
11 |
D |
21 |
B |
2 |
B |
12 |
C |
22 |
D |
3 |
C |
13 |
D |
23 |
A |
4 |
A |
14 |
D |
24 |
A |
5 |
B |
15 |
A |
25 |
C |
6 |
A |
16 |
A |
26 |
C |
7 |
B |
17 |
C |
27 |
A |
8 |
B |
18 |
B |
28 |
D |
9 |
D |
19 |
B |
29 |
A |
10 |
C |
20 |
A |
30 |
D |
Trên đây là toàn bội nội dung Đề cương ôn tập giữa HK2 môn Tin học 12 năm 2021-2022. Để xem thêm nhiều tài liệu cùng chuyên mục khác các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.