YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học Trường THPT Lê Quí Đôn

Tải về
 
NONE

Với mong muốn cung cấp cho các em học sinh có nhiều tài liệu tham khảo và ôn luyện thật tốt để chuẩn bị cho kì thi THPT quốc gia sắp đến, HOC247 đã sưu tầm và tổng hợp Bộ 5 đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Hóa học Trường THPT Lê Quí Đôn. Hi vọng sẽ giúp các em đạt kết quả cao trong học tập.

ADSENSE

TRƯỜNG THPT LÊ QUÍ ĐÔN

BỘ 5 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2021

MÔN HÓA HỌC

ĐỀ SỐ 1

Câu 41: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?

A. Zn.  B. Ag. C. Cr.  D. Cu.

Câu 42: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ ?

A.Na.  B.Ca.   C. Al.  D. Fe.

Câu 43: Khí X là sản phẩm chính trong sự cháy không hoàn toàn của cacbon và các hợp chất chứa cacbon.Khí X có độc tính cao, có khả năng liên kết với hemoglobin trong máu làm đông máu. Khí X là

A.CO.                         B.CO2.                        C. CH4.                              D. C2H2.

Câu 44: Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Công thức của etyl propionat là

A.HCOOC2H5.           B.C2H5COOC2H5.      C.C2H5COOCH3.       D. CH3COOCH3.

Câu 45: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu nâu đỏ. Lọc kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất Y có màu đỏ nâu. Chất X là

A.FeCl3.          B.MgCl2.         C.CuCl2.         D. FeCl2.

Câu 46: Thủy phân đến cùng các protein đơn giản thu được sản phẩm gồm các

A. -aminoaxit.          B.glucozo.       C.peptit.          D. glixerol.

Câu 47: Kim loại Al2O3 không tan được trong dung dịch nào sau đây?

A.NaOH.        B.BaCl2.          C. HCl.           D. Ba(OH)2.

Câu 48: Oxit nào sau đây là oxit axit?

A.Fe2O3.         B. CrO3.          C.FeO. D.Cr2O3.

Câu 49: Poli (vinyl clorua) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?

A.CH2=CH2B.CH2=CH-CH3.        C.CH2=CHCl. D. CH3-CH3.

Câu 50: Kim loại nào sau đây có từ tính ?

A.Na.  B. Al.  C.Ca.   D. Fe.

Câu 51: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?

A.Saccarozơ.   B.Xenlulozơ.   C. Tinh bột.    D.Glucozơ.

Câu 52: Thạch cao nung dùng để bó bột khi gãy xương, đúc tượng, phấn viết bảng… Công thức hóa học của thạch cao nung là

A.CaSO4.H2O B. CaSO4.       C.CaSO4.2H2O          D. CaCO3.H2O

Câu 53: Cho thanh  Fe nặng 100gam vào 100 ml dung dịch CuSO4 a M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, lấy thanh sắt ra sấy nhẹ làm khô thì thấy khối lượng thanh sắt tăng thêm 1,6 gam. Giá trị của a

A. 2.    B. 1.    C. 4.    D. 0,2.

Câu 54: Cho V ml dung dịch NaOH 2M vào 300 ml dung dịch AlCl3 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là

A. 0,6. B. 150. C. 375. D. 550.

Câu 55: Cho các chất sau: metylamin, alanin, metylamoni clorua, phenol. Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH là             

A.3.                             B. 4.                            C. 2.                                        D. 1.

Câu 56: Lên men m gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất 80%, thu được 6,72 lít CO2 (đktc). Giá trị của m là                      

A.21,60.                      B. 27,00.                     C. 33,75.                                 D. 67,50.

Câu 57: Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, đơn chức, mạch hở), thu được 0,4 mol CO2 và 0,05 mol N2. Công thức phân tử của X là

A.C2H7N.       B.C4H11N.      C.C2H5N.       D. C4H9N.

---Để xem tiếp nội dung câu hỏi và đáp án của đề thi vui lòng xem online hoặc tải về máy---

ĐỀ SỐ 2

Câu 1: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2

A. 5.                                        B. 4.                                        C. 2.                            D. 3.

Câu 2: Chọn phát biểu sai.

A. Photpho đỏ độc, kém bền trong không khí ở nhiệt độ thường.

B. Khi làm lạnh, hơi của photpho trắng chuyển thành photpho đỏ.

C. Photpho đỏ có cấu trúc polime.

D. Photpho đỏ tan tốt trong các dung môi hữu cơ như benzen, ete...

Câu 3: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng trao đổi ion:

A. MgSO4+ BaCl2 → MgCl2 + BaSO4 .

B. HCl + AgNO3 → AgCl + HNO3 ­.

C. Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag .

D. 2NaOH + CuCl2 → 2NaCl + Cu(OH)2 .

Câu 4: Cho các chất sau: CH2=CH-CH2-CH2-CH=CH2, CH2=CH-CH=CH-CH2-CH3, CH3-C(CH3)=CH-CH3, CH2=CH-CH2-CH=CH2. Số chất có đồng phân hình học là

A. 4.                            B. 1.                            C. 2.                                        D. 3.

Câu 5: Cấu hình electron của ion X2+ là 1s22s22p63s23p63d6. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố X thuộc

A. chu kì 4, nhóm VIIIA.       B. chu kì 4, nhóm IIA.          

C. chu kì 3, nhóm VIB.                      D. chukì 4, nhóm VIIIB.

Câu 6: Để phân biệt CO2 và SO2 chỉ cần dùng thuốc thử là

A. dd Ba(OH)2.                      B. CaO.                       C. dd NaOH.              D. nước brom.

Câu 7: Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc là. Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là

A. nicotin.                               B. aspirin.                    C. cafein.                                 D. moocphin.

Câu 8: Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là

A. manhetit.                B. hematit đỏ. C. xiđerit.                                D. hematit nâu.

Câu 9: Tinh bột thuộc loại

A. đisaccarit.               B. polisaccarit.            C. lipit.                                    D. monosaccarit.

Câu 10: Khi thủy phân chất nào sau đây thu được glixerol ?

A. Muối.                                  B. Etyl axetat. C. Este đơn chức.                    D. Triolein.

Câu 11: Sự phá huỷ kim loại do kim loại phản ứng với hơi nước hoặc chất khí ở nhiệt độ cao, gọi là

A. sự ăn mòn hoá học.                                                B. sự lão hoá của kim loại.

C. sự ăn mòn điện hoá.                                   D. sự gỉ kim loại.

Câu 12: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại?

A. Bạc.                                    B. Vàng.                      C. Đồng.                                 D. Nhôm.

Câu 13: Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là

A. PVC.                                B. nhựa bakelit.             C. PE.                          D. amilopectin.

Câu 14: Trong phân tử hợp chất hữu cơ nào sau đây có liên kết peptit?

A. Glucozơ.                B. Lipit.                                   C. Xenlulozơ.  D. Protein.

Câu 15: Cho các hợp chất hữu cơ: Glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. Số chất không tham gia phản ứng tráng bạc là

A. 1.                            B. 4.                                        C. 3.                            D. 2.

Câu 16: Để xác định glucozơ có trong nước tiểu người bệnh đái đường người ta dùng chất nào sau đây?

A. CH3COOH.                       B. Cu(OH)2/ dd NaOH.          C. CuO.                       D. NaOH.

Câu 17: Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại?

A. Vonfam.                             B. Đồng.                       C. Sắt.            D. Crom.

Câu 18: Các nguyên tử thuộc nhóm IIA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là

A. ns2.                                     B. ns1np1.                    C. ns1np2.       D. np2.

Câu 19: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là:

A. Na, Ba, K.                          B. Be, Na, Ca.             C. Na, Cr, K.       D. Na, Fe, K.

Câu 20: Cho phản ứng: aAl + bHNO3 → cAl(NO3)3 + dNO + eH2O. Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng

A. 6                             B. 5                             C. 7                 D. 4

Câu 21: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IA là

A. R2O3.                                  B. RO.                         C. RO2.            D. R2O.

Câu 22: Cho các chất: stiren, ancol benzylic, anilin, toluen, phenol. Số chất trong dãy có khả năng làm mất màu nước brom là

A. 5.                                        B. 4.                            C. 3.                D. 2.

Câu 23: Các chất trong dãy nào sau đây đều tạo kết tủa khi cho tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng?

A. vinylaxetilen, glucozơ, axit propionic.      B. vinylaxetilen, glucozơ, anđehit axetic.

C. glucozơ, đimetylaxetilen, anđehit axetic.           D. vinylaxetilen,glucozơ, đimetylaxetilen.

Câu 24: Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc, nóng thường sinh ra khí SO2. Để hạn chế tốt nhất khí SO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau

đây?

A. Giấm ăn.       B. Muối ăn.              C. Cồn.        D. Xút.

Câu 25: Đun 17,6g etyl axetat với 500ml dung dịch NaOH 0,3M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

A. 8,2.                         B. 12,3.                                   C. 16,4.                       D. 16.

Câu 26: Khi bị ốm, mất sức, nhiều người bệnh thường được truyền dịch đường để bổ sung nhanh năng lượng. Chất trong dịch truyền có tác dụng trên là

A. Glucozơ.     B. Saccarozơ.              C. Fructozơ.                D. Mantozơ.

Câu 27: Cho 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,6M vào 100 ml dung dịch chứa NaHCO3 2M và BaCl2 1M, thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là

A. 29,55.         B. 19,70.                      C. 39,40.                     D. 35,46.

Câu 28: Đá vôi là nguyên liệu có sẵn trong tự nhiên, được dùng làm vật liệu xây dựng, sản xuất vôi… Nung 100kg đá vôi ( chứa 80% CaCO3 về khối lượng, còn lại là tạp chất trơ) đến khối lượng không đổi, thu được m kg chất rắn. Gía trị của m là

A. 80,0.                                   B. 44,8.                                   C. 64.8.                       D. 56,0.

Câu 29: Cho V ml dung dịch NaOH 2M vào 200ml dung dịch AlCl3 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,9 gam kết tủa. Gía trị lớn nhất của V là

A. 175.                                    B. 350.                                    C. 375.                        D. 150.

Câu 30: Cho các dữ kiện thí nghiệm:

(1) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3)2.

(2) Cho Ba vào dung dịch Ba(HCO3)2.

(3) Cho Ba vào dung dịch H2SO4 loãng.

(4) Cho H2S vào dung dịch CuS.

(5) Sục dư NH3 vào dung dịch AlCl3.

(6) Cho dung dịch NaAlO2 dư vào dung dịch HCl.

Số trường hợp xuất hiện kết tủa khi kết thúc thí nghiệm là

A. 3.                                        B. 5.                            C. 6.                D. 4.

---Để xem tiếp nội dung câu hỏi và đáp án của đề thi vui lòng xem online hoặc tải về máy---

ĐỀ SỐ 3

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

Chọn câu đúng nhất và tô vào phiếu trả lời.

Câu 41. Trong bốn kim loại: Al, Mg, Fe, Cu, kim loại có tính khử mạnh nhất là

A. Cu. B. Al.  C.Fe.   D. Mg.

Câu 42. Khi cho X (C3H6O2) tác dụng với dung dịch NaOH, đun nóng thu được CH3COONa. Công thức cấu tạo của X là

A. CH3COOCH3.       B. C2H5COOH.          C. HCOOC3H7.          D. HCOOC2H5.

Câu 43. Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?

A. Saccarozơ.  B. Glucozơ.     C. Xenlulozơ. D. Tinh bột.

Câu 44. Trong công nghiệp, người ta điều chế nhôm bằng cách nào sau đây?

A. Nhiệt phân Al(NO3)3.                    B. Điện phân dung dịch AlCl3.

C. Nhiệt phân Al(OH)3.                      D. Điện phân nóng cháy Al2O3.

Câu 45. Chất nào sau đây trong phân tử không chứa nitơ?

A. Xenlulozơ trinitrat. B. Poli(vinyl clorua).  C. Glyxin.       D. Nilon-6.

Câu 46. Phương trình hóa học nào sau đây viết sai?

A. 2KNO3 2KNO2 + O2.         B. CaCO3 CaO + CO2.

C. NaHCO3 NaOH + CO2.     D. NH4Cl  NH3 + HCl.

Câu 47. Nước cứng là nước có chứa nhiều cation:

A. K+, Ag+.     B. Na+, Zn2+.   C. H+, Cu2+.    D. Ca2+, Mg2+.

Câu 48. Chất nào sau đây là chất điện li yếu?

A. KNO3.        B. CH3COOH. C. NaCl.          D. KOH.

Câu 49. Dung dịch nào sau đây làm mất màu dung dịch hỗn hợp KMnO4/H2SO4?

A. FeSO4.       B. Fe(NO3)3.   C. CuSO4.       D. Fe2(SO4)3.

Câu 50. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào xảy ra ăn mòn điện hóa học?

A. Cho kim loại Mg vào dung dịch H2SO4.

B. Đốt dây sắt trong không khí.

C. Miếng gang để trong không khí ẩm.

D. Cho kim loại Cu vào dung dịch chứa NaNO3 và HCl.

Câu 51: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Nung nóng KNO3.                                                

(b) Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư).

(c) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.             

(d) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch FeCl2.

(e) Cho Si vào dung dịch NaOH.

Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là

A. 4.    B. 3.    C. 2.    D. 5.

Câu 52: Cho các phát biểu sau:

(a) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch Ba(AlO2)2, sau các phản ứng hoàn toàn thu được kết tủa trắng gồm 2 chất.

(b) Nhỏ dung dịch NaAlO2 vào lượng dư dung dịch KHSO4 thu được kết tủa trắng.

(c) Chì và các hợp chất của chì đều rất độc.

(d) Nước có chứa nhiều cation Na+ (hoặc Mg2+) và HCO gọi là nước có tính cứng tạm thời. 

(e) Trong đời sống, người ta thường dùng clo để diệt trùng nước sinh hoạt.

Số phát biểu đúng

A. 2.    B. 3.    C. 5.    D. 4.

Câu 53: Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Nhúng dây sắt nguyên chất vào dung dịch AgNO3.

(b) Cắt miếng tôn (sắt tráng kẽm), để trong không khí ẩm.

(c) Nhúng dây sắt vào dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ vài giọt dung dịch CuSO4.

(d) Quấn sợi dây đồng vào đinh sắt rồi nhúng vào dung dịch AlCl3

Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm Fe bị ăn mòn điện hóa học là

A. 4.    B. 1.    C. 3.    D. 2.

Câu 54: Thủy phân hoàn toàn m gam tinh bột, thu lấy toàn bộ lượng glucozơ đem lên men thành ancol etylic với hiệu suất 50%, thu được V lít (đktc) khí CO­2. Hấp thụ hết lượng CO2 trên vào nước vôi trong dư thu được 40 gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 72.  B. 32,4.           C. 36.  D. 64,8.

Câu 55: Cho V ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M tác dụng với dung dịch NaOH 0,2 M nhận thấy số mol kết tủa phụ thuộc vào thể tích dung dịch NaOH theo đồ thị sau. Thể tích của dung dịch Al2(SO4)3 trong thí nghiệm trên là

A. 200ml         B. 100ml.        C. 150ml         D. 250ml

Câu 56: Cho các phát biểu sau:

(a)  Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn.

(b) Metyl acrylat, Tripanmitin và Tristearin đều là este.

(c) Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được Glixerol.

(d) Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là 3.

(e) Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit gọi là phản ứng xà phòng hóa.

(g) Hợp chất H2N-CH2-COO-CH3 tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl.

Số phát biểu đúng là

A. 4.    B. 2.    C. 1.    D. 3.

Câu 57: Đốt cháy hoàn toàn 0,16 mol hỗn hợp X gồm CH4, C2H2, C2H4 và C3H6, thu được 6,272 lít CO2 (đktc) và 6,12 gam H2O. Mặt khác, 5,05 gam X phản ứng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là

A. 0,152.         B. 0,250.         C. 0,125.         D. 0,375.

Câu 58: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 3 mol Gly, 1 mol Ala và 1 mol Val. Nếu thủy phân không hoàn toàn X thì thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có Ala-Gly, Gly-Ala, Gly-Gly-Ala nhưng không có Val-Gly. Amino axit đầu N và amino axit đầu C của peptit X lần lượt là

A. Ala và Gly. B. Ala và Val. C. Gly và Gly. D. Gly và Val.

Câu 59: Đốt cháy hoàn toàn 17,64 gam một triglixerit X bằng O2 dư thu được 25,536 lít CO2(đktc) và 18,36 gam H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 0,01 mol X bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 3,06 gam natri stearat và m gam muối natri của một axit béo Y. Giá trị của m là

A. 3,06 B. 6,12 C. 5,56 D. 6,04

Câu 60: Amin X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X cần dùng vừa đủ 0,475 mol O2, thu được 0,05 mol N2 và 19,5 gam hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Công thức phân tử của X

A. C3H7N.      B. C3H9N.       C. C2H7N.      D. C4H11N.

Câu 61: Cho từ từ đến hết dung dịch chứa 0,48 mol HCl vào dung dịch X chứa đồng thời x mol Na2CO3 và 0,2 mol NaHCO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,032 lít CO2 (đktc). Giá trị của x là

A. 0,15.           B. 0,28.           C. 0,14.           D. 0,30.

Câu 62: Cho 34,9 gam hỗn hợp X gồm CaCO3, KHCO3 và KCl tác dụng hết với 400 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y và 4,48 lít khí Z (đktc). Cho Y tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 57,40.         B. 43,05.         C. 28,70.         D. 86,10.

Câu 63. Hấp thụ hoàn toàn 896 ml khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,3M, thu được dung dịch X và kết tủa Y. Cho từ từ dung dịch HCl 0,5M vào X đến khi bắt đầu có khí sinh ra thì hết V ml. Giá trị của V là

A. 40.  B. 80.  C. 60.  D. 120.

Câu 64. Các nhận xét sau:

(a) Phân đạm amoni không nên bón cho loại đất chua.

(b) Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng phần trăm khối lượng photpho.

(c) Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2.CaSO4.

(d) Người ta dùng loại phân bón chứa nguyên tố kali để tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây.

(e) Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa K2CO3.

(f) Amophot là một loại phân bón phức hợp.

Số nhận xét sai

A. 4.    B. 3.    C. 2.    D. 1.

Câu 65. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm CuSO4 và KCl vào H2O, thu được dung dịch Y. Điện phân Y (có màng ngăng, điện cực trơ) đến khi H2O bắt đầu điện phân ở cả hai điện cực thì dừng điện phân. Số mol khí thoát ra ở anot bằng 4 lần số mol khí thoát ra từ catot. Phần trăm khối lượng của CuSO4 trong X

A. 61,70%.      B. 34,93%.      C. 50,63%.      D. 44,61%.

Câu 66. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al và Al2O3 vào nước (dư), thu được 0,896 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Hấp thụ hoàn toàn 1,2096 lít khí CO2 (đktc) vào Y, thu được 4,302 gam kết tủa. Lọc kết tủa, thu được dung dịch Z chỉ chứa một chất tan. Mặt khác, dẫn từ từ CO2 đến dư vào Y thì thu được 3,12 gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 2,93.           B. 7,09.           C. 6,79.           D. 5,99.

Câu 67. Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 4,83 gam O2, thu được 3,42 mol CO2 và 3,18 mol H2O. Mặt khác, cho a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được b gam muối. Giá trị của b là

A. 60,36.         B. 57,12.         C. 53,15.         D. 54,84.

Câu 68. Cho m gam bột Fe vào 200 ml dung dịch chứa hai muối AgNO3 0,15M và Cu(NO3)2 0,1M, sau một thời gian thu được 3,84 gam hỗn hợp kim loại và dung dịch X. Cho 3,25 gam bột Zn vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,895 gam hỗn hợp kim loại và dung dịch Y. Giá trị của m là

A. 0,560.         B. 2,240.         C. 2,800.         D. 1,435.

Câu 69: Hỗn hợp X gồm các peptit mạch hở, đều được tạo thành từ các amino axit có dạng H2NCmHnCOOH. Đun nóng 4,63 gam X với dung dịch KOH dư, thu được dung dịch chứa 8,19 gam muối. Nếu đốt cháy hoàn toàn 4,63 gam X cần 4,2 lít O2 (đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy (CO2, H2O, N2) vào dung dịch Ba(OH)2 dư, sau phản ứng thu được m gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 21,87 gam. Giá trị của m gần nhất với

A. 35,0.           B. 30,0.           C. 32.  D. 28.

Câu 70: Cho 30,24 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, MgCO3 và Mg(NO3)2 (trong đó oxi chiếm 28,57% về khối lượng hỗn hợp) vào dung dịch chứa 0,12 mol HNO3 và 1,64 mol NaHSO4, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa các muối trung hòa có khối lượng 215,08 gam và hỗn hợp khí Z gồm N2O, N2, CO2 và H2 (trong đó số mol của N2O bằng số mol của CO2). Tỉ khối hơi của Z so với He bằng a. Giá trị của a gần nhất với

A. 7,5. B. 8.    C. 7.    D.  6,5.

Câu 71. Chất hữu cơ X có công thức phân tử C8H15O4N. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH, đun nóng, thu được sản phẩm gồm chất Y, C2H6­O và CH4O. Chất Y là muối natri của α-aminoaxit Z (mạch hở và không phân nhánh). Số công thức cấu tạo của X phù hợp là

A.4.     B. 3.    C. 2.    D. 1.

Câu 72. Cho hỗn hợp E gồm 0,2 mol chất hữu cơ mạch hở X (C6H13O4N) và 0,3 mol este Y (C4H6­O4) hai chức tác dụng hết với dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng. Kết thúc phản ứng, cô cạn dung dịch, thu được hỗn hợp Z gồm hai ancol đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và a gam hỗn hợp ba muối khan (đều có cùng số cacbon trong phân tử, trong đó có một muối của aminoaxit). Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sua đây?

A. 75.  B. 83.  C. 96.  D. 88.

---Để xem tiếp nội dung câu hỏi và đáp án của đề thi vui lòng xem online hoặc tải về máy---

ĐỀ SỐ 4

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:

H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5;

K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.

Câu 41: Hiđrocacbon nào dưới đây tạo kết tủa với dung dịch AgNO3 trong NH3?

A. Etilen.         B. Propilen.     C. Propan.       D. Propin.

Câu 42: Hai chất nào sau đây đều có tính lưỡng tính?

A. NaHCO3 và AlCl3. B. Al(OH)3 và AlCl3C. Al2O3 và Al(OH)3. D. AlCl3 và Al2O3.

Câu 43: Thành phần chính của quặng pirit sắt là

A. Fe3O4.        B. FeS2.           C. FeCO3.       D. Fe2O3.

Câu 44: Có thể dùng dung dịch của hóa chất nào sau đây để phân biệt 3 chất rắn Mg, Al, Al2O3 đựng trong các lọ riêng biệt?

A. NH3..          B. NaOH.        C. HCl.           D. HNO3.

Câu 45: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?

A. Amilopectin.          B. Polietilen.   C. Amilozơ.    D. Xenlulozơ.

Câu 46: Glucozơ không có tính chất nào dưới đây?

A. Lên men tạo ancol etylic.   B. Tham gia phản ứng thủy phân.

C. Tính chất của ancol đa chức.         D. Tính chất của nhóm anđehit.

Câu 47: Este vinyl axetat có công thức cấu tạo là

A. CH2=CH-COO-CH3.         B. CH3-COO-CH3.

C. CH3-COO-CH=CH2.         D. CH3-COO-CH2-CH3.

Câu 48: Kim loại Fe bị thụ động bởi dung dịch

A. HNO3 đặc, nguội.   B. HCl đặc, nguội.      C. HCl loãng.  D. H2SO4 loãng.

Câu 49: Chất ít tan trong nước là

A. CO2.           B. NaCl.          C. NH3.           D. HCl.

Câu 50: Trong bốn kim loại sau: Au, Fe, Al và Cu, kim loại nào dẫn điện tốt nhất?

A. Fe.  B. Al.  C. Au. D. Cu.

Câu 51: Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH?

A. Ag. B. Fe.  C. Al.  D. Cu.

Câu 52: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?

A. Tơ nilon-6,6.          B. Xenlulozơ.  C. Polietilen.   D. Tơ axetat.

Câu 53: Nước đá khô là chất nào ở trạng thái rắn?

A. H2O.           B. CO2.           C. CO. D. CaO.

Câu 54: Anilin có công thức cấu tạo thu gọn là (gốc C6H5-: phenyl)

A. NH2-CH2-COOH.  B. C6H5-NH2.

C. NH2-CH(CH3)-COOH.     D. C6H5-OH.

Câu 55: Phản ứng nào sau đây viết đúng?

A. 2Fe + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2.       B. FeCl3 + Ag → AgCl + FeCl2.

C. Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag.     D. 3Cu + 2FeCl3 → 3CuCl2 + 2Fe.

Câu 56: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?

A. Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4.   B. Cho CaO vào dung dịch HCl.

C. Cho Al2O3 vào dung dịch NaOH.  D. Cho BaSO4 vào dung dịch HCl loãng.

Câu 57: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở cực âm (catot) xảy ra

A. sự oxi hoá ion Na+. B. sự khử phân tử nước.

C. sự khử ion Na+.      D. sự oxi hoá phân tử nước.

Câu 58: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về aminoaxit?

A. Là chất rắn vì khối lượng phân tử của chúng rất lớn.

B. Tan rất ít trong nước và các dung môi phân cực.

C. Có cả tính chất của axit và tính chất của bazơ.

D. Là hợp chất hữu cơ đa chức vì phân tử có chứa hai nhóm chức.

Câu 59: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Triolein phản ứng được với nước brom.    B. Ở điều kiện thường, tristearin là chất rắn.

C. Thủy phân etyl axetat thu được ancol metylic.      D. Etyl fomat có phản ứng tráng bạc.

Câu 60: Hòa tan hoàn toàn 1,95 gam kim loại K vào H2O thu được 500 ml dung dịch có pH là

A. 12,0.           B. 2,0. C. 1,0. D. 13,0.

Câu 61: Đốt cháy hoàn toàn một este X no, đơn chức, mạch hở trong oxi dư, thu được 3,6 gam hơi H2O và V lit CO2 (ở đktc). Giá trị của V là

A. 5,60.           B. 4,48.           C. 3,36.           D. 1,12.

Câu 62: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Dẫn CO dư qua bột Fe2O3, đun nóng.

(b) Cho Fe vào dung dịch HCl.

(c) Đốt Fe trong Cl2 dư.

(d) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng, dư.

Số thí nghiệm tạo ra muối sắt (III) là

A. 3.    B. 2.    C. 1.    D. 4.

Câu 63: Cho các hóa chất sau: HCl, H2O ,CaCl2, quỳ tím, NaOH. Có thể dùng bao nhiêu chất trong số các chất trên để phân biệt 2 dung dịch Na2CO3 và NaCl?

A. 3.    B. 5.    C. 4.    D. 2.

Câu 64: Các polime thuộc loại tơ nhân tạo là

A. tơ visco và tơ nilon-6,6.     B. tơ nilon-6,6 và tơ capron.

C. tơ tằm và tơ vinilon.           D. tơ visco và tơ xelulozơ axetat.

Câu 65: Cho 14 gam bột Fe vào 400 ml dung dịch X gồm AgNO3 0,5M và Cu(NO3)2 xM. Khuấy nhẹ cho tới khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y và 30,4 gam chất rắn Z. Giá trị của x là

A. 0,125.         B. 0,100.         C. 0,150.         D. 0,200.

Câu 66: Cho m gam ancol X đơn chức, no, mạch hở qua bình đựng CuO dư, nung nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y và chất rắn Z. Khối lượng chất rắn trong bình giảm 0,32 gam so với khối lượng CuO ban đầu. Tỉ khối hơi của Y so với H2 là 19. Giá trị m là

A. 1,20.           B. 0,92.           C. 0,64.           D. 1,48.

---Để xem tiếp nội dung câu hỏi và đáp án của đề thi vui lòng xem online hoặc tải về máy---

ĐỀ SỐ 5

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24;

Al = 27; P = 31; S = 32;Cl = 35,5; K = 39;Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80;

Ag = 108; Ba = 137.

Câu 41: Chất nào sau đây là chất điện li yếu ?

A. CH3COOH.                        B. NaHSO4.                            C. NaOH.                                D. NaCl.

Câu 42: Chất nào sau đây thuộc loại hợp chất hữu cơ ?

A.  HCOONa.             B. NaHCO3.                           C. Al4C3.                                 D. (NH4)2CO3.

Câu 43: Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố nhôm là

A. 1s22s22p1.               B. 1s22s22p63s23p1.                C. 1s22s22p63s23p5.                D. 1s22s22p5.  

Câu 44: Nước cứng là nước

A. có chứa nhiều ion Ca2+ và Mg2+.                           B. có chứa nhiều ion Ca2+ và Na+.

C. có chứa nhiều ion K+ và Mg2+       .                                   D. có chứa nhiều ion Ca2+ ,Fe2+, Cl-.

Câu 45: Thành phần chính của đá vôi là

A. CaSO4.                               B. MgCO3.                              C. CaCO3 .                              D. NaCl.

Câu 46: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân ?

A. saccarozơ.              B. tinh bột.                              C. xenlulozơ.                           D. glucozơ.

Câu 47: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là

A. W                           B. Cu.                                      C. Ag.                                     D. Fe.

Câu 48: Vị trí của sắt trong bảng tuần hoàn là

A. ô thứ 26, chu kì 4, nhóm VIIIA                                        B. ô thứ 26, chu kì 4, nhóm VIIB

C. ô thứ 26, chu kì 4, nhóm VIB                                            D. ô thứ 26, chu kì 4, nhóm VIIIB

Câu 49: Hợp chất nào sau đây có màu lục thẫm ?

A. Cr(OH)3.                B.  Fe2O3.                                C. Cr2O3.                                 D. CrO3.

Câu 50: Tên gọi của hợp chât CH3COOC2H5

A. Etyl axetat.             B. metyl axetat.                       C. metyl propionat.                 D. etyl fomat.

Câu 51: Dung dịch trong nước của chất nào sau đây làm quì tím hóa xanh ?

A. Alanin.                               B. glixin.                                 C. lysin.                                   D. anilin.

---Để xem tiếp nội dung câu hỏi và đáp án của đề thi vui lòng xem online hoặc tải về máy---

 

Trên đây là trích dẫn một phần nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Hóa học Trường THPT Lê Quí Đôn. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Ngoài ra các em học sinh có thể tham khảo các tài liệu cùng chuyên mục:

Chúc các em học tốt!

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF