YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Võ Thị Sáu

Tải về
 
NONE

Nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Võ Thị Sáu được biên soạn bởi HOC247 sau đây giúp các em học sinh lớp 12 ôn tập và rèn luyện kĩ năng giải đề, chuẩn bị cho kì thi THPT QG. Hi vọng với tài liệu, các em sẽ ôn tập kiến thức dễ dàng hơn. Chúc các em học tập tốt!

ADSENSE

TRƯỜNG THPT VÕ THỊ SÁU

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

MÔN TOÁN

NĂM HỌC 2021 – 2022

Thời gian: 90 phút

ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số

A. \(y=\frac{x-1}{2x+1}\).   

B. \(y=\frac{2x+1}{x-1}.\)           

C. \(y=\frac{2x+1}{x+1}\).             

D. \(y=\frac{x+2}{1+x}.\)

Câu 2: Thể tích khối tứ diện đều cạnh \(a\sqrt{3}\) bằng

A. \(\frac{3{{a}^{3}}\sqrt{2}}{8}\).  

B. \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{6}}{4}.\)     

C. \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{6}}{8}\).            

D. \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{6}}{6}.\)

Câu 3: Cho hàm số \(f\left( x \right)\) nhu hình vẽ.

Hàm số \(g\left( x \right)=f\left( {{x}^{2}} \right)-\frac{{{x}^{6}}}{3}+{{x}^{4}}-{{x}^{2}}\) đạt cực tiểu tại bao nhiêu điểm?

A. 1.                                    

B. 3.                                

C. 2 .                               

D. 0.

Câu 4: Khối đa diện đều loại {5,3} có số mặt là

A. 14.                                  

B. 8.                                

C. 10.                              

D. 12.

Câu 5: Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đạo hàm và liên tục trên \(\text{R}\), có đồ thị như hình vẽ:

Số điểm cực đại của hàm số đã cho là

A. 1             

B. 2       

C. 3             

D. 4

Câu 6: Đồ thị của hàm số nào sau đây có tiệm cận?

A. \(\text{y}=\frac{\text{x}-1}{\text{x}}\)    

B. \(\text{y}=2\text{x}\)  

C. \(\text{y}={{x}^{2}}+2x\)    

D. \(\text{y}=0\)

Câu 7: Cho hàm số \(y=-{{x}^{3}}+3x-2\) có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại \(M\left( 0;-2 \right)\).

A. y=2x+1                        

B. y=-2x+1                 

C. y=-3x+2                 

D. y=3x-2

Câu 8: Cho cấp số nhân \(\left( \text{ }\!\!~\!\!\text{ }{{u}_{n}} \right)\) có \({{\text{u}}_{1}}=2\), và công bội \(\text{q}=3\). Tính \({{\text{u}}_{3}}.\)

A. \({{u}_{3}}=18\)               

B. \({{u}_{3}}=8\)          

C. \({{u}_{3}}=5\)            

D. \({{u}_{3}}=6\)

Câu 9: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng \(a\sqrt{2}\), cạnh bên bằng 2a. Gọi \(\alpha \) là góc tạo bởi hai mặt phẳng (SAc) và \(\left( SCD \right)\). Tính \(\text{ }\!\!~\!\!\text{ cos }\!\!~\!\!\text{ }\alpha \)

A. \(\frac{\sqrt{21}}{2}\)      

B. \(\frac{\sqrt{21}}{7}\)

C. \(\frac{\sqrt{21}}{14}\)     

D. \(\frac{\sqrt{21}}{3}\)

Câu 10: Cho hai dãy ghế dối diện nhau, mỗi dãy có 5 ghế. Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh, gồm 5 nam, 5 nữ ngồi vào hai dãy ghế đó sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh ngồi. Tính xác suất để mỗi học sinh nam đều ngồi đối diện với một học sinh nữ.

A. \(\frac{1}{63}\)              

B. \(\frac{1}{945}\)          

C. \(\frac{8}{63}\)          

D. \(\frac{1}{252}\) 

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 50 của đề thi số 1 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐỀ SỐ 2

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN TOÁN TRƯỜNG THPT VÕ THỊ SÁU- ĐỀ 02

Câu 1. Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right)=2x-\frac{2}{{{x}^{2}}},\,\forall x\ne 0\). Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên \(\left( 0;+\infty  \right)\) là

A. \(f\left( 1 \right)\).     

B. \(f\left( 0 \right)\).           

C. \(f\left( 3 \right)\).       

D. \(f\left( -2 \right)\).

Câu 2. Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau

Hàm số đã cho đạt cực đại tại

A. x=2.                     

B. x=-2.                          

C. x=-3.                      

D. x=3.

Câu 3. Số giao điểm của đồ thị hàm số \(y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}-9x-2\) với trục hoành là:

A. 2.                         

B. 1.                                

C. 0.                            

D. 3.

Câu 4. Số cách chia 15 học sinh thành 3 nhóm A, B,  C lần lượt gồm 4, 5, 6 học sinh là:

A. \(A_{15}^{4}.A_{11}^{5}.A_{6}^{6}\).          

B. \(C_{15}^{4}+C_{15}^{5}+C_{15}^{6}\).    

C. \(C_{15}^{4}.C_{11}^{5}.C_{6}^{6}\).                    

D. \(C_{15}^{4}+C_{11}^{5}+C_{6}^{6}\).

Câu 5. Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc nhau và OA=OB =OC=3a. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và OB.

A. \(\frac{3a\sqrt{2}}{2}\).  

B. \(\frac{a\sqrt{2}}{2}\).  

C. \(\frac{3a}{2}\).    

D. \(\frac{3a}{4}\).

Câu 6. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ sau

A. \(y=-{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}\).  

B. \(y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}\).   

C. \(y=-{{x}^{4}}+3{{x}^{2}}\).

D. \(y={{x}^{4}}-3{{x}^{2}}\).

Câu 7. Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây

A. \(\left( -\infty ;-1 \right)\).         

B. \(\left( -2;+\infty  \right)\).          

C. \(\left( -\infty ;2 \right)\).   

D. \(\left( -1;1 \right)\).

Câu 8. Tìm số mặt của hình đa diện ở hình vẽ bên:

A. 11. 

B. 9.     

C. 12.         

D. 10.

Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, \(SA\bot \left( ABCD \right)\), \(SB=a\sqrt{3}\). Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD theo a.

A. \(V=\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{3}\).                  

B. \(V=\frac{{{a}^{3}}\sqrt{2}}{3}\).    

C. \(V={{a}^{3}}\sqrt{2}\). 

D. \(V=\frac{{{a}^{3}}\sqrt{2}}{6}\).

Câu 10. Cho hàm số \(y=\frac{ax+b}{cx+d}\) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. ab>0.                   

B. cd>0.                         

C. ac>0.                      

D. ad>bc.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 50 của đề thi số 2 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐỀ SỐ 3

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN TOÁN TRƯỜNG THPT VÕ THỊ SÁU- ĐỀ 03

Câu 1:  Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 3a là

A. \(9{{a}^{2}}\).                            

B. \(72{{a}^{2}}\).       

C. \(54{{a}^{2}}\).        

D. \(36{{a}^{2}}\).

Câu 2:  Tìm tập xác định của hàm số \(y=\log \left( x+1 \right)\) 

A. \(D=\left( -\infty ;-1 \right)\).   

B. \(D=\left( -1;+\infty  \right)\).      

C. \(D=\text{ }\!\![\!\!\text{ }-1;+\infty )\).      

D. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ -1 \right\}\).

Câu 3:  Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right)=4{{x}^{3}}-\frac{1}{{{x}^{2}}}\) là:

A. \(F\left( x \right)={{x}^{4}}+\frac{1}{x}+C\).               

B. \(F\left( x \right)=12{{x}^{2}}-\frac{1}{x}+C\).

C. \(F\left( x \right)={{x}^{4}}-\frac{1}{x}+C\).                         

D. \(F\left( x \right)={{x}^{4}}+\ln \left| {{x}^{2}} \right|+C\).

Câu 4:  Có bao nhiêu cách chọn 5 học sinh từ 20 học sinh?

A. 1860480 cách.                        

B. 120 cách.              

C. 15504 cách.         

D. 100 cách.

Câu 5:  Cho cấp số cộng \(\left( {{u}_{n}} \right)\) có số hạng đầu \({{u}_{1}}=3\) và công sai d = 2. Giá trị của \({{u}_{10}}\) bằng:

A. 24.            

B. 23.   

C. 22.      

D. 21. 

Câu 6:  Tìm tập nghiệm của phương trình \({{3}^{{{x}^{2}}+2x}}=1\).

A. \(S=\left\{ -1;3 \right\}\).    

B. \(S=\left\{ 0;-2 \right\}\).           

C. \(S=\left\{ 1;-3 \right\}\).  

D. \(S=\left\{ 0;2 \right\}\).

Câu 7:  Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) xá định và liên tục trên \(\mathbb{R}\), có bảng biến thiên như sau:

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( -\infty ;1 \right)\).   

B. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( -\infty ;-2 \right)\).

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( 1;+\infty  \right)\).    

D. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( -1;+\infty  \right)\).

Câu 8:  Biến đổi biểu thức \(A=\sqrt{a}.\sqrt[3]{{{a}^{2}}}\)  về dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ ta được

A. \(A={{a}^{\frac{7}{6}}}\).         

B. \(A={{a}^{2}}\).       

C. \(A=a\).                    

D. \(A={{a}^{\frac{7}{2}}}\).

Câu 9:  Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 5 và chiều cao bằng 7. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng:

A. \(\frac{175\pi }{3}\).                  

B. \(175\pi \).                

C. \(70\pi \).                  

D. \(35\pi \).

Câu 10: Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc \(\left( ABC \right)\) và SA=2, tam giác ABC vuông cân tại A và AB=1. Thể tích khối chóp S.ABC bằng

A. \(\frac{1}{6}\).     

B. \(\frac{1}{3}\).         

C. \(1\).               

D. \(\frac{2}{3}\).

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 50 của đề thi số 3 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐỀ SỐ 4

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN TOÁN TRƯỜNG THPT VÕ THỊ SÁU- ĐỀ 04

Câu 1: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):x-y+5=0\). Một vectơ pháp tuyến của mp \(\left( P \right)\) là:

A. \(\left( 1;1;0 \right)\).                 

B. \(\left( 1;0;-1 \right)\).        

C. \(\left( 1;-1;5 \right)\).        

D. \(\left( -1;1;0 \right)\).

Câu 2: Cho hàm số \(y=\frac{x+1}{x-2}\). Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số đã cho nghịch biến trên \(\mathbb{R}\).

B. Hàm số đã cho nghịch biến trên tập \(\left( -\infty ;2 \right)\cup \left( 2;+\infty  \right)\).

C. Hàm số đã cho nghịch biến trên từng khoảng xác định.

D. Hàm số đã cho đồng biến trên từng khoảng xác định.

Câu 3: Trong không gian Oxyz, đường thẳng $d$ đi qua điểm \(A\left( 1;-1;0 \right)\) và song song với đường thẳng \(\Delta :\frac{x-1}{2}=\frac{y}{-1}=\frac{z+3}{5}\) có phương trình là

A. \(\frac{x-1}{-2}=\frac{y+1}{1}=\frac{z}{5}\).                 

B. \(\frac{x-3}{2}=\frac{y+2}{-1}=\frac{z-5}{5}\).

C. \(\frac{x-1}{2}=\frac{y+1}{1}=\frac{z}{5}\).                  

D. \(\frac{x-3}{2}=\frac{y+2}{-1}=\frac{z+5}{5}\).

Câu 4:Cho a là một số thực dương khác 1. Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?

1. Hàm số \(y={{\log }_{a}}x\) có tập xác định là \(D=\left( 0;+\infty\right)\).

2. Hàm số \(y={{\log }_{a}}x\) đơn điệu trên khoảng \(\left( 0;+\infty\right)\).

3. Đồ thị hàm số \(y={{\log }_{a}}x\) và đồ thị hàm số \(y={{a}^{x}}\) đối xứng nhau qua đường thẳng y=x.

4. Đồ thị hàm số \(y={{\log }_{a}}x\) nhận trục Ox là một tiệm cận.

A. 4.                                           

B. 2.                         

C. 1.                        

D. 3.

Câu 5:Tập xác định của hàm số \(y={{\left( {{x}^{3}}-27 \right)}^{\frac{\pi }{2}}}\) là

A. \(D=\left( 3;+\infty\right)\).     

B. \(D=\mathbb{R}\backslash \left\{ 3 \right\}\).       

C. \(D=\left[ 3;+\infty  \right)\).                 

D. \(D=\mathbb{R}\). 

Câu 6: Biết \(F\left( x \right)\) là một nguyên hàm của hàm \(f\left( x \right)\) trên đoạn \(\left[ a;b \right]\) và \(\int\limits_{a}^{b}{f\left( x \right)dx}=1;\,\,F\left( b \right)=2.\) Tính \(F\left( a \right)\).

A. 2.            

B. 1.         

C. 3.                         

D. -1.

Câu7: Trong không gian Oxyz, vectơ \(\overrightarrow{u}=2\overrightarrow{j}-\overrightarrow{k}\) có tọa độ là

A. \(\left( 0;2;-1 \right)\).               

B. \(\left( 2;-1;0 \right)\).        

C. \(\left( 0;2;1 \right)\).        

D. \(\left( 0;-1;2 \right)\).

Câu 8:Gọi \(\alpha \) là góc giữa hai vectơ \(\overrightarrow{u}=\left( 2;1;-2 \right)\), \(\overrightarrow{v}=\left( -3;4;0 \right)\). Tính \(\cos \alpha \).

A. \(-\frac{2}{\sqrt{15}}\).             

B. \(\frac{2}{15}\).       

C. \(-\frac{2}{15}\).     

D. \(\frac{2}{\sqrt{15}}\).

Câu 9:Quay tam giác ABC vuông tại B với \(AB=2,\,\,BC=1\) quanh trục AB. Tính thể tích khối tròn xoay thu được.

A. \(\frac{4\sqrt{5}\pi }{5}\).         

B. \(\frac{2\pi }{3}\).   

C. \(\frac{4\sqrt{5}\pi }{15}\).           

D. \(\frac{4\pi }{3}\). 

Câu 10:Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB=2a, BC=a, tam giác đều SAB nằm trên mặt phẳng vuông góc với đáy. Khoảng cách giữa BC và SD là

A. \(\frac{2\sqrt{5}}{5}a\).             

B. \(\frac{\sqrt{3}}{2}a\).     

C. \(\sqrt{3}a\).          

D. \(\frac{\sqrt{5}}{5}a\).

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 50 của đề thi số 4 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐỀ SỐ 5

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN TOÁN TRƯỜNG THPT VÕ THỊ SÁU- ĐỀ 05

Câu 1. Khối trụ tròn xoay có thể tích bằng \(144\pi \) và có bán kính đáy bằng 6. Đường sinh của khối trụ bằng

A. 4.                     

B. 6.                         

C. 12.                       

D. 10.

Câu 2. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào nghịch biến trên tập \(\mathbb{R}\)?

A. \(y={{\pi }^{x}}\).                       

B. \(y={{\left( \frac{1}{3} \right)}^{x}}\).        

C. \(y={{\sqrt{3}}^{x}}\).        

D. \(y={{3}^{x}}\).

Câu 3. Giá trị của tích phân \(\int\limits_{0}^{2}{2x\text{d}x}\) bằng

A. 8.            

B. 6.   

C. 2.    

D. 4.  

Câu 4. Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. \(y=-{{x}^{3}}+2x+1\).              

B. \(y=\frac{x-1}{x+1}\).  

C. \(y=\frac{x+1}{x-1}\).        

D. \(y={{x}^{3}}-{{x}^{2}}+1\).

Câu 5. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):x-2y+3z+2020=0\). Vectơ nào dưới đây không phải là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng \(\left( P \right)\)?

A. \(\overrightarrow{n}=\left( -2;4;-6 \right)\).                 

B. \(\overrightarrow{n}=\left( -1;2;-3 \right)\).        

C. \(\overrightarrow{n}=\left( 1;-2;3 \right)\).         

D. \(\overrightarrow{n}=\left( -2;3;2020 \right)\).

Câu 6. Cho số phức z=5+3i. Số phức liên hợp của $z$ là

A. -5+3i.                                     

B. -5-3i.                    

C. 5-3i.                     

D. 5i-3.

Câu 7. Trong mặt phẳng \(\left( Oxy \right)\), điểm M biểu diễn số phức z=-1-3i có tọa độ là

A. \(M\left( 1;-3 \right)\).               

B. \(M\left( -1;-3 \right)\).                                 

C. \(M\left( -1;3 \right)\).        

D. \(M\left( 1;3 \right)\).

Câu 8. Cho các số thực dương a, b và \(a\ne 1\). Biểu thức \({{\log }_{a}}{{a}^{2}}b\) bằng

A. \(2\left( 1+{{\log }_{a}}b \right)\).    

B. \(2{{\log }_{a}}b\).   

C. \(2+{{\log }_{a}}b\).        

D. \(1+{{\log }_{a}}b\).

Câu 9. Thể tích khối lăng trụ tam giác có chiều cao bằng 2, cạnh đáy lần lượt bằng 3, 4, 5 là:

A. 8.         

B. 12.                      

C. 4.                       

D. 28.

Câu 10. Trong các khối hình sau, khối không phải khối tròn xoay là:

A. Khối cầu.                                   

B. Khối trụ.                  

C. Khối lăng trụ.          

D. Khối nón.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 50 của đề thi số 5 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Võ Thị Sáu. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau đây:

Chúc các em học tốt!  

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF