YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học lần 3 năm 2021 có đáp án Trường THPT Trường Chinh

Tải về
 
NONE

HOC247 xin giới thiệu đến quý thầy cô giáo và các em học sinh Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học lần 3 năm 2021 được biên soạn và tổng hợp từ đề thi của Trường THPT Trường Chinh, đề thi gồm có các câu trắc nghiệm với đáp án đi kèm sẽ giúp các em luyện tập, làm quen các dạng đề đồng thời đối chiếu kết quả, đánh giá năng lực bản thân từ đó có kế hoạch học tập phù hợp. Mời các em cùng tham khảo!

ADSENSE

TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021

MÔN HÓA HỌC LẦN 3

Thời gian 50 phút

 

ĐỀ SỐ 1

Câu 41. Chất nào sau đây có tính chất lưỡng tính?

  A. Na2CO3.                        B. Mg(NO3)2.                  C. NaHCO3.                 D. AICI3.

Câu 42. Thành phần chính của phân đạm urê là

  A. Ca(H2PO4)2.                  B. (NH4)2CO3.                C. (NH2)2CO.              D. (NH4)2CO.

Câu 43. Ancol metylic là chất gây ngộ độc, tác động vào hệ thần kinh và nhãn cầu, làm rối loạn chức năng đồng hóa của cơ thể gây nên sự nhiễm độc. Công thức cấu tạo thu gọn của ancol metylic là

  A. C3H7OH.                     B. C3H5OH.                      C. CH3OH.                  D. C2H5OH.

Câu 44. Ở nhiệt độ thường, không khí oxi hoá được hiđroxit nào sau đây?

  A. Fe(OH)3.                        B. Mg(OH)2.                   C. Fe(OH)2.                  D. Cu(OH)2.

Câu 45. Công thức của thạch cao sống là

  A. CaSO4                           B. CaSO4.H2O                C. CaSO4.2H2O           D. 2CaSO4.H2O

Câu 46. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm còn được gọi là phản ứng

  A. xà phòng hóa.               B. hiđrat hóa.                  C. este hóa.                   D. hidro hóa.

Câu 47. Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu giấy quỳ tím?

  A. Axit glutamic.                B. Lysin.                             C. Glyxin.                 D. Metylamin.

Câu 48. Kim loại nào sau đây có tính khử yếu hơn Cu?      

  A. Ag.                                    B. Fe.                           C. Na. D. Al.

Câu 49. Oxit nào sau đây là oxit bazơ?

  A. Al2O3.                            B. Cr2O3.                         C. CrO3.                       D. Fe2O3.

Câu 50. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?

  A. Ba.                                 B. K.                                C. Al.                            D. Zn.

Câu 51. Dung dịch trong nước của chất nào dưới đây có màu da cam?

  A. K2Cr2O7.                      B. KCl.                            C. K2CrO4.                     D. KMnO4.

Câu 52. Kim loại nào sau đây phải ứng với lưu huỳnh ở nhiệt độ thường?

  A. Fe.                                  B. Al.                              C. Cu.                           D. Hg.

Câu 53. Polime được dùng làm chất dẻo là

  A. poliacrilonitrin.                                                       B. poli (hexametylen ađipamit).

  C. polibuta-1,3-dien.                                                  D. poli (vinyl clorua).

Câu 54. Nhỏ dung dịch I2 vào ống nghiệm chứa dung dịch hồ tinh bột. Hiện tượng quan sát được là

  A. có màu tím.                    B. có màu xanh tím.      C. có màu vàng.           D. có màu hồng.

Câu 55. Quặng xiđerit có công thức là

  A. FeS2.                              B. Fe3O4.                        C. Fe2O3.                      D. FeCO3.

Câu 56. Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây tồn tại ở trạng thái lỏng?

  A. Triolein.                         B. Tripanmitin.                C. Phenol.                     D. Tristrearin.

Câu 57. Phát biểu đúng

  A. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được hỗn hợp các  α-amino axit.

  B. Các protein không tan trong nước nguội nhưng tan tốt trong nước đun sôi.

  C. Tripeptit mạch hở luôn phản ứng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol 1:3.

  D. Ở trạng thái kết tinh, các α-amino axit tồn tại chủ yếu dưới dạng phân tử.

Câu 58. Phát biểu nào sau đây sai?

  A. Cho kim loại Ba vào dung dịch CuSO4, sản phẩm thu được có chất kết tủa.  

  B. Dùng CO khử Al2O3 nung nóng, thu được Al.

  C. Natri cacbonat là muối của axit yếu.       

  D. Nối thanh kẽm với vỏ tàu biển bằng thép thì vỏ tàu được bảo vệ.

Câu 59. Phát biểu nào sau đây đúng?

  A. Dung dịch lysin không làm đổi màu quỳ tím.      

  B. Khi cho dung dịch lòng trắng trứng tác dụng với Cu(OH)2 thấy xuất hiện phức màu vàng.      

  C. Khi thủy phân đến cùng các protein đơn giản sẽ cho hỗn hợp các α-amino axit.   

  D. Axit glutamic làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.

Câu 60. Chọn phát biểu sai

  A. Liên kết hóa học chủ yếu trong các hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị.

  B. Các chất có cấu tạo và tính chất tương tự nhau nhưng về thành phần phân tử khác nhau một hay nhiều nhóm –CH2– là đồng đẳng của nhau.

  C. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau.

  D. Liên kết ba gồm hai liên kết π và một liên kết σ.

Câu 61. X và Y là hai cacbohiđrat. X là chất rắn, ở dạng bột vô định hình, màu trắng, không tan trong nước lạnh. Y là loại đường phổ biến nhất, có trong nhiều loài thực vật, có nhiều nhất trong cây mía, của cải đường và hoa thốt nốt. Tên gọi của X và Y lần lượt là

  A. tinh bột và saccarozơ.                                        B. xenlulozơ và saccarozơ.

  C. tinh bột và glucozơ.                                               D. saccarozơ và fructozơ.

Câu 62. Nhận xét nào sau đây sai?

  A. Các kim loại kiềm đều mềm và nhẹ.       

  B. Các kim loại kiềm đều có nhiệt độ nóng chảy rất cao.                         

  C. Các kim loại kiềm đều có tính khử mạnh.            

  D. Các nguyên tử kim loại kiềm đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns1.

Câu 63. Vitamin A có công thức phân tử C20H30O, chứa 1 vòng 6 cạnh và không chứa liên kết ba. Số liên kết đôi trong phân tử vitamin A là

  A. 7.                                    B. 6.                                C. 5.                              D. 4.

Câu 64. Cho m gam một ancol no, đơn chức X qua bình đựng CuO (dư) đun nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng chất rắn trong bình giảm 0,32 gam. Hỗn hợp hơi thu được có tỷ khối đối với H2 là 15,5. Giá trị của m là

 A. 0,64.                                 B. 0,46.                          C. 0,32.                         D. 0,92.

Câu 65. Este X có công thức phân tử C8H8O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm có hai muối. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là

A. 6.                                     B. 3.                                C. 4.                              D. 5.

Câu 66. Xà phòng hóa hoàn toàn 3,7 gam CH3COOCH3 bằng một lượng vừa đủ dung dịch NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là

  A. 1,6.                                 B. 4,1.                             C. 3,2. D. 8,2.

Câu 67. Cho các phát biểu sau:

  (a) Trong dung dịch, vinyl axetilen và glucozơ đều phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3.

  (b) Phenol và anilin đều tạo kết tủa với nước brom.

  (c) Hiđro hóa hoàn toàn chất béo lỏng thu được chất béo rắn.

  (d) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.

Số phát biểu đúng là

  A. 1.                                    B. 2.                                C. 4.                              D. 3.

Câu 68. Cho m gam bột Fe vào dung dịch CuSO4 dư, kết thúc phản ứng thu được 5,12 gam Cu. Giá trị của m là

  A. 3,36.                               B. 5,60.                           C. 2,24.                         D. 4,48.

Câu 69. Các chất hữu cơ đơn chức X, Y, Z có công thức phân tử tương ứng là CH2O, CH2O2, C2H4O2. Chúng thuộc các dãy đồng đẳng khác nhau. Công thức cấu tạo của Z là

  A. CH3COOCH3.               B. HOCH2CH=O.          C. CH3–COOH.           D. HCOOCH3.

Câu 70 Cho 15,0 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,48 lít khí H2 và a gam chất rắn không tan, a có giá trị nào dưới đây?

  A. 8,5.                                 B. 2,2.                             C. 6,4.                           D. 2,0.

Câu 71. Bộ dụng cụ như hình vẽ bên có thể dùng để điều chế và thu khí. 

Cho biết bộ dụng cụ này có thể dùng cho trường hợp điều chế và thu khí nào trong số các trường hợp dưới đây?

  A. Điều chế và thu khí H2S từ FeS và dung dịch HCl.

  B. Điều chế và thu khí SO2 từ Na2SO3 và dung dịch HCl.

  C. Điều chế và thu khí HCl từ NaCl và H2SO4 đậm đặc.

  D. Điều chế và thu khí O2 từ H2O2 và MnO2.

Câu 72.  Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol NaOH và b mol KHCO3 kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

  Xác định tỉ lệ a : b?

  A. 3:1                                 B. 2:1                              C. 1:3                            D. 2:5

Câu 73. Thủy phân hoàn toàn 62,5 gam dung dịch saccarozơ 17,1% trong môi trường axit (vừa đủ) ta thu được dung dịch M. Cho dung dịch AgNO3 trong NH3 vào dung dịch M và đun nhẹ, tính khối lượng Ag thu được?

  A. 6,25 gam.                       B. 13,5 gam.                   C. 6,75 gam.                 D. 8 gam.

Câu 74. Cho m gam 3 kim loại Fe, Al, Cu vào một bình kín chứa 0,9 mol oxi. Nung nóng bình 1 thời gian cho đến khi số mol O2 trong bình còn lại 0,865 mol và chất rắn trong bình có khối lượng 2,12 gam. Giá trị m đã dùng là bao nhiêu?

  A. 1,2                                  B. 1,0                              C. 0,2                            D. 0,1

Câu 75. Thủy phân hoàn toàn một triglixerit X trong dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được glixerol và m gam hỗn hợp hai muối gồm natri oleat (C17H33COONa) và natri linoleat (C17H31COONa). Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 2,385 mol O2, sinh ra 1,71 mol CO2. Cho 0,1 mol X phản ứng được tối đa với bao nhiêu mol Br2?

  A. 0,15.                               B. 0,12.                           C. 0,5.                           D. 0,4.

Câu 76.  Hỗn hợp X gồm glyxin, valin, lysin và axit glutamic (trong X tỉ lệ khối lượng của nitơ và oxi là 7 :15). Cho 7,42 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được dung dịch Y. Dung dịch Y tác dụng vừa đủ dung dịch chứa 0,08 mol NaOH và 0,075 mol KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Tính m?

  A. 14,76.                             B. 14,95.                         C. 15,46.                       D. 15,25.

Câu 77. Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch Y chứa (m + 61,6) gam muối. Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch Z chứa (m + 73) gam muối. Xác định giá trị của m?

  A. 224,4.                             B. 342,0.                         C. 331,2.                       D. 247,6.

Câu 78.  Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na, Na2O, Ba và BaO (trong đó nguyên tố oxi chiếm 10,435% về khối lượng hỗn hợp) vào nước, thu được 500 ml dung dịch Y có pH = 13 và 0,224 lít khí (đktc). Sục từ từ đến hết 1,008 lít (đktc) khí CO2 vào Y thì khối lượng kết tủa thu được là

  A. 0,985 gam.                    B. 1,970 gam.                  C. 6,895 gam.               D. 0,788 gam.

Câu 79. Hỗn hợp E gồm bốn este đều có công thức C8H8O2 và có vòng benzen. Cho m gam E tác dụng tối đa với 350 ml dung dịch NaOH 1M (đun nóng), thu được hỗn hợp X gồm các ancol và 33,8 gam hỗn hợp muối. Cho toàn bộ X vào bình đựng kim loại Na dư, sau khi phản ứng kết thúc khối lượng chất rắn trong bình tăng 12,25 gam so với ban đầu. Giá trị của m là

   A. 13,60.                           B. 20,4.                           C. 27,2.                         D. 34,0.

Câu 80. Cho các bước ở thí nghiệm sau:

  (1) Nhỏ vài giọt anilin vào ống nghiệm chứa 10 ml nước cất, lắc đều, sau đó để yên.

  (2) Nhỏ tiếp dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm.

  (3) Cho tiếp dung dịch NaOH loãng (dùng dư), đun nóng.

Phát biểu nào sau đây là sai?

  A. Kết thúc bước (1), nhúng quỳ tím vào thấy quỳ tím không đổi màu.

  B. Ở bước (2) thì anilin tan dần.

  C. Kết thúc bước (3), thu được dung dịch trong suốt.

  D. Ở bước (1), anilin hầu như không tan, nó tạo vẩn đục và lắng xuống đáy.

ĐỀ SỐ 2

Câu 41. Loại tơ nào sau đây là tơ tổng hợp?

A. Tơ visco.                          B. Sợi bông.                  C. Tơ tằm.                    D. Tơ nilon -6,6.

Câu 42.Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây?

A. Al.                                        B. Na.                         C. Mg.                          D. Cu.

Câu 43. Chất nào sau đây chứa một liên kết ba trong phân tử?

A. Stiren.                             B. Vinyl axetilen.         C. Benzen.                    D. Metyl clorua.

Câu 44. Cặp chất khí nào dưới đây là nguyên nhân chính gây nên hiện tượng mưa axit?

A. SO2 và NO2                    B. CH4 và NH3             C. CO và CO2.             D. CO và CH4

Câu 45. Tên gọi của este CH3COOCH3

A. etyl axetat.                      B. metyl propionat.       C. metyl axetat.           D. etyl fomat.

Câu 46. Tính chất nào không phải là tính chất vật lý chung của kim loại?

A. Tính cứng.                   B. Ánh kim.                  C. Tính dẫn điện.         D. Tính dẻo.

Câu 47. Polime nào sau đây được dùng làm chất dẻo?

A. Poliacrilonitrin.                                                   B. Polietilen.                

C. Polibutađien.                                                      D. Poliisopren.

Câu 48. Khi nấu canh cua thì thấy các mảng “riêu cua” nổi lên là do

A. phản ứng màu của protein.                            B. sự đông tụ của lipit.

C. sự đông tụ của protein do nhiệt độ.           D. phản ứng thủy phân của protein.

Câu 49. Kim loại nào sau đây tác dung với nước ở điểu kiện thường tạo dung dịch bazơ?

A. Mg.                               B. Fe.                            C. Al.                            D. Na.

Câu 50. Dung dịch chất nào sau đây không phản ứng với Fe2O3?

A. HCl.                              B. H2SO4.                     C. HNO3.                     D. NaOH.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 3

Câu 41: (NB) Saccarozơ là một loại đisaccarit có nhiều trong cây mía, hoa thốt nốt, củ cải đường. Có bao nhiêu nguyên tử oxi trong phân tử saccarozơ?

A. 11.                                     B. 12.                                 C. 6.                                   D. 5.

Câu 42: (NB)Kim loại nào sau đây có độ cứng cao nhất?

A. Cr.                                     B. Ag.                                C. W.                                 D. Fe.

Câu 43:(NB) Cho các ion sau, ion có tính oxi hóa yếu nhất là?

A. K+.                                     B. Cu2+.                             C. Al3+.                              D. Fe2+.

Câu 44:(NB)  Chất nào sau đây được dùng làm mềm nước cứng tạm thời và nước cứng vĩnh cửu?

A. Na3PO4.                            B. KCl.                              C. NaHCO3.                      D. NaNO3.

Câu 45:(NB) Kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch HCl?

A. Ag.                                     B. Ba.                                 C. Al.                                 D. Fe.

Câu 46:(NB) Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?

A. Cr(OH)3.                           B. K2CrO4.                        C. CrO3.                            D. CrCl3.

Câu 47:(NB) Nguyên tố sắt có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây?

A. Fe2O3.                               B. FeSO4.                          C. FeO.                              D. Fe(OH)2.

Câu 48:(NB) Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử là CO?

  A. Fe.                                    B. Na.                                C. K.                                  D. Al.

Câu 49:(NB) Hai kim loại nào sau đây đều bị thụ động hóa trong dung dịch H2SO4 đặc nguội và HNO3 đặc nguội?

  A. Cr, Al.                             B. Mg, Al.                         C. Fe, Cu.                          D.Ca, Na.

Câu 50: (NB)Trùng hợp vinyl clorua thu được polime có tên gọi là

A. poli(vinyl clorua).            B. polipropilen.                 C. polietilen.                      D. polistiren.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 4

Câu 41: Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng trái đất nóng lên do có bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng ngoại bị giữ lại mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Khí nào dưới đây là nguyên nhân gây nên hiệu ứng nhà kính

  A. N2.                                       B. CO2.                                C. O2.                                   D. SO2.

Câu 42: Thủy phân este nào sau đây thu được ancol etylic (CH3CH2OH)?

   A. CH3COOCH3.                                                                  B. HCOOCH3.                    

   C. HCOOCH2CH3.                                                               D. CH3CH2COOCH3.

Câu 43: X là chất rắn, không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường. Chất X là?

   A. CH3NH2.                             B. C6H5NH2.                        C. H2N-CH2-COOH.           D. (C6H10O5)n.

Câu 44: Polime nào sau đây được sử dụng làm chất dẻo?

   A. Nilon-6,6.                           B. Amilozơ.                         C. Polietilen.                        D. Nilon-6.

Câu 45: Kim loại nào sau đây cứng nhất?

   A. Al.                                       B. Fe.                                   C. Cr.                                   D. Li.

Câu 46: Chất nào sau đây dễ tan trong nước ở điều kiện thường tạo thành dung dịch có môi trường kiềm?

   A. Al2O3.                                 B. P2O5.                                C. FeO.                                D. Na2O

Câu 47: Kim loại Mg tác dụng với dung dịch nào sau đây giải phóng khí H2?

   A. ZnSO4.                                B. HNO3 loãng, nóng.          C. HCl.                       D. H2SO4 đặc, nóng.

Câu 48: Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch?

   A. NaNO3.                               B. CuSO4.                            C. AgNO3.                           D. HCl.

Câu 49: Các số oxi hoá đặc trưng của crom là

 A. +2; +4, +6.              B. +2, +3, +6.                        C. +1, +2, +4, +6.                D. +3, +4, +6.

Câu 50: Các hiđroxit: NaOH, Al(OH)3, Fe(OH)3, Ba(OH)2 được kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z, T. Kết quả thí  nghiệm của X, Y, Z, T được ghi ở bảng sau:

 

             X

          Y

             Z

         T

Tính tan

(trong nước)

Tan

không tan

không tan

tan

Phản ứng với dung dịch NaOH

không xảy ra phản ứng

không xảy ra phản ứng

có xảy ra phản ứng

không xảy ra phản ứng

Phản ứng với dung dịch Na2SO4

không xảy ra phản ứng

không xảy ra phản ứng

không xảy ra phản ứng

phản ứng tạo kết tủa trắng

 

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là

  A. NaOH, Al(OH)3, Fe(OH)3, Ba(OH)2.                                     B. NaOH, Fe(OH)3, Al(OH)3, Ba(OH)2.

  C. Ba(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)3, NaOH.                                     D. Ba(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3, NaOH.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 5

Câu 41: Một trong những nguyên nhân gây tử vong trong nhiều vụ cháy là do nhiễm độc khí X. Khi vào cơ thể, khí X kết hợp với hemoglobin, làm giảm khả năng vận chuyển oxi của máu. Khí X là

  A. N2.                            B. CO.                               C. H2.                                   D. He.

Câu 42: Thủy phân este X trong dung dịch axit, thu được CH3COOH và C2H5OH. Công thức cấu tạo của X là

  A.  CH3COOCH3.        B.  C2H5COOCH3.            C.  CH3COOC2H5.               D.  HCOOC2H5.

Câu 43: Hợp chất H2NCH2COOH có tên là

  A. alanin.                       B. glyxin.                           C. valin.                                D. lysin.

Câu 44: PVC là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa,... PVC được tổng hợp trực tiếp từ monome nào sau đây?

  A. Vinyl axetat.            B. Acrilonitrin                   C. Propilen.                          D. Vinyl clorua.

Câu 45: Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Ở điều kiện thường, X là chất lỏng. Kim loại X là

  A. Hg.                           B. Cr.                                 C. W.                                    D. Pb.

Câu 46: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Na (Z = 11) là

  A. 1s22s22p53s2.            B. 1s22s22p63s2.                C. 1s22s22p63s1.                   D. 1s22s22p43s1.

Câu 47: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là

  A.  thạch cao sống.        B.  đá vôi.                          C.  boxit.                              D.  thạch cao nung.

Câu 48: Dãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là

  A.  MgO, CuO.             B.  PbO, K2O.                   C.  FeO, CuO.                      D.  SnO, BaO.

Câu 49: Kim loại sắt không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?

 A.  H2SO4 đặc, nóng.    B.  HNO3 loãng.                C.  HNO3 đặc, nguội.           D.  H2SO4 loãng.

Câu 50: Oxit nào sau đây là oxit axit?

 A.  Fe2O3.                     B.  FeO                              C.  CrO3.                              D.  Cr2O3.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học lần 3 năm 2021 có đáp án Trường THPT Trường Chinh. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em học tốt!    

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF