YOMEDIA

Bộ 5 đề thi HK2 môn Vật Lý 9 năm 2021-2022 có đáp án Trường THCS Phan Huy Chú

Tải về
 
NONE

Bộ 5 đề thi HK2 môn Vật Lý 9 năm 2021-2022 có đáp án Trường THCS Phan Huy Chú được đội ngũ giáo viên HOC247 biên soạn là đề thi Lý đề kiểm tra học kì 2 hóa 9. Đề thi gồm các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận đảm bảo đánh giá phân loại đúng học lực. Đề thi học kì 2 Lý 9 đòi hỏi các bạn học sinh phải nắm chắc kiến thức. Từ đó vận dụng làm các bài tập, câu hỏi vận dụng cao.

ADSENSE

TRƯỜNG THCS PHAN HUY CHÚ

ĐỀ THI HỌC KÌ 2

MÔN VẬT LÝ 9

NĂM HỌC 2021-2022

Thời gian làm bài 45 phút

ĐỀ THI SỐ 1

Câu 1: Khi cho cuộn dây dẫn kín quay trong từ trường của một nam châm thì trong cuộn dây

A. Xuất hiện dòng điện một chiều.                  

B. Xuất hiện dòng điện xoay chiều.

C. Xuất hiện dòng điện không đổi.                  

D. Không xuất hiện dòng điện.

Câu 2: Ảnh ảo tạo bởi thấu kính hội tụ có đặc điểm

A. cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật.              

B. ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật.

C. cùng chiều với vật và lớn hơn vật.               

D. ngược chiều với vật và lớn hơn vật.

Câu 3: Máy biến thế có cuộn dây

A. Đưa điện vào là cuộn cung cấp         

B. Đưa điện vào là cuộn thứ cấp

C. Lấy điện ra là cuộn sơ cấp           

D. Lấy điện ra là cuộn thứ cấp

Câu 4: Tia sáng tới thấu kính phân kì cho tia ló tiếp tục truyền thẳng là

A. tia tới song song trục chính thấu kính.     

B. tia tới bất kì qua quang tâm của thấu kính.             

C. tia tới qua tiêu điểm của thấu kính.          

D. cả 3 đáp án trên đều sai.

Câu 5: Trên cùng một đường dây dẫn tải đi cùng một công suất điện, với cùng một hiệu điện thế, nếu dùng dây dẫn có tiết diện tăng gấp đôi thì công suất hao phí vì tỏa nhiệt

A. Tăng 2 lần.            

B. Giảm 2 lần 

C. Tăng 4 lần             

D. Giảm 4 lần

Câu 6: Khi truyền tải một công suất điện Pbằng một dây có điện trở R và đặt vào hai đầu đường dây một hiệu điện thế U, công thức xác định công suất hao phí P hp do tỏa nhiệt là

A. P hp = \(\frac{U.R}{{{U}^{2}}}\)                             

B. P hp = P2.R/ U2             

C. P hp = \(\frac{{{P}^{2}}.R}{{{U}^{{}}}}\)       

D. P hp = \(\frac{U.{{R}^{2}}}{{{U}^{2}}}\)

Câu 7: Kính lúp là thấu kính hội tụ có

A. tiêu cự dài dùng để quan sát các vật nhỏ.    

B. tiêu cự dài dùng để quan sát các vật có hình dạng phức tạp.

C. tiêu cự ngắn dùng để quan sát các vật nhỏ.            

D. tiêu cự ngắn dùng để quan sát các vật lớn.

Câu 8: Máy biến thế dùng để:

A. giữ cho hiệu điện thế ổn định, không đổi     

B. giữ cho cường độ dòng điện ổn định, không đổi

C. làm tăng hoặc giảm cường độ dòng điện      

D. làm tăng hoặc giảm hiệu điện thế

Câu 9: Câu khẳng định nào sau đây không đúng?

A. Máy phát điện xoay chiều có hai bộ phận chính là nam châm và cuộn dây.

B. Trong máy phát điện xoay chiều, rôto luôn đứng yên.

C. Dòng điện xoay chiêu có tác dụng quang, tác dụng nhiệt và tác dụng từ.

D. Có thể làm quay rôto của máy phát điện xoay chiều bằng nhiều cách như: dùng động cơ nổ, dùng tuabin nước, dùng cánh quạt gió.

Câu 10: Trong máy phát điện, điện năng thu được bao giờ cũng có giá trị nhỏ hơn cơ năngcung cấp cho máy. Vì sao?

A. Vì 1 đơn vị điện năng lớn hơn 1 đơn vị cơ năng.

B. Vì một phần cơ năng đã biến thành dạng năng lượng khác ngoài điện năng.

C. Vì một phần cơ năng đã tự biến mất.

D. Vì chất lượng điện năng cao hơn chất lượng cơ năng.

Câu 11: Khi nhìn thấy vật màu đen thì

A. ánh sáng đi đến mắt ta là ánh sáng trắng.             

B. ánh sáng đi đến mắt ta là ánh sáng xanh.

C. ánh sáng đi đến mắt ta là ánh sáng đỏ.                  

D. không có ánh sáng từ vật truyền tới mắt

Câu 12: Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng tới gặp mặt phân cách giữa hai môi trường

A. Bị hắt trở lại môi trường cũ.    

B. Tiếp tục đi vào môi trường trong suốt thứ hai.

C. Tiếp tục đi thẳng vào môi trường trong suốt thứ hai.

D. Bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường và tiếp tục đi vào môi trường trong suốt thứ hai.

Câu 13: Biểu hiện của mắt cận là

A. chỉ nhìn rõ các vật ở gần mắt, không nhìn rõ các vật ở xa mắt.     

B. chỉ nhìn rõ các vật ở xa mắt, không nhìn rõ các vật ở gần mắt.      

C. nhìn rõ các vật trong khoảng từ điểm cực cận đến điểm cực viễn.

D. không nhìn rõ các vật ở gần mắt.

Câu 14: Thấu kính hội tụ có đặc điểm biến đổi chùm tia tới song song thành

A. chùm tia phản xạ.             

B. chùm tia ló hội tụ.

C. chùm tia ló phân kỳ.         

D. chùm tia ló song song khác.

Câu 15: Tiêu điểm của thấu kính hội tụ có đặc điểm

A. là một điểm bất kỳ trên trục chính của thấu kính.

B. mỗi thấu kính chỉ có một tiêu điểm ở sau thấu kính.

C. mỗi thấu kính chỉ có một tiêu điểm ở trước thấu kính.

D. mỗi thấu kính có hai tiêu điểm đối xứng nhau qua thấu kính.

---(Để xem nội dung từ câu 16 đến câu 40 của Đề thi số 01, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 1

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

B

C

D

B

B

B

C

D

B

B

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

D

D

A

B

D

C

D

D

B

B

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

D

B

D

C

D

A

B

C

B

C

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

A

C

C

D

C

B

A

D

C

C

ĐỀ THI SỐ 2

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN VẬT LÝ 9 TRƯỜNG THCS PHAN HUY CHÚ - ĐỀ 02

Câu 1: Biểu hiện của mắt lão là

A. chỉ nhìn rõ các vật ở gần mắt, không nhìn rõ các vật ở xa mắt.     

B. chỉ nhìn rõ các vật ở xa mắt, không nhìn rõ các vật ở gần mắt.      

C. nhìn rõ các vật trong khoảng từ điểm cực cận đến điểm cực viễn.

D. không nhìn rõ các vật ở gần mắt.

Câu 2: Nối hai cực của máy phát điện xoay chiều với một bóng đèn. Khi quay nam châm của máy phát điện thì trong cuộn dây của nó xuất hiện dòng điện xoay chiều vì:

A. Từ trường trong lòng cuộn dây luôn tăng

B. Số đường sức từ qua tiết diện S của cuộn dây luôn tăng

C. Từ trường trong cuộn dây không biến đổi

D. Số đường sức từ qua tiết diện S của cuộn dây luân phiên tăng giảm

Câu 3: Trong các quá trình biến đổi từ động năng sang thế năng và ngược lại, điều gì luônxảy ra với cơ năng ?

A. Luôn được bảo toàn.                   

B. Luôn tăng thêm

C. Luôn bị hao hụt                       

D. Khi thì tăng, khi thì giảm.

Câu 4: Một thấu kính phân kì có tiêu cự 30cm. Khoảng cách giữa hai tiêu điểm F và F’ là

A. 15cm.                                

B. 30cm.                     

C. 37,5cm.                              

D. 60cm.

Câu 5: Thấu kính phân kì là loại thấu kính 

A. có phần rìa dày hơn phần giữa.    

B. biến đổi chùm tia tới song song thành chùm tia ló hội tụ.

C. có phần rìa mỏng hơn phần giữa.      

D. có thể làm bằng chất rắn không trong suốt.

Câu 6: Gọi n1; U1  là số vòng dây và hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn sơ cấp. Gọi n2 ; U2 là số vòng dây và hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp của một máy biến thế. Hệ thức đúng là 

A. \({{\frac{{{\text{U}}_{\text{1}}}}{{{\text{U}}_{\text{2}}}}}_{{}}}\) = \(\frac{{{\text{n}}_{\text{1}}}}{{{\text{n}}_{\text{2}}}}\).             

B. U1. n1 = U2. n2 .

C. U1 + U2 = n1 + n2 .       

D. U1 – U2 = n1– n2  .

Câu 7: Vật đặt ở vị trí nào trước thấu kính phân kì cho ảnh trùng vị trí tiêu điểm?

A. Đặt rất xa.                 

B. Đặt tại tiêu điểm.

C. Đặt trong khoảng tiêu cự.           

D. Đặt ngoài khoảng tiêu cự.

Câu 8: Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, góc phản xạ (r) là góc tạo bởi:

A.tia khúc xạ và mặt phân cách. 

B. tia tới và tia khúc xạ.

C.tia khúc xạ và pháp tuyến         

D. tia khúc xạ và điểm tới.

Câu 9: Người ta có thể phân tích ánh sáng trắng bằng cách 

A. cho chùm sáng trắng phản xạ trên mặt ghi của đĩa CD.

B. cho chùm sáng trắng phản xạ trên bề mặt của gương phẳng.

C. cho chùm sáng trắng phản xạ trên bề mặt của gương cầu.

D. cho chùm sáng trắng phản xạ trên bề mặt của thấu kính.

Câu 10: Vật sáng AB qua thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20cm cho ảnh thật A’B’ cao gấp 4 lần vật. Khoảng cách từ ảnh tới màn là:

A. 80cm                               

B. 100cm                        

C. 125cm                        

D. 25cm

---(Để xem nội dung từ câu 11 đến câu 40 của Đề thi số 02, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 2

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

B

D

C

D

A

A

A

C

A

A

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

A

D

B

C

A

D

D

C

A

D

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

D

B

B

D

A

C

A

B

C

C

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

B

A

D

C

A

A

D

D

D

B

ĐỀ THI SỐ 3

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN VẬT LÝ 9 TRƯỜNG THCS PHAN HUY CHÚ - ĐỀ 03

Phần A.  TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Máy phát điện xoay chiều, bắt buộc phải gồm các bộ phận chính nào để có thể tạo ra dòng điện:

A. Cuộn dây dẫn và lõi sắt.                      

B. Nam châm điện và sợi dây dẫn.

C. Cuộn dây dẫn và nam châm.   

D. Nam châm vĩnh cửu và sợi dây dẫn.

Câu 2. Một kính lúp có độ bội giác G = 2,5x. Kính lúp đó có tiêu cự là:

A. 5cm.                       

B. 10cm.                        

C. 2,5cm.                      

D. 25cm.

Câu 3. Một máy biến thế dùng để hạ hiệu điện thế từ 500000V xuốn còn 2500V. Hỏi cuộn dây thứ cấp có bao nhiêu vòng. Biết cuộn dây sơ cấp có 100000 vòng.

A. 500 vòng.                      

B. 20000 vòng.                  

C. 12500 vòng.                 

D. 2500 vòng.

Câu 4. Đặc điểm nào sau đây là không phù hợp với thấu kính phân kì?

A. Có phần rìa mỏng hơn ở giữa.                   

B. Làm bằng chất trong suốt.

C. Có thể có một mặt phẳng còn mặt kia là mặt cầu lõm.

D. Có thể hai mặt của thấu kính đều có dạng hai mặt lõm.

Câu 5. Khi vật đặt trước thấu kính hội tụ ở khoảng cách d > 2f thì ảnh của nó tạo bởi thấu kính có đặc điểm gì?

A. Ảnh ảo cùng chiều với vật và lớn hơn vật.           

B. Ảnh thật ngược chiều với vật và bằng vật.

C. Ảnh thật ngược chiều với vật và lớn hơn vật.       

D. Ảnh thật ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật.

Câu 6. Một thấu kính phân kì có tiêu cự 25cm. Khoảng cách giữa hai tiêu điểm F và F’ là:

A. 12,5cm.                     

B. 25cm.                       

C. 37,5cm.                   

D. 50cm.

Câu 7. Trong các nguồn sáng sau đây, nguồn sáng nào không phát ra ánh sáng trắng?

A. Cục than hồng trong bếp lò.       

B. Đèn LED đang sáng.

C. Bóng đèn có dây tóc sáng.         

D. Bóng đèn pin đang sáng.

Câu 8. Cột điện cao 10m, cách người đứng một khoảng 40 m. Nếu từ thể thuỷ tinh đến màng lưới của mắt người là 2cm thì ảnh của cột điện trong mắt cao là:

 A. 8cm.                         

B. 5cm.                        

C. 50cm               

D. 0,5cm.

Phần B.  TỰ LUẬN

Câu 9. Nêu nguyên nhân và các cách làm giảm hao phí trên đường dây truyền tải điện? Trong các cách trên thì cách tốt nhất đang được áp dụng hiện nay là cách nào? Vì sao?

Câu 10. Nam bị cận có điểm cực viễn CV cách mắt 115cm. Hải cũng bị cận nhưng có điểm cực viễn CV cách mắt 95cm.

a. Hỏi ai bị cận năng hơn? Vì sao?

b. Để khắc phục Nam và Hải phải đeo kính gì , có tiêu cự bao nhiêu?

Câu 11. Cho vật sáng AB cao 1cm đặt vuông góc với trục chính của 1 thấu kính hội tụ có tiêu cự 12 cm. Điểm A nằm trên trục chính cách thấu kính 8 cm.

a. Vẽ ảnh A’B’ của vật AB.

b. Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và chiều cao của ảnh.

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 3

Phần A. TRẮC NGHIỆM

1

2

3

4

5

6

7

8

C

B

A

A

D

D

B

D

--(Để xem nội dung đáp án phần tự luận của Đề thi số 03, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)---

ĐỀ THI SỐ 4

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN VẬT LÝ 9 TRƯỜNG THCS PHAN HUY CHÚ - ĐỀ 04

Câu 1. Nếu cấu tạo và nguyên tắc hoạt động của máy biến thế.

Câu 2. Cuộn sơ cấp máy biến áp có 4000 vòng, hiệu điện thế hai đầu cuộn sơ cấp là 220V, hiệu điện thế hai đầu cuộn thứ cấp là 9V. Tính số vòng dây cuộn thứ cấp.

Câu 3. Ông Bình chỉ nhìn rõ các vật cách mắt không quá 60cm, ông Hòa nhìn rõ các vật cách mắt 25cm và ở xa vô cực, ông An chỉ nhìn rõ các vật cách mắt từ 40cm trở lên. Ông nào mắt bình thường? Ông nào bị cận? Ông nào bị mắt lão?

Câu 4. Cho vật sáng AB  đặt vuông góc với trục chính xy và ảnh của nó là A'B' như hình vẽ .

a. A'B' là ảnh thật hay ảo ? Vì sao?

b. Thấu kính đã cho là hội tụ hay phân kỳ ?

c. Bằng cách vẽ hãy xác định quang tâm O và tiêu điểm F, F'' của thấu kính trên .

d. Giả sử thấu kính trên có tiêu cự 15 cm, vật sáng AB đặt cách thấu kính một khoảng 10cm. Hãy tính khoảng cách từ ảnh của vật đến thấu kính.

--(Để xem nội dung đáp án của Đề thi số 04, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)---

ĐỀ THI SỐ 5

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN VẬT LÝ 9 TRƯỜNG THCS PHAN HUY CHÚ - ĐỀ 05

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Máy phát điện xoay chiều bắt buộc phải gồm các bộ phận chính nào để có thể tạo ra dòng điện?

  A. Nam châm vĩnh cữu và sợi dây dẫn nối hai cực nam châm

  B. Nam châm điện và sợi dây dẫn nối nam châm với đèn

  C. Cuộn dây dẫn và nam châm.

  D. Cuộn dây dẫn và lõi sắt.

Câu 2. Nối hai cực của máy phát điện xoay chiều với một bóng đèn. Khi quay nam châm của máy phát thì trong cuộn dây của nó xuất hiện dòng điện xoay chiều vì

  A. từ trường trong lòng cuộn dây luôn tăng.

  B. Số đường sức từ qua tiết diện S của cuộn dây luôn tăng.

  C. Từ trường trong cuộn dây không biến đổi.

  D. Số đường sức từ qua tiết diện S của cuộn dây luân phiên tăng giảm.

Câu 3. Có hiện tượng gì xảy ra với miếng nam châm khi cho dòng điện lay chiều chạy vào nam châm điện ở hình 35.3 ở bên?

  A. Miếng nam châm bị nam châm điện hút chặt.

  B. Miếng nam châm luân phiên bị nam châm điện hút, đẩy

  C. Miếng nam châm đứng yên không bị hút, không bị đẩy.

  D. Miếng nam châm chỉ bi nam châm điện đẩy ra.

Câu 4. Tác dụng nào của dòng điện xoay chiều không phụ thuộc vào chiều dòng điện?

  A. Nhiệt, quang, sinh lý.                                       B.  Nhiệt, hóa học, từ.

  C. Quang, sinh lý, cơ.                                           D. Từ, hóa học.

Câu 5. Máy biến thế có tác dụng gì?

  A. Giữ cho hiệu điện thế ổn định                         B. Giữ cho cường độ dòng điện ổn định

  C. Làm tăng hoặc giảm hiệu điện thế                   D. làm thay đổi vị trí của máy.

Câu 6. Thấu kính hội tụ có đặc diểm và tác dụng nào dưới đây?

  A. Có phần giữa mỏng hơn phần rìa và cho phép thu được ảnh của Mặt Trời

  B. Có phần giữa mỏng hơn phần rìa không cho phép thu được ảnh của Mặt Trời

  C. Có phần giữa dày hơn phần rìa cho phép thu được ảnh Mặt Trời

  D. Có phần giữa dày hơn phần rìa không cho phép thu được ảnh của Mặt Trời

Câu 7. Ảnh của một ngọn nến qua một thấu kính phân kì có đặc điểm nào sau đây?

  A. Chỉ có thể là ảnh thật, chỉ có thể là ảnh ảo

  B. Chỉ có thể là ảnh ảo, nhỏ hơn ngọn nến

  C. Chỉ có thể là ảnh ảo, lớn hơn ngọn nến

  D. Chỉ có thể là ảnh ảo, có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn ngọn nến

Câu 8. Khi vật nằm trong khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ thì ảnh của vật tạo bởi thấu kính có tính chất

  A.   ảnh ảo, lớn hơn vật.                                       B.   ảnh ảo, nhỏ hơn vật.

  C.   ảnh thật, lớn hơn vật.                                     D.   ảnh thật, nhỏ hơn vật.

Câu 9. Sự giống nhau về ảnh ảo của một vật tạo bởi thấu kính phân kỳ và ảnh ảo của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ là

  A.   ảnh cùng chiều với vật.                                 B.   ảnh ngược chiều với vật.

  C.   ảnh lớn hơn vật.                                            D.   ảnh nhỏ hơn vật.

Câu 10. Khi quan sát một vật bằng kính lúp, để mắt nhìn thấy một ảnh ảo lớn hơn vật ta cần phải đặt vật ở đâu?

  A.   Ngoài khoảng tiêu cự của kính.                    B.   Trong khoảng tiêu cự của kính.

  C.   Áp sát vào mặt kính.                                     D.   Bất cứ vị trí nào so với kính.

Câu 11. Khi truyền tải điện năng đi xa, điện năng hao phí do hiện tượng tỏa nhiệt trên đường dây đã chuyển hoá thành dạng năng lượng nào dưới đây?

  A.   Hoá năng.                                                     B.   Năng lượng ánh sáng.          

  C.   Nhiệt năng.                                                   D.   Năng lượng từ trường

 Câu 12. Dùng một máy biến thế có số vòng dây cuộn thứ cấp là 3000 vòng để giảm hiệu điện thế từ 220V xuống còn 110V thì số vòng dây cuộn dây sơ cấp là

  A.   2000 vòng.                 B.   1500 vòng.         C.   6000 vòng.     D.   3000 vòng.

Câu 13. Bộ phận quan trọng nhất của mắt là:

  A. thể thủy tinh và thấu kính.                             B. thể thủy tinh và màng lưới.

  C. màng lưới và võng mạc.                                D. con ngươi và thấu kính.

Câu 14. Để ảnh của một vật cần quan sát hiện rõ nét trên màng lưới, mắt điều tiết bằng cách

  A. thay đổi khoảng cách từ thể thủy tinh đến màng lưới.

  B. thay đổi đường kính của con ngươi.

  C. thay đổi tiêu cự của thể thủy tinh.

  D. thay đổi tiêu cự của thể thủy tinh và khoảng cách từ thể thủy tinh đến con ngươi.

Câu 15. Một người quan sát một vật nhỏ bằng kính lúp, người ấy phải điều chỉnh để

  A. ảnh của vật là ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật.

  B. ảnh của vật là ảnh thật, cùng chiều, lớn hơn vật.

  C. ảnh của vật là ảnh ảo, ngược chiều, lớn hơn vật.

  D. ảnh của vật là ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật.

TỰ LUẬN (5,0đ)

Câu 1. (1,0Đ)

a. Nêu dấu hiệu chính để phân biệt dòng điện xoay chiều với dòng điện một chiều.

b. Nêu nguyên nhân chủ yếu gây ra hao phí điện năng khi tải điện năng đi xa và cách khắc phục.  

Câu 2. Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 2200 vòng dây, cuộn thứ cấp có 200 vòng dây. Khi đưa vào cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 220V thì điện áp lấy ra ở cuộn thứ cấp là bao nhiêu?

Câu 3. Nêu các đặc điểm của ảnh của vật trong và ngoài tiêu cự qua thấu kính hội tụ (hoặc thấu kính phân kỳ)

Câu 4. Đặt một vật có dạng một đoạn thẳng nhỏ, cao 2cm, vuông góc với một trục chính của một thấu kính phân kỳ ( hoặc TKHT), cách thấu kính 6cm. Thấu kính có tiêu cự 10cm.

a. Dựng ảnh của vật AB theo tỷ lệ.

b. Nêu đặc điểm của ảnh.

c. Ảnh nằm cách thấu kính bao nhiêu? Tính độ cao của ảnh.

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 5

I. TRẮC NGHIỆM

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

C

D

B

A

C

C

B

A

A

B

C

C

B

C

A

--(Để xem nội dung đáp án phần tự luận của Đề thi số 05, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)---

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi HK2 môn Vật Lý 9 năm 2021-2022 có đáp án Trường THCS Phan Huy Chú. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tài liệu cùng chuyên mục sau đây:

Thi Online:

Chúc các em học tốt!

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF