YOMEDIA

Bộ 5 đề thi HK2 môn Vật Lý 12 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Trưng Vương

Tải về
 
NONE

Bộ 5 đề thi HK2 môn Vật Lý 12 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Trưng Vương gồm các câu hỏi trắc nghiệm do HOC247 biên soạn và tổng hợp, thông qua việc tham khảo đề thi này sẽ giúp các em kiểm tra lại đánh giá kiến thức của mình và có thêm thời gian chuẩn bị ôn tập cho kì thi HK2 môn Lý sắp tới được tốt hơn.

ADSENSE

TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG

ĐỀ THI HỌC KÌ 2

MÔN VẬT LÝ 12

NĂM HỌC 2021-2022

Thời gian làm bài 45 phút

ĐỀ THI SỐ 1

Câu 1: Để xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh, người ta dùng anten thu sóng trực tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lí tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng điện từ mà anten thu trực tiếp từ vệ tinh thuộc loại

  A. sóng trung.                      

  B. sóng ngắn.                   

  C. sóng dài.                     

  D. sóng cực ngắn.

Câu 2:Sóng điện từ

  A. là sóng dọc và truyền được trong chân không.

  B. là sóng ngang và truyền được trong chân không.

  C. là sóng dọc và không truyền được trong chân không.

  D. là sóng ngang và không truyền được trong chân không.

 Câu 3: Một mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 9.10-5 H và tụ điện có điện dung 25 μF. Lấy π2 = 10. Chu kì dao động riêng của mạch là

  A. 3.10-4 s.                            B. 1,5.10-4 s.                      C. 6,28.10-10 s.                   D. 3,14.10-5 s.

Câu 4: Tia X không có ứng dụng nào sau đây?

  A. Chữa bệnh ung thư.             

  B. Tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại.

  C. Chiếu điện, chụp điện.   

  D. Sấy khô, sưởi ấm.

Câu 5: Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng

  A. nhiễu xạ ánh sáng.     

  B. tán sắc ánh sáng.

  C. giao thoa ánh sáng.       

 D. tăng cường độ chùm sáng.

Câu 6: Một bức xạ khi truyền trong chân không có bước sóng là 0,60 μm, khi truyền trong thủy tinh có bước sóng là λ. Biết chiết suất của thủy tinh đối với bức xạ là 1,5. Giá trị của λ là

  A. 900 nm.                            B. 380 nm.                         C. 400 nm.                         D. 600 nm.

Câu 7: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng?

  A. Ánh sáng đơn sắc có tần số càng lớn thì phôtôn ứng với ánh sáng đó có năng lượng càng lớn.

  B. Năng lượng của phôtôn giảm dần khi phôtôn ra xa dần nguồn sáng.

  C. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động.

  D. Năng lượng của các loại phôtôn đều bằng nhau.

Câu 8: Quang điện trở có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng

  A. quang - phát quang.         B. quang điện ngoài.         C. quang điện trong.          D. nhiệt điện.

Câu 9: Công thoát của êlectron khỏi một kim loại là 4,969 eV. Cho biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s và 1eV = 1,6.10-19 J. Giới hạn quang điện của kim loại này là

  A. 350 nm.                            B. 250 nm.                         C. 300 nm.                         D. 200 nm.

Câu 10: Số nuclôn có trong hạt nhân \({}_{84}^{210}Po\) là

  A. 126.                                  B. 294.                               C. 84.                                 D. 210.

Câu 11: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân ?

  A. Năng lượng liên kết.     

  B. Năng lượng nghỉ. 

  C. Độ hụt khối.     

  D. Năng lượng liên kết riêng.

Câu 12: Cho 4 tia phóng xạ: tia a; tia b+; tia b-  và tia g đi vào miền có điện trường đều theo phương vuông góc với đường sức điện. Tia phóng xạ không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu là

  A.  tia g                        B. tia b-                             C. tia b+                             D. tia a

Câu 13: Cho phản ứng hạt nhân \(n+{}_{92}^{235}U\to {}_{38}^{94}Sr+X+2n\). Hạt nhân X là hạt nhân nào sau đây ?

  A. \({}_{52}^{130}Te\)                               

  B. \({}_{54}^{140}Xe\)                       

  C. \({}_{53}^{141}I\)  

  D. \({}_{56}^{144}Ba\)

Câu 14: Tầng ôzôn là tấm “áo giáp” bảo vệ cho người và sinh vật trên mặt đất khỏi bị tác dụng hủy diệt của

  A. tia tử ngoại trong ánh sáng Mặt Trời.                      

  B. tia hồng ngoại trong ánh sáng Mặt Trời.

  C. tia đơn sắc màu đỏ trong ánh sáng Mặt Trời.           

  D. tia đơn sắc màu tím trong ánh sáng Mặt Trời.

Câu 15: Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng

  A. là sóng siêu âm.               B. là sóng dọc.                   C. có tính chất hạt.            D. có tính chất sóng.

Câu 16: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc là 0,5 μm, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 0,8 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc 6 có giá trị là

  A. 6,25 mm                            B. 19,20 mm                     C. 7,50 mm                        D. 1,25 mm

Câu 17: Khi êlectrôn trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quĩ đạo dừng có năng lượng - 0,85 eV  sang quĩ đạo dừng có năng lượng - 3,4 eV  thì nguyên tử phát bức xạ điện từ có bước sóng bao nhiêu ? Cho biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s và 1eV = 1,6.10-19 J.

  A. 0,434 μm.                         B. 0,468 μm.                     C. 0,653 μm.                     D. 0,487 μm.

Câu 18: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng 0,5 mm. Vùng giao thoa trên màn rộng 11 mm. Số vân sáng là

  A. 13.                                     B. 11.                                C. 9.                                  D. 17.

Câu 19: Cho khối lượng của hạt nhân \(_{92}^{235}U\), prôtôn và nơtron lần lượt là 234,9933 u ;1,0073 u; 1,0087 u. Biết 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân \(_{92}^{235}U\)là

  A. 7,95 MeV/nuclôn               B. 6,73 MeV/nuclôn         C. 8,71 MeV/nuclôn         D. 7,62 MeV/nuclôn

Câu 20: Trong chân không, bức xạ đơn sắc lam có bước sóng là 0,48 mm. Cho biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s và 1eV = 1,6.10-19 J. Năng lượng của phôtôn ứng với bức xạ này có giá trị là

  A. 4,14 eV.                         B. 6,63 eV.                        C. 2,59 eV.                       D. 1,62 eV.

Câu 21: Cho phản ứng hạt nhân \(n+{}_{3}^{6}Li\to T+\alpha +4,75\)MeV. Cho biết mn = 1,0087 u; mLi = 6,0139 u;  mα = 4,0015u; 1u = 931,5 MeV/c2. Khối lượng của hạt nhân T có giá trị bằng

A. 3,061 u                               B. 3,016 u                         C. 3,084 u                         D. 3,136 u

Câu 22: Chiếu một tia sáng gồm hai bức xạ màu da cam và màu chàm từ không khí tới mặt chất lỏng với góc tới 450. Biết chiết suất của chất lỏng với ánh sáng màu da cam và màu chàm lần lượt là 1,328 và 1,343. Góc tạo bởi tia khúc xạ màu da cam và tia khúc xạ màu chàm ở trong chất lỏng có giá trị là

 A. 0,402’                                B. 0,402’’                            C. 24,7’                           D. 24’7’’

Câu 23: Hạt nhân nguyên tử  U sau nhiều lần phóng xạ và biến thành hạt nhân bền Pb. Biết chu kì bán rã của sự biến đổi tổng hợp này là T = 4,6.109 năm. Giả sử ban đầu một loại đá chỉ chứa urani, không có chì. Nếu hiện nay tỉ lệ các khối lượng của U238 và Pb206 là 40 thì tuổi của đá ấy là bao nhiêu năm ?

A. 0,88.108 năm                      B. 1,89.108 năm                  C. 1,64.108 năm              D. 0,83.108 năm

Câu 24: Một lò phản ứng phân hạch có công suất 250 MW. Cho rằng toàn bộ năng lượng mà lò phản ứng này sinh ra đều do sự phân hạch của 235U và đồng vị này chỉ bị tiêu hao bởi quá trình phân hạch. Coi mỗi năm có 365 ngày; mỗi phân hạch sinh ra 200 MeV; số A-vô-ga-đrô NA= 6,02.1023 mol-1. Khối lượng 235U mà lò phản ứng tiêu thụ trong 2 năm là

A. 192,4 kg.                            B. 153,9 g.                        C. 192,4 g.                        D. 153,9 g.

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 1

 1

D

 9

B

 17

D

 2

B

 10

D

 18

C

 3

A

 11

D

 19

D

 4

D

 12

A

 20

C

 5

B

 13

B

 21

B

 6

C

 14

A

 22

D

 7

A

 15

D

 23

B

 8

C

 16

C

 24

A

ĐỀ THI SỐ 2

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN VẬT LÝ 12 TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG - ĐỀ 02

Câu 1: Sóng nào sau đây được dùng trong truyền hình bằng sóng vô  tuyến điện?

A. Sóng dài.                         B. Sóng trung.                 C. Sóng cực ngắn.           D. Sóng ngắn.

Câu 2: Mạch dao động điện từ điều hòa gồm cuộn cảm L và tụ điện C. Khi tăng độ tự cảm của cuộn cảm lên 2 lần, giảm điện dung của tụ đi 2 lần thì tần số dao động của mạch :

A. tăng 2 lần                         B. giảm 2 lần                   C. không đổi                    D. tăng 4 lần

Câu 3: Trong chân không xét các tia: Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và tia đơn sắc lục. Tia có tần số lớn nhất là :

A. tia X                                B. Tia hồng ngoại            C. tia đơn sắclục              D. tia tử ngoại

Câu 4: Hiện tượng chùm ánh sáng trắng đi qua lăng kính, bị phân tích thành các chùm ánh sáng đơn sắc là hiện tượng :

A. Phản xạ ánh sáng .           B. Tán sắc ánh sáng         C. phản xạ toàn phần       D. Giao thoa ánh sáng .

Câu 5: Trong thí nghiệm Young  về giao thoa áng sáng , bước sóng đơn sắc 0,6  , khoảng cách giữa hai khe hẹp là a = 1mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2m. Khoảng vân quan sát được trên màn là:

A. 1,2mm                             B. 1,5mm                         C. 0,9mm                         D. 0,3mm

Câu 6: Công thoát êlectron ra khỏi bề mặt một kim loại là A = 3,3.10-19J. Giới hạn quang điện của kim loại này là :

A. 0,6mm.                             B. 6mm.                            C. 60mm.                         D. 600mm.

Câu 7: Chọn phát biểu đúng. Trạng thái dừng của nguyên tử là:

A. Trạng thái đứng yên của nguyên tử.

B. Trạng thái chuyển động đều của nguyên tử.

C. Trạng thái trong đó mọi êléctron của nguyên tử đều không chuyển động đối với hạt nhân.

D. Một trong số các trạng thái có năng lượng xác định, mà nguyên tử có thể tồn tại.

Câu 8: Năng lượng của mỗi lượng tử ánh sáng phụ thuộc vào

A. tần số bức xạ ánh sáng.                                           

B. nhiệt độ của nguồn phát sáng.

C. số lượng tử phát ra từ nguồn sáng.                    

D. vận tốc ánh sáng.

Câu 9: Chu kì của mạch dao động (L,C)

A. Tỉ lệ thuận với tích LC .                                         

B. Tỉ lệ nghịch với .

C. Tỉ lệ nghịch với tích LC.                                        

D. Tỉ lệ thuận với .

Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về máy quang phổ lăng kính?

A. Nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sáng.

B. Là dụng cụ dùng để phân tích chùm ánh sáng có nhiều thành phần thành những thành phần đơn sắc khác nhau.

C. Bộ phận của máy quang phổ làm nhiệm vụ tán sắc là thấu kính hội tụ.

D. Dùng để nhận biết các thành phần cấu tạo của một chùm sáng phức tạp do nguồn sáng phát ra.

---(Để xem nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 24 của Đề thi số 02, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 2

1. C                          5. A                           9. D                        13. B                  17. D                   21. B

2. C                          6. A                         10. C                        14. A                  18. D                   22. D

3. A                          7. D                         11. A                        15. D                  19. C                   23. B

4. B                          8. A                         12. B                        16. C                   20. C                   24. B

ĐỀ THI SỐ 3

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN VẬT LÝ 12 TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG - ĐỀ 03

Câu 1: Vạch có bước sóng lớn nhất trong dãy Banmer là

A. \({H_\beta }\)                                   

B. \({H_\alpha }\)    

C. \({H_\gamma }\)                                

D. \({H_\sigma }\)

Câu 2: Ánh sáng đơn sắc là

A. Ánh sáng bị khúc xạ khi đi qua lăng kính

B. Ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính

C. Ánh sáng bị tán sắc khi đi qua lăng kính

D. Ánh sáng có nhiều màu sắc

Câu 3: Các bức xạ có bước sóng nằm trong khoảng từ 0,38 đến 0,76 là

A. Tia X                              

B. Tia gamma                 

C. Ánh sáng nhìn thấy   

D. Tia tử ngoại

Câu 4: Tính chất nổi bật của tia X là

A. Khả năng đâm xuyên                        

B. Làm phát quang một số chất

C. Tác dụng lên kính ảnh             

D. Làm iôn hóa không khí

Câu 5: Một mạch dao động điện từ LC gồm tụ điện có điện dung C và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Biết dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Gọi Q0, U0 lần lượt là điện tích cực đại và hiệu điện thế cực đại của tụ điện, Io là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Biểu thức nào sau đây không phải là biểu thức tính năng lượng điện từ trong mạch

A. \(W=\frac{LI_{0}^{2}}{2}\)                                   

B. \(W=\frac{Q_{0}^{2}}{2L}\)      

C. \(W=\frac{CU_{0}^{2}}{2}\)                                      

D. \(W=\frac{Q_{0}^{2}}{2C}\)

Câu 6: Một mạch dao động gồm có cuộn dây L thuần cảm và tụ điện C thuần dung kháng. Nếu gọi I0 dòng điện cực đại trong mạch, hiệu điện thế cực đại U0 giữa hai đầu tụ điện liên hệ với I0 như thế nào ? Hãy chọn kết quả đúng trong những kết quả sau đây

A. \({{U}_{0}}={{I}_{0}}\sqrt{\frac{L}{\pi C}}\)     

B. \({{U}_{0}}=\sqrt{\frac{{{I}_{0}}C}{L}}\)        

C. \({{U}_{0}}=\sqrt{\frac{{{I}_{0}}L}{C}}\)                

D. \({{U}_{0}}={{I}_{0}}\sqrt{\frac{L}{C}}\)

Câu 7: Bộ phận có tác dụng phân tích chùm sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc trong máy quang phổ là gì

A. Lăng kính  

B. Tấm kính ảnh        

C. Buồng tối              

D. Ống chuẩn trực

Câu 8: Giới hạn quang điện của một kim loại là

A. bước sóng dài nhất của ánh sáng chiếu vào tạo được hiện tượng quang điện

B. điện tích tối đa kim loại tích được khi chiếu ánh sáng thích hợp vào

C. điện thế làm ngưng hiện tượng quang điện

D. bước sóng của ánh sáng chiếu vào tạo ra được hiện tượng quang điện

Câu 9: theo thứ tự giảm dần của tần số các sóng điện từ sau

A. Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại

B. Ánh sáng thấy được, tia hồng ngoại, tia tử ngoại

C. Tia tử ngoại, ánh sáng thấy được, tia hồng ngoại

D. Ánh sáng thấy được, tia tử ngoại, tia hồng ngoại

Câu 10: Điều nào sau đây là sai khi nói về quang phổ liên tục

A. Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng biệt hiện trên một nền tối

B. Quang phổ liên tục do các vật rắn, lỏng hoặc khí có khối lượng riêng lớn khi bị nung nóng phát ra

C. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng

D. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng

---(Để xem nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 24 của Đề thi số 03, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 3

1B

2B

3C

4A

5B

6D

7A

8A

9C

10A

11D

12A

13C

14B

15D

16A

17C

18C

19B

20B

21D

22C

23D

24D

25D

26C

27B

28C

29A

30D

ĐỀ THI SỐ 4

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN VẬT LÝ 12 TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG - ĐỀ 04

Câu 1: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây đúng?

  A.  Sóng điện từ truyền được trong chân không.                             

  B.  Sóng điện từ là sóng dọc.

  C.  Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường tại mỗi điểm luôn biến thiên điều hòa lệch pha nhau .

  D.  Sóng điện từ không mang năng lượng.

Câu 2: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân? 

  A.  Độ hụt khối.                     B.  Năng lượng liên kết.                     C.  Năng lượng nghỉ.  D.  Năng lượng liên kết riêng.

Câu 3: Khi nói về quang phổ, phát biểu nào sau đây là đúng?

  A.  Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy.

  B.  Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.

  C.  Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó.

  D.  Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.

Câu 4: Trong một phản ứng hạt nhân, có sự bảo toàn

  A.  số prôtôn.             B.  số nuclôn.                          C.  số nơtron.              D.  khối lượng.

Câu 5: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng vân giao thoa trên màn là i. Khoảng cách từ vân tối thứ 2 đến vân sáng bậc 6 (cùng một phía so với vân trung tâm) là

  A.  7,5i                                   B.  4,5i                                                C.  4i                           D.  8i                          

Câu 6: Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây đúng?

  A.  Ánh sáng trắng là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng.

  B.  Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.

  C.  Trong thủy tinh, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với tốc độ như nhau.

  D.  Tốc độ truyền của một ánh sáng đơn sắc trong nước và trong không khí là như nhau.

Câu 7: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11 m. Bán kính quỹ đạo dừng M là

  A.  47,7.10-11 m.                    B.  84,8.10-11 m.                        C.  132,5.10-11 m.        D.  15,9.10-11 m. 

Câu 8: Pin quang điện (còn gọi là pin mặt trời) là nguồn điện chạy bằng năng lượng ánh sáng. Nó biến đổi trực tiếp quang năng thành

  A.  hóa năng                         B.  cơ năng                               C.  điện năng               D.  năng lượng phân hạch      

Câu 9: Công thoát êlectron ra khỏi một kim loại là 2 eV. Giới hạn quang điện của kim loại đó là     

  A.  0,72 μm.                            B.  0,62 μm.                            C.  0,50 μm.                D.  0,42 μm.   

Câu 10: Nguyên tắc hoạt động của máy thu sóng điện từ dựa trên hiện tượng

  A.  cảm ứng điện từ.       

   B.  cộng hưởng điện.

  C.  phản xạ và khúc xạ sóng điện từ trên ăngten.   

  D.  điện trường biến thiên sinh ra từ trường xoáy.

---(Để xem nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 24 của Đề thi số 04, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 4

1. A     2. D     3. A     4. B     5. B     6. B     7. A 8. C

9. B     10. B   11. C   12. D   13. D   14. D   15. A   16. A  

17. D   18. C   19. C   20. C   21. D   22. A   23. D   24. B

ĐỀ THI SỐ 5

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN VẬT LÝ 12 TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG - ĐỀ 05

Câu 1:  Chiếu một bức xạ có bước sóng 0,3µm vào bản âm của một tế bào quang điện. Kim loại dùng làm âm cực có giới hạn quang điện là 0,5µm. Tìm vận tốc ban đầu cực đại của các quang electron

  A.  7,63.105 m/s                         B.  0,763.105 m/s               C.  7,63.106 m/s                 D.  76,3.105 m/s    

Câu 2:  Để gây được hiệu ứng quang điện, bức xạ rọi vào kim loại được thoả mãn điều kiện nào sau đây?

  A.  Bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện.                      B.  Tần số nhỏ hơn giới hạn quang điện.        

  C.  Tần số lớn hơn giới hạn quang điện.                              D.  Bước sóng lớn hơn giới hạn quang điện.

Câu 3:  Trong một mạch dao động điện từ không lí tưởng, đại lượng có thể coi như không đổi theo thời gian là:

  A.  pha dao động.                                                                 B.  năng lượng điện từ.           

  C.  biên độ.                                                                           D.  chu kì dao động riêng.

Câu 4:  Khi nói về quang phổ, phát biểu nào sau đây là đúng?

  A.  Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.

  B.  Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó.

  C.  Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy.

  D.  Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.

Câu 5:  Chọn câu đúng. Giới hạn quang điện của kim loại được đo bằng:

  A.  Mét trên giây (m/s)              B.  Oát (W)                        C.  Jun (J)                          D.  Mét (m)           

Câu 6:  Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc là 0,65µm, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Khoảng vân quan sát được  trên màn có giá trị bằng

  A.  0,65 mm                               B.  1,0 mm                         C.  3,25 mm                       D.  1,3 mm

Câu 7:  Sóng nào sau đây được dùng trong truyền hình bằng sóng vô tuyến điện?

  A.  Sóng trung                           B.  Sóng ngắn                    C.  Sóng cực ngắn             D.  Sóng dài          

Câu 8:  Chọn câu đúng. Quang điện trở hoạt động dựa vào nguyên tắc nào?

  A.  Hiện tượng quang điện trong                                         B.  Hiện tượng quang điện

  C.  Sự phụ thuộc của điện trở vào nhiệt độ.                        D.  Hiện tượng nhiệt điện                                

Câu 9:  Dòng điện trong mạch dao động LC có biểu thức i = Iocos(2.105t +\(\frac{\text{ }\!\!\pi\!\!\text{ }}{\text{2}}\)) (mA). Tụ điện trong mạch có điện dung 12,5nF. Độ tự cảm  L của cuộn dây là

  A.  25 mH                                  B.  21 mH                          C.  2 mH                            D.  3 mH

Câu 10:  Trong mạch dao động điện từ tự do LC, so với dòng điện trong mạch thì điện áp giữa hai bản tụ điện luôn

  A.  sớm pha hơn một góc \(\pi \)/4.                                      B.  sớm pha hơn một góc \(\pi \)/2.

  C.  cùng pha.                                                                        D.  trễ pha hơn một góc \(\pi \)/2.

---(Để xem nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 24 của Đề thi số 05, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 5

1

A

9

C

17

C

2

A

10

D

18

A

3

D

11

C

19

B

4

C

12

D

20

B

5

D

13

B

21

B

6

D

14

C

22

A

7

B

15

B

23

C

8

A

16

A

24

A

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi HK2 môn Vật Lý 12 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Trưng Vương. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục:

Thi Online:

Chúc các em học tốt!

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF