YOMEDIA

Bộ 5 đề thi HK1 môn Toán 12 năm 2022-2023 có đáp án Trường THPT Gia Định

Tải về
 
NONE

Với mong muốn có thêm tài liệu cung cấp giúp các em học sinh ôn tập rèn luyện chuẩn bị cho kì thi HK1 lớp 12 sắp tới. HOC247 giới thiệu đến các em tài liệu Bộ 5 đề thi HK1 môn Toán 12 năm 2022-2023 có đáp án Trường THPT Gia Định. Hi vọng đây là tài liệu hữu ích cho các em trong quá trình học tập và ôn thi Toán 12.

ADSENSE

TRƯỜNG THPT GIA ĐỊNH

ĐỀ THI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2022 – 2023

MÔN: TOÁN 12

Thời gian làm bài: 60 phút

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1:  Bất phương trình \({{2}^{x+1}}\le \,\,4\) có tập nghiệm là:

A. \(\left[ 1\,:\,+\infty  \right)\).   

B. \(\left( -\,\infty \,;\,1 \right)\).    

C. \(\left( 1\,:\,+\infty  \right)\).          

D. \(\left( -\,\infty \,;\,1 \right]\).

Câu 2:  Thể tích của khối lập phương có độ dài các cạnh bằng 2a

A.  \(2{{a}^{3}}\).           

B.  \({{\left( 2a \right)}^{2}}\).              

C.  \(\frac{1}{3}{{\left( 2a \right)}^{3}}\).            

D.  \({{\left( 2a \right)}^{3}}\).

Câu 3:  Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là:

A.  x = -1.        

B.  x = 0.            

C.  x = -4.        

D.  x = 1.

Câu 4:  Diện tích S của mặt cầu có bán kính \(R=a\sqrt{2}\) là

A.  \(S=\frac{8\pi {{a}^{2}}}{3}\).            

B.  \(S=4\pi {{a}^{2}}\).  

C.  \(S=8\pi {{a}^{2}}\).   

D.  \(S=8\sqrt{2}\pi {{a}^{2}}\).

Câu 5:  Cho hàm số \(y=\frac{3x+1}{2x-1}\). Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là \(x=-\frac{1}{2}\).

B.  Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là \(y=\frac{3}{2}\).

C.  Đồ thị hàm số không có tiệm cận.

D.  Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là \(y=\frac{3}{2}\).

Câu 6:  Cho hàm đa thức bậc 4: \(y=f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ

Số nghiệm thực của phương trình \(4f\left( x \right)+3=0\) là:

A.  0.                

B.  4.         

C.  2.              

D.  3.

Câu 7:  Đồ thị hàm số \(y=-{{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+1\) có điểm cực đại là:

A.  \(\left( 0;1 \right)\).  

B.  \(x=0\).             

C.  \(\left( -2;-19 \right)\). 

D.  \(x=-2\).

Câu 8:  Đồ thị hàm số \(y=\frac{x+5}{x-1}\) cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng

A.  x = 5.                      

B.  x = -1.            

C.  x = 1.                          

D.  x = -5.

Câu 9:  Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đạo hàm là \({f}'\left( x \right)=2x{{\left( 2x-1 \right)}^{2}}\left( x-3 \right)\). Hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bao nhiêu điểm cực trị?

A.  0.            

B.  2.            

C.  1.                

D.  3.

Câu 10:  Thể tích của khối hộp chữ nhật có các kích thước lần lượt là \(a,\,b,c\) là 

A.  \(a.\,b.\,c\).        

B.  \(\frac{1}{3}a.\,b.\,c\). 

C.  \(4\left( a+b+c \right)\).           

D.  \(\frac{4}{3}a.\,b.\,c\).

......

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 1 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

2. ĐỀ SỐ 2

ĐỀ THI HK1 MÔN TOÁN 12 NĂM 2022-2023 TRƯỜNG THPT GIA ĐỊNH - ĐỀ 02

Câu 1: Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên dưới đây:

Hàm số đồng biến trên khoảng :

A. (-\(\infty \);3)                

B. (0;+ \(\infty \))            

C. (-2;2)                    

D. ( 2;+ \(\infty \))

Câu 2: Tìm các khoảng đồng biến hàm số \(y = \frac{1}{3}{x^3} - 2{x^2} + 3x - 1\) 

A. \(\left( { - \infty ;3} \right)\)

B. \(\left( {1; + \infty } \right)\) 

C. (1; 3(

D. \(\left( { - \infty ;1} \right)\) và \(\left( {3; + \infty } \right)\) 

Câu 3: Tìm tất cả giá trị của m đề hàm số \(y=-\frac{1}{3}{{x}^{3}}+\left( m1 \right){{x}^{2}}+(m-3)x+4\) nghịch biến trên R.

A. \(-1\le m\le 2\)        

B. -1 < m

C.  \(\left[ \begin{array}{l}
m \ge 2\\
m \le  - 1
\end{array} \right.\)                 

D. \(\left[ \begin{array}{l}
m > 2\\
m <  - 1
\end{array} \right.\) 

Câu 4: Đồ thị hàm số y = f(x) như hình vẽ sau,  đạt cực đại tại :

.

A. x = -2                

B. x=-1                

C. x=1          

D. x=2

Câu 5:  Giá trị cực đại của hàm số \(y=-2{{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+1\) là:

A. \({{y}_{C}}=0\)            

B. \({{y}_{C}}=1\)            

C. \({{y}_{C}}=-1\)                  

D. \({{y}_{C}}=-4\)

Câu 6: Đồ thị hàm số nào sau đây có 2 điểm cực trị:

A. \(y=-{{x}^{2}}+5\)      

B. \(y = {x^4} + 2{x^2} - 1\) 

C. \(y=-{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}-4\)          

D. \(y=-{{x}^{4}}+4{{x}^{2}}-5\) 

Câu 7: Cho hàm số \(y=f(x)\) có đồ thị như hình bên. Giá trị lớn nhất M và nhỏ nhất m của hàm số này trên đoạn \(\left[ -1;4 \right]\) bằng:

A. M = 4, m = -1               

B. M = 6, m = 1 

C. M = 4, m = 1,5            

D. M = 6, m = 0

Câu 8:Tìm giá trị lớn nhất của hàm số sau: \(y={{x}^{4}}-8{{x}^{2}}+16\) trên đoạn \(\left[ -1;3 \right]\) 

A. 9         

B. 16       

C. 0    

D. 25

Câu 9: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y=\frac{2x-1}{x+2}\) là

A. x = 2                    

B. x= -2 .         

C. y=2   

D. y = -2

Câu 10: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây

A. \(y={{x}^{4}}-5x+1\)               

B. \(y=5{{x}^{3}}-x+1\)   

C. \(y=-{{x}^{3}}+{{x}^{2}}+5x-1\)                 

D. \(y=-3x+1\)

......

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 2 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

3. ĐỀ SỐ 3

ĐỀ THI HK1 MÔN TOÁN 12 NĂM 2022-2023 TRƯỜNG THPT GIA ĐỊNH - ĐỀ 03

Câu 1.  Cho hàm số y=f(x) có \(\underset{x\to {{3}^{-}}}{\mathop{\lim }}\,f(x)=1\) và \(\underset{x\to {{3}^{+}}}{\mathop{\lim }}\,f(x)=+\infty\). Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. Đồ thị của hàm số y=f(x) có tiệm cận ngang là đường thẳng x=1.

B. Đồ thị của hàm số y=f(x) có tiệm cận đứng là đường thẳng x=3.

C. Đồ thị của hàm số y=f(x) không có tiệm cận đứng.

D. Đồ thị của hàm số y=f(x) có tiệm cận đứng là đường thẳng y=3.

Câu 2.  Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Tính diện tích S của mặt cầu có tâm A và tiếp xúc với đường thẳng DD'.

A. \(S=\frac{8}{3}\pi {{a}^{2}}.\)                                         

B. \(S=8\pi {{a}^{2}}.\)

C. \(S=4\pi {{a}^{2}}.\)                                 

D. \(S=\frac{4}{3}\pi {{a}^{2}}.\)

Caâu 3.  Tìm tập nghiệm S của bất phương trình \({{\left( \frac{1}{25} \right)}^{2x-\frac{3}{2}}}<{{5}^{1-2x}}.\) 

A. \(S=(-\infty \,;\,1).\) 

B. \(S=(-1\,;\,+\infty ).\)       

C. \(S=(1\,;\,+\infty ).\)           

D. \(S=(-\infty \,;\,-1).\)

Câu 4. Cho hình trụ có trục OO' và có chiều cao bằng ba lần bán kính đáy. Trên hai đường tròn đáy (O) và (O') lần lượt lấy hai điểm A và B sao cho \(OA\bot O'B\). Gọi \(\varphi\) là góc giữa AB và trục OO' của hình trụ. Tính \(\tan \varphi\).

A. \(\tan \varphi =\frac{3\sqrt{2}}{2}.\)                               

B. \(\tan \varphi =\frac{\sqrt{2}}{3}.\)        

C. \(\tan \varphi =\frac{1}{3}.\) 

D. \(\tan \varphi =3.\) 

Câu 5. Biết phương trình \({{8}^{{{x}^{2}}-3}}={{32}^{x+1}}\) có 2 nghiệm \({{x}_{1}},\,\,{{x}_{2}}\). Tính \({{x}_{1}}.{{x}_{2}}\).

A. \({{x}_{1}}.{{x}_{2}}=-4.\)

B. \({{x}_{1}}.{{x}_{2}}=\frac{7}{3}.\)                           

C. \({{x}_{1}}.{{x}_{2}}=\frac{5}{3}.\)                                       

D. \({{x}_{1}}.{{x}_{2}}=-\frac{14}{3}.\)

Câu 6.  Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a và thể tích bằng \(3{{a}^{3}}.\) Tính chiều cao h của khối chóp S.ABC.

A. \(h=12\sqrt{3}a.\)                

B. \(h=6\sqrt{3}a.\)             

C. \(h=4\sqrt{3}a.\)               

D. \(h=2\sqrt{3}a.\)

Câu 7.  Đường cong ở hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?

A. \(y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+3.\)                                            

B. \(y=-{{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+3.\)                                           

C. \(y={{x}^{3}}-3x+3.\)

D. \(y=-{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+3.\) 

Câu 8.  Cho hàm số y=f(x) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên như sau

Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. Hàm số y=f(x) đạt cực tiểu tại x=-1.

B. Hàm số y=f(x) đạt cực đại tại x=1.

C. Hàm số y=f(x) đạt cực đại tại x=-2.

D. Hàm số y=f(x) không đạt cực trị tại x=-2.

Câu 9.  Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Một mặt phẳng không qua S và song song với mặt phẳng (ABCD) cắt các cạnh bên \(SA,\,\,SB,\,\,SC,\,\,SD\) lần lượt tại \(M,\,\,N,\,\,P,\,\,Q\). Gọi \(M',\,\,N',\,\,P',\,\,Q'\) lần lượt là hình chiếu vuông góc của \(M,\,\,N,\,\,P,\,\,Q\) trên mặt phẳng \((ABCD)\). Đặt \(\frac{SA}{SM}=k\). Tìm k để khối lăng trụ MNPQ.M'N'P'Q' có thể tích lớn nhất.

A. \(k=\,2.\)                                

B. \(k=\,\frac{4}{3}.\)        

C. \(k=\,\frac{3}{2}.\)            

D. \(k=\,3.\) 

Câu 10.  Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SO tạo với mặt phẳng đáy một góc \({{45}^{0}}\). Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.

A. \(V=\frac{{{a}^{3}}\sqrt{2}}{2}\,.\)                                    

B. \(V=\frac{{{a}^{3}}\sqrt{2}}{6}\,.\)          

C. \(V=\frac{{{a}^{3}}\sqrt{2}}{3}\,.\)                                        

D. \(V={{a}^{3}}\sqrt{2}\,.\) 

......

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 3 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

4. ĐỀ SỐ 4

ĐỀ THI HK1 MÔN TOÁN 12 NĂM 2022-2023 TRƯỜNG THPT GIA ĐỊNH - ĐỀ 04

Câu 1:  Bảng biến thiên trong hình vẽ bên là của hàm số nào sau đây?

A. \(y = \frac{{x + 1}}{{x - 2}}\) 

B.  \(y = \frac{{x - 3}}{{x - 2}}\)                    

C. \(y = \frac{{2x + 1}}{{x - 1}}\) 

D. \(y = \frac{{2x - 3}}{{x - 1}}\) 

Câu 2:  Cho a là số thực dương tùy ý, biểu thức \(\root 3 \of {{a^{\frac{3}{2}}}} \) được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là

A.  \({{a^{\frac{9}{2}}}}\)       

B.  \({{a^{\frac{1}{2}}}}\)  .                               

C.  \({{a^{\frac{11}{6}}}}\)  .                              

D.  \({{a^{\frac{3}{2}}}}\)  .

Câu 3:  Đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x - 1}}{{x + 3}}\) có tiệm cận ngang là đường thẳng

A. x = -3 .                    

B. y = -3 .                         

C. x = 2  .                           

D. y = 2  .

Câu 4:  Tập xác định của hàm số \(y = {\left( {3x + 6} \right)^{ - 2}}\) là

A. \(\left[ { - 2; + \infty } \right)\) .                 

B. \(\left( { - 2; + \infty } \right)\) .                     

C. R \ {2}  .                      

D.  R .

Câu 5:  Cho hàm số \(y = {x^4} - 2{x^2} + 1\). Khẳng định nào đúng?

A.  Hàm số nghịch biến trên (-1; 1).                        

B.  Hàm số đồng biến trên (-1; 1).

C.  Hàm số đồng biến trên \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\).                           

D.  Hàm số nghịch biến trên \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\).

Câu 6:  Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước 3, 4, 5 là

A.  20.                            

B.  12.                                

C.  30.                                

D.  60.

Câu 7:  Tập nghiệm của bất phương trình \({\log _{\frac{1}{3}}}\left( {x - 3} \right) \leqslant {\log _{\frac{1}{3}}}6\) là

A.  \(\left( {3;9} \right]\) .                      

B.  \(\left( { - \infty ;9} \right]\) .                       

C.  \(\left[ {9; + \infty } \right)\) .                       

D.  \(\left[ {3;9} \right]\) .

Câu 8:  Cho hàm số  có bảng biến thiên như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình  là

A.  2.                              

B.  4.                                  

C.  3.                                  

D.  0.

Câu 9:  Thể tích của khối nón có chiều cao h và bán kính đáy r là

A.  \(\frac{4}{3}\pi {r^2}h\) .                    

B.  \(\pi {r^2}h\) .                           

C.  \(2\pi {r^2}h\) .                         

D.  \(\frac{1}{3}\pi {r^2}h\) .

Câu 10:  Tính thể tích của khối trụ có bán kính đáy r = 3 và chiều cao h = 8.

A.  \(96\pi \) .                        

B.  \(72\pi \) .                            

C.  \(144\pi \) .                          

D.  \(24\pi \) .

......

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 4 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

5. ĐỀ SỐ 5

ĐỀ THI HK1 MÔN TOÁN 12 NĂM 2022-2023 TRƯỜNG THPT GIA ĐỊNH - ĐỀ 05

Câu 1: Một khối lăng trụ có chiều cao bằng 2a và diện tích đáy bằng \(2{{a}^{2}}\). Tính thể tích khối lăng trụ.

A. \(V=4{{a}^{3}}\).       

B. \(V=\frac{4{{a}^{2}}}{3}\).                          

C. \(V=\frac{4{{a}^{3}}}{3}\).                                  

D. \(V=\frac{2{{a}^{3}}}{3}\).

Câu 2: Cho hàm số \(f\left( x \right)={{\log }_{3}}\left( 2x+1 \right)\). Tính giá trị của \({f}'\left( 0 \right)\).

A. 2.                           

B. \(\frac{2}{\ln 3}\).   

C. \(2\ln 3\).                  

D. 0.

Câu 3: Cho hình lăng trụ đứng \(ABC.{A}'{B}'{C}'\) có tam giác ABC vuông tại A, \(AB=B{B}'=a\), \(AC=2a\). Tính thể tích khối lăng trụ đã cho.

A. \(\frac{2{{a}^{3}}}{3}\).                                  

B. \(\frac{{{a}^{3}}}{3}\).        

C. \(2{{a}^{3}}\).     

D. \({{a}^{3}}\).

Câu 4: Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đồ thị như hình bên. Tìm số điểm cực trị của hàm số \(y=f\left( x \right)\).

A. 1                             

B. 2.                         

C. 4.                         

D. 3.

Câu 5: Hình bên là đồ thị của hàm số \(y={f}'\left( x \right)\). Hỏi đồ thị hàm số \(y=f\left( x \right)\) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. \(\left( 2;+\infty  \right)\).                               

B. \(\left( 0;1 \right)\). 

C. \(\left( 0;1 \right)\) và \(\left( 2;+\infty  \right)\).

D. \(\left( 1;2 \right)\).

Câu 6: Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) xác định, có đạo hàm cấp một và cấp hai trên khoảng \(\left( a;b \right)\) và \({{x}_{0}}\in \left( a;b \right)\). Khẳng định nào sau đây SAI?

A. \({y}'\left( {{x}_{0}} \right)=0\) và \({{y}'}'\left( {{x}_{0}} \right)>0\) thì \({{x}_{0}}\) là điểm cực tiểu của hàm số.

B. \({y}'\left( {{x}_{0}} \right)=0\) và \({{y}'}'\left( {{x}_{0}} \right)\ne 0\) thì \({{x}_{0}}\) là điểm cực trị của hàm số.

C. Hàm số đạt cực đại tại \({{x}_{0}}\) thì \({y}'\left( {{x}_{0}} \right)=0\).

D. \({y}'\left( {{x}_{0}} \right)=0\) và \({{y}'}'\left( {{x}_{0}} \right)=0\) thì \({{x}_{0}}\) không là điểm cực trị của hàm số.

Câu 7: Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn \({{a}^{{{\log }_{2}}5}}=4\), \({{b}^{{{\log }_{4}}6}}=16\), \({{c}^{{{\log }_{7}}3}}=49\). Tính giá trị \(T={{a}^{\log _{2}^{2}5}}+{{b}^{\log _{4}^{2}6}}+3{{c}^{\log _{7}^{2}3}}\).

A. \(T=88\).                    

B. \(T=126\).                

C. \(T=3-2\sqrt{3}\).    

D. \(T=5+2\sqrt{3}\).

Câu 8: Một chất điểm chuyển động theo quy luật \(s\left( t \right)=-{{t}^{3}}+6{{t}^{2}}\) với t là thời gian tính từ lúc bắt đầu chuyển động, \(s\left( t \right)\) là quãng đường đi được trong khoảng thời gian t. Tính thời điểm t tại đó vận tốc đạt giá trị lớn nhất.

A. t=1.                         

B. t=3.                       

C. t=4.                     

D. t=2.

Câu 9: Chọn khẳng định SAI trong các khẳng định sau:

A. Hình cầu có vô số mặt phẳng đối xứng.

B. Mặt cầu là mặt tròn xoay sinh bởi một đường tròn khi quay quanh một đường kính của nó.

C. Cắt hình trụ tròn xoay bằng một mặt phẳng vuông góc với trục thu được thiết diện là hình tròn.

D. Cắt hình nón tròn xoay bằng một mặt phẳng đi qua trục thu được thiết diện là tam giác cân.

Câu 10: Cho hàm số \(y=f\left( x \right)=a{{x}^{3}}+b{{x}^{2}}+cx+d\) có đồ thị như hình vẽ ở bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. a>0, b>0, c>0, d>0.                        

B. a>0, b>0, c<0, d>0.

C. a>0, b<0, c>0, d>0.                        

D. a<0, b<0, c>0, d<0.

......

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 5 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

Trên đây là một phần nội dung Bộ 5 đề thi HK1 môn Toán 12 năm 2022-2023 có đáp án Trường THPT Gia Định. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Mời các em tham khảo tài liệu có liên quan:

Hy vọng bộ đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF