YOMEDIA

Bộ 5 đề thi HK1 môn Hóa học 12 có đáp án năm 2022-2023 Trường THPT Trần Cao Vân

Tải về
 
NONE

Bộ 5 đề thi HK1 môn Hóa học 12 có đáp án năm 2022-2023 Trường THPT Trần Cao Vân với cấu trúc đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm. Mỗi đề thi đều có đáp sẽ giúp các em đối chiếu kết quả sau khi làm bài một cách dễ dàng. Chúc các em đạt được kết quả cao trong kỳ thi HK1 sắp tới. 

ATNETWORK

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Polime X có phân tử khối M = 625.000 đvC và hệ số polime hóa n = 10.000 . X là (C = 12, H = 1, Cl = 35.5)

A. Polistiren (PS).          

B. Polivinylclorua (PVC).                                       

C. Polietilen (PE).          

D. Polipropilen (PP).

Câu 2: Để chuyển dầu thực vật (chất béo lỏng) thành bơ nhân tạo (chất béo rắn), người ta thực hiện quá trình

A. xà phòng hóa chất béo.                                       

B. hidro hóa chất béo lỏng.  

C. thủy phân chất béo.                                              

D. đề hidro hóa chất béo.

Câu 3: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH, vừa tác dụng được với CH3NH2?

A. NaCl.                          

B. HCl.                             

C. CH3OH.                      

D. NaOH.

Câu 4: Chất X là một cacbohiđrat có phản ứng thủy  phân X  + H2O   Y  +  Z  (Y, Z là đồng phân của nhau).  Vây X là

A. Glucozơ.                    

B. Saccarozơ.                 

C. Xenlulozơ.                 

D. Tinh bột.

Câu 5: Cho các dung dịch: saccarozơ, glixerol, ancol etylic, glucozơ, protein, andehitaxetic. Số dung dịch hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường cho dung dịch xanh lam là

A. 3                                  

B. 4                                  

C. 1                                  

D. 2

Câu 6: X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Ycó thể là

A. Ag, Mg.                      

B. Fe, Cu.                        

C. Mg, Ag.                      

D. Cu, Fe.

Câu 7: Lên men m gam tinh bột với hiệu suất 90%, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong, thu được 17,6 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 6,6 gam so với khối lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là (C = 12, O = 16, H = 1)

A. 30,0.                            

B. 22,5.                            

C. 15,0.                            

D. 25,0.

Câu 8: Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là

A. H2NCH2COOH.        

B. C6H5NH2.                   

C. CH3NH2.                     

D. C2H5OH.

Câu 9: Một amin đơn chức chứa 45,16% N về khối lượng. Công thức cấu tạo thu gọn của amin đó là (C = 12, N = 14, H =1)

A. CH3NH2.                     

B. C6H5NH2.                   

C. C2H5NH2.                   

D. C4H9N

Câu 10: Đun nóng dung dịch chứa 27g glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3. Khối lượng Ag thu được là ( Biết hiệu suất của cả quá trình là 75%) (C = 12, O = 16, Ag = 108, N = 14)

A. 16,2 gam.                   

B. 24,3 gam.                    

C. 32,4 gam.                    

D. 21,6 gam.

---(Để xem đầy đủ nội dung của Đề thi số 01, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

1. B

2. B

3. B

4. B

5. A

6. B

7. B

8. A

9. A

10. B

11. B

12. B

13. B

14. A

15. D

16. A

17. C

18. C

19. C

20. D

21. D

22. C

23. D

24. C

25. A

26. D

27. C

28. C

29. A

30. C

31. D

32. D

33. D

34. A

35. C

36. A

37. C

38. A

39. D

40. D

2. ĐỀ SỐ 2

Câu 1: Thành phần chính của tơ nitron (tơ olon) là polime được tạo thành từ hợp chất nào sau đây?

A. CH2=C(CH3)-COOCH3.             

B. C6H5-CH=CH2.               

C. CH2=CH-Cl.                                

D. CH2=CH-CN.

Câu 2: Hợp chất X có công thức cấu tạo HCOOCH3. X có tên gọi nào sau đây?

A. Etyl fomat.                                  

B. Metyl fomat.                   

C. Axit axetic.                                 

D. Metyl axetat.

Câu 3: Tơ axetat thuộc loại

A. polime thiên nhiên.                    

B. polime bán tổng hợp.     

C. polime tổng hợp.                        

D. polime trùng hợp.

Câu 4: Chất nào sau đây thuộc loại este đơn chức, no?

A. C6H5NH2.                         

B. CH3COOCH3.                  

C. HCOOCH2NH2.              

D. CH3NH2.

Câu 5: Chất nào sau đây không phải axit béo?

A. axit fomic.                                   

B. axit oleic.             

C. axit panmitic.                              

D. axit stearic.

Câu 6: Loại cacbohiđrat nào có nhiều nhất trong mật ong?

A. tinh bột.                           

B. mantozơ.              

C. fructozơ.                          

D. xenlulozơ.

Câu 7: Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm gọi là phản ứng

A. oxi hóa.                            

B. trùng hợp.            

C. trùng ngưng.                                

D. xà phòng hóa.

Câu 8: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?

A. Ag.                        

B. Cr.             

C. W.                         

D. Au.

Câu 9: Cho dãy các chất sau đây: CH3COOH, C2H5OH, CH3COOCH3, CH3CHO. Số chất thuộc loại este là:

A. 3.                           

B. 1.                           

C. 2.                           

D. 4.

Câu 10: Công thức cấu tạo thu gọn nào dưới đây là của glyxin (axit α-amino axetic)?

A. NH2-CH2-CH2-COOH.                                       

B. CH3-CH(CH3)-COOH.   

C. HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH.                         

D. NH2-CH2-COOH.

---(Để xem đầy đủ nội dung của Đề thi số 02, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

1D

2B

3B

4B

5A

6C

7D

8C

9B

10D

11B

12C

13D

14A

15C

16D

17C

18B

19C

20D

21C

22D

23B

24D

25B

26A

27C

28A

29A

30C

31C

32D

33A

34A

35C

36A

37A

38B

39A

40D

3. ĐỀ SỐ 3

Câu 1: C4H8O2 có số đồng phân este là

A. 3

B. 4

C. 5

D. 2

Câu 2: Este no đơn chức mạch hở có CTPT tổng quát là

A. CnH2n+2O2

B. CnH2nO2

C. CnH2n-2O2

D. RCOOR

Câu 3. Kim loại có các tính chất vật lý chung là

A. tính dẻo, tính dẫn điện, tính cứng, khối lượng riêng.

B. tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim

C. tính cứng, tính dẻo, tính đẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim.

D. tính dẻo, tính dẫn nhiệt, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy.

Câu 4: Hoà tan hoàn toàn m gam Fe cần dùng 200ml dung dịch CuSO4 1M, tính giá trị m 

A. 5,6 gam.

B. 11,2 gam.

C. 16,8 gam.

D. 22,4 gam.

Câu 5: Cho các chất: CH3NH2, CH3NHCH3, C6H5NH2 (anilin), NH3. Chất có lực bazơ mạnh nhất trong dãy trên là

A. CH3NHCH3.

B. C6H5NH2.

C. NH3.

D. CH3NH2.

Câu 6: Fe bị ăn mòn điện hoá khi tiếp xúc với kim loại M để ngoài không khí ẩm. Vậy M là

A. Cu.

B. Al.

C. Mg.

D. Zn.

Câu 7: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nước gọi là phản ứng

A. thủy phân.

B. trùng hợp.

C. xà phòng hóa.

D. trùng ngưng.

Câu 8: Trùng hợp 2 mol etilen ở điều kiện thích hợp thì thu được bao nhiêu gam polietilen (PE)?

A. 28 gam

B. 56 gam

C. 14 gam

D. 42 gam

Câu 9: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và

A. glixerol.

B. etylen glicol.

C. etanol.

D. metanol.Câu 10: Thuốc thử dùng để phân biệt Gly - Ala - Gly với Gly - Ala là

A. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.

B. dung dịch NaCl.

C. dung dịch HCl.

D. dung dịch NaOH.

---(Để xem đầy đủ nội dung của Đề thi số 03, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

1B

2B

3B

4B

5A

6A

7D

8B

9A

10A

11D

12A

13C

14C

15A

16B

17C

18C

19B

20B

21D

22B

23A

24A

25C

26C

27C

28C

29B

30C

31B

32C

33A

34D

35B

36A

37B

38B

39C

40A

4. ĐỀ SỐ 4

Câu 1: Sắp xếp các chất sau theo trật tự giảm dần nhiệt độ sôi: CH3COOH, HCOOCH3, CH3COOCH3, C3H7OH.

A. CH3COOH, CH3COOCH3, C3H7OH, HCOOCH3.

B. CH3COOCH:, HCOOCH3, C3H7OH, CH3COOH.

C. HCOOCH3, C3H7OH, CH3COOH, CH3COOCH3.

D. CH3COOH, C3H7OH, CH3COOCH3, HCOOCH3.

Câu 2: Hợp chất hữu cơ E có công thức phân tử C4H8O2 đơn chức no, mạch hở, tác dụng được với NaOH, không tác dụng với Na, không tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3. Số đồng phân cấu tạo của E phù hợp với các tính chất trên là:

A. 5.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

Câu 3: Cho các chất: (1) buta-1,3-đien; (2) axit glutamic; (3) acrilonitrin; (4) glyxin; (5) vinyl axetat. Những chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime là

A. (3), (4) và (5).

B. (1), (3) và (5).

C. (1), (2) và (5).

D. (1), (2) và (3).

Câu 4: Thủy phân hoàn toàn pentapeptit X, thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có tripeptit Gly- Gly-Val và hai đipeptit Gly-Ala, Ala-Gly. Chất X có công thức là

A. Gly-Ala-Gly-Ala-Val.

B. Gly-Ala-Gly-Gly- Vai.

C. Gly-Gly-Val-Ala-Gly.

D. Gly-Ala-Val-Gly-Gly.

Câu 5: Kim loại nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?

A. Bạc (Ag).

B. Sắt (Fe).

C. Vonfram (W).

D. Crom (Cr).

Câu 6: Phân tử polime nào sau đây chỉ chứa hai nguyên tố C và H?

A. Poli(vinyl clorua).

B. Poli acrilonitrin.

C. Polietilen.

D. Poli(vinyl axetat).

Câu 7: Dãy nào sau đây chỉ gồm các polime tổng hợp?

A. Polipropilen, polibutađien, mlon-7, nlon-6,6.

B. Polipropilen, xenlulozơ, nilon-7, nilon-6,6.

C. Tinh bột, xenlulozơ, cao su thiên nhiên, polibutađien.

D. Polipropilen, tinh bột, nilon-7, cao su thiên nhiên.

Câu 8: Cho các chất sau: fructozơ, glucozơ, etyl axetat, Val-Gly-Ala. Số chất phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiêm, tạo dung dịch màu xanh lam là

A. 4.

B. 2.

C. 1

D. 3.

Câu 9: Khối lượng của một đoạn mạch polibutađien là 8370 đvC và của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27120 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch polibutađien và đoạn mạch tơ nilon-6,6 lần lượt là

A. 155 và 120.

B. 113 và 152.

C. 113 và 114.

D. 155 và 121.

Câu 10: Glyxin có thể phản ứng với dãy các chất nào sau đây?

A. HCI, Cu, NaOH.

B. HCI, NaCl, C2H5OH.

C. NaOH, CH3OH, H2SO4.

D. NaOH, HCI, Na2SO4.

---(Để xem đầy đủ nội dung của Đề thi số 04, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

1D

2D

3B

4B

5C

6C

7A

8B

9A

10C

11B

12C

13A

14D

15D

16B

17A

18D

19A

20C

21C

22B

23A

24A

25C

26D

27C

28B

29B

30D

31C

32B

33A

34C

35B

36B

37D

38A

39D

40C

5. ĐỀ SỐ 5

Câu 1: Chất có trong khói thuốc lá gây hại cho sức khỏe con người là

A. cocain.                        

B. nicotin.                     

C. cafein.                        

D. heroin.

Câu 2: Natri hiđrocacbonat có công thức là

A. Na2SO4.                       

B. Na2CO3.                    

C. CaCO3.                       

D. NaHCO3.

Câu 3: Thủy phân este nào sau đây thu được ancol etylic (CH3CH2OH)?

A. CH3COOCH3.             

B. HCOOCH3.               

C. HCOOCH2CH3.         

D. CH3CH2COOCH3.

Câu 4: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?

A. glucozơ.                      

B. tinh bột.                    

C. xenlulozơ.                 

D. saccarozơ.

Câu 5: Hiđroxit nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính?                                        

A. Al(OH)3.                     

B. Mg(OH)2.                 

C. Fe(OH)2.                    

D. Ba(OH)2.

Câu 6: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe3+?

A. [Ar]3d4.                       

B. [Ar]3d5.                    

C. [Ar]3d3.                     

D. [Ar]3d6.  

Câu 7: Ở điều kiện thường, kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây?

A. NaCl.                         

B. ZnCl2.                      

C. FeCl3.                         

D. MgCl2.                   

Câu 8: Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím?

A. Axit glutamic.            

B. Anilin.                      

C. Etylamin.                   

D. Axit axetic.

Câu 9: Theo Are–ni–ut, chất nào dưới đây là bazơ?

A. KOH.                           

B. HCl.                         

C. H2SO4.                      

D. NaCl.           

Câu 10: Chất X có công thức CH3-NH2. Tên gọi của X

A. anilin.                          

B. etylamin.                  

C. metylamin.                

D. propylamin.

---(Để xem đầy đủ nội dung của Đề thi số 05, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

B

D

C

D

A

B

C

C

A

C

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

C

D

D

A

B

C

B

B

D

A

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

C

D

C

C

B

B

B

B

C

B

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

D

C

D

A

C

C

C

D

A

C

 

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 đề thi HK1 môn Hóa học 12 có đáp án năm 2022-2023 Trường THPT Trần Cao Vân. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Mời các em tham khảo tài liệu có liên quan:

Hy vọng bộ đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON