Ban biên tập HỌC247 xin giới thiệu đến các em nội dung Bộ 5 đề thi HK1 môn Công nghệ 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Nguyễn Trân có đáp án nhằm giúp các em ôn tập và củng cố các kiến thức về Công nghệ đã học trong chương trình Công nghệ 12 để chuẩn bị thật tốt cho các kỳ thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo!
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÂN |
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2021-2022 MÔN CÔNG NGHỆ 12 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: cam, trắng, đen, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là:
A. 390Ω + 5% B. 390Ω + 10% C. 39Ω + 10% D. 39Ω + 5%
Câu 2: Cho dung kháng của tụ điện là XC (Ω ), tần số của dòng điện qua tụ là f (Hz). Vậy điện dung của tụ điện được tính bằng công thức nào sau đây:
A. XC = \(\frac{{\rm{1}}}{{{\rm{fC}}}}\) (Ω) B. C = \(\frac{{\rm{1}}}{{{\rm{2\pi f}}{{\rm{X}}_{\rm{C}}}}}\)(Ω) C. C = \(\frac{{\rm{1}}}{{{\rm{fC}}}}\)(F) D. C = \(\frac{{\rm{1}}}{{{\rm{2\pi f}}{{\rm{X}}_{\rm{C}}}}}\)(F)
Câu 3: Một cuộn cảm có cảm kháng là XL (Ω ), tần số của dòng điện chạy qua là f (Hz). Vậy trị số điện cảm của cuộn dây là:
A. L = \(\frac{{{{\rm{X}}_{\rm{L}}}}}{{{\rm{2\pi f}}}}\) (Hz) B. L = \(\frac{{{{\rm{X}}_{\rm{L}}}}}{{{\rm{2\pi f}}}}\)(H) C. XL = f2L (Ω ) D. L = 2\({\rm{\pi }}\) XC (Hz)
Câu 4: Khi tần số dòng điện tăng thì
A. Dung kháng tụ điện tăng B. Cảm kháng cuộn cảm giảm
C. Dung kháng tụ điện giảm D. Cảm kháng cuộn cảm không thay đổi
Câu 5: Một điện trở có ghi các vòng màu: Vàng-Nâu-Cam-Đỏ. Giá trị của điện trở đó bằng bao nhiêu?
A. 4132 Ω. B. 41\( \pm \)1% kΩ . C. 41000Ω \( \pm \) 0.5%. D. 41kΩ \( \pm \) 2%.
Câu 6: Điôt ổn áp (Điôt zene) khác Điôt chỉnh lưu ở chỗ:
A. Bị đánh thủng mà vẫn không hỏng
B. Chỉ cho dòng điện chạy qua theo một chiều từ anôt (A) sang catôt (K).
C. Không bị đánh thủng khi bị phân cực ngược.
D. Chịu được được áp ngược cao hơn mà không bị đánh thủng.
Câu 7: Người ta dùng linh kiện bán dẫn nào sau đây để chỉnh lưu
A. Tranzito B. Điôt tiếp mặt
C. Triac D. Tirixto
Câu 8: Người ta phân Tranzito làm hai loại là:
A. Tranzito PPN và Tranzito NPP. B. Tranzito PNP và Tranzito NPN.
C. Tranzito PPN và Tranzito NNP D. Tranzito PNN và Tranzito NPP.
Câu 9: Hệ số khuếch đại điện áp của mạch khuếch đại điện áp dùng OA là:
A. Kđ = \(\left| {\frac{{{U_{ra}}}}{{{U_{v{\rm{a o}}}}}}} \right| = \frac{{{R_{ht}}}}{{{R_1}}}\) B. Kđ = \(\left| {\frac{{{U_{v{\rm{a }}o}}}}{{{U_{ra}}}}} \right| = \frac{{{R_{ht}}}}{{{R_1}}}\) C. Kđ = \(\left| {\frac{{{U_{ra}}}}{{{U_{v{\rm{a o}}}}}}} \right| = \frac{{{R_{ht}}}}{{{R_1}}}\)(Ω ) D. Kđ = \(\left| {\frac{{{U_{v{\rm{a }}o}}}}{{{U_{ra}}}}} \right| = \frac{{{R_1}}}{{{R_{ht}}}}\)
Câu 10: Người ta có thể làm gì để thay đổi hệ số khuếch đại của mạch khuếch đại điện áp dùng OA?
A. Thay đổi tần số điện áp vào. B. Thay đổi biên độ điện áp vào.
C. Đồng thời thay đổi Rht và R1 lên gấp đôi. D. Chỉ cần thay đổi giá trị của Rht
Câu 11: Nguồn điện có tần số là 50Hz, sau khi qua mạch chỉnh lưu cầu tần số gợn sóng là bao nhiêu?
A. 25 Hz B. 50Hz C. 100Hz D. 200Hz
Câu 12: Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito, nếu thay các điện trở R1 và R2 bằng các đèn LED thì hiện tượng gì sẽ xảy ra?
A. Các đèn LED sẽ luân phiên chớp tắt. B. Mạch sẽ không còn hoạt động được nữa.
C. Xung ra sẽ không còn đối xứng nữa. D. Các tranzito sẽ bị hỏng.
Câu 13: IC khuếch đại thuật toán được viết tắt là
A. OB B. AO C. OA D. OP
Câu 14: Mạch điện tử là mạch điện mắc phối hợp giữa các ………với các bộ phận nguồn, dây dẫn để thực hiện nhiệm vụ nào đó trong kĩ thuật
A. dây dẫn B. linh kiện điện tử
C. điôt D. tranzito
Câu 15: Linh kiện nào dẫn điện 1 chiều và chặn dòng điện cao tần?
A. Cuộn cảm. B. Tụ điện. C. Tranzitor. D. Điện trở.
Câu 16: Trong mạch lọc hình (hình pi) gồm có:
A. 2 cuộn cảm và 1 tụ điện. B. 2 tụ điện và 1 cuộn cảm.
C. 2 tụ điện và một điện trở. D. 2 điện trở và 1 tụ điện.
Câu 17: Khi thay thế 1 điện trở bị cháy có ghi trị số 2k-2W bằng các điện trở không cùng loại. Hãy chọn phương án đúng sau:
A. Mắc nối tiếp 2 điện trở ghi 1k-1W B. Dùng điện trở 2k-1W
C. Mắc song song 2 điện trở ghi 4k-2W D. Mắc song song 2 điện trở ghi 4k-1W
Câu 18: Mạch nào sau đây không phải là mạch điện tử điều khiển:
A. Mạch tạo xung B. Tín hiệu giao thông
C. Báo hiệu và bảo vệ điện áp D. Điều khiển bảng điện tử
Câu 19: Mạch điều khiển tín hiệu đơn giản thường có sơ đồ nguyên lí dạng:
A. Nhận lệnh → Xử lí → Tạo xung → Chấp hành
B. Nhận lệnh → Xử lí → Điều chỉnh → Thực hành
C. Đặt lệnh → Xử lí → Khuếch đại → Ra tải
D. Nhận lệnh → Xử lí → Khuếch đại → Chấp hành
Câu 20: Hiện nay phương pháp thường sử dụng để điều khiển tốc độ của động cơ xoay chiều một pha:
A. Điều khiển dòng điện đưa vào động cơ B. Điều khiển điện áp đưa vào động cơ
C. Thay đổi số vòng dây Stator D. Mắc nối tiếp với động cơ một điện trở
II. Phần tự luận:
Chứng minh rằng tụ điện dẫn dòng điện xoay chiều, cản dòng điện một chiều.
ĐÁP ÁN
- Công thức tính dung kháng của tụ điện: \({X_L} = \frac{1}{{2\pi fL}}\)
- với dòng điện xoay chiều \(f \ne 0 \Rightarrow {X_L} \ne 0\) => tụ điện dẫn dòng điện xoay chiều. Dòng điện có tần số càng lớn, mức độ cản trở càng nhỏ.
- với dòng điện một chiều: \(f = 0 \Rightarrow {X_L} = \infty \) tụ điện cản trở hoàn toàn dòng điện một chiều.
2. ĐỀ SỐ 2
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN CÔNG NGHỆ 12- TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÂN- ĐỀ 02
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào không liên quan đến mạch khuếch đại điện áp dùng OA?
A. Điện áp ra luôn ngược pha với điện áp vào.
B. Tín hiệu Uvào được đưa tới đầu vào đảo thông qua điện trở R1.
C. Đầu vào không đảo được nối mass (nối đất)
D. Điện áp ra và điện áp vào luôn có cùng chu kì, tần số và cùng pha.
Câu 2: Tirixto chỉ dẫn điện khi…
A. UAK < 0 và UGK > 0. B. UAK < 0 và UGK < 0.
C. UAK > 0 và UGK > 0. D. UAK > 0 và UGK < 0.
Câu 3: Hiện nay phương pháp thường sử dụng để điều khiển tốc độ của động cơ xoay chiều một pha:
A. Thay đổi số vòng dây Stator B. Điều khiển dòng điện đưa vào động cơ
C. Mắc nối tiếp với động cơ một điện trở D. Điều khiển điện áp đưa vào động cơ
Câu 4: Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito, nếu thay các điện trở R1 và R2 bằng các đèn LED thì hiện tượng gì sẽ xảy ra?
A. Xung ra sẽ không còn đối xứng nữa. B. Mạch sẽ không còn hoạt động được nữa.
C. Các đèn LED sẽ luân phiên chớp tắt. D. Các tranzito sẽ bị hỏng.
Câu 5: Chọn phương án sai trong câu sau : Công dụng của mạch điện tử điều khiển
A. Điều khiển tín hiệu B. Điều khiển các thiết bị dân dụng
C. Điều khiển các trò chơi giải trí D. Điều khiển các thông số của thiết bị
Câu 6: Động cơ nào có thiết bị điều chỉnh tốc độ, trong các động cơ sau:
A. Quạt bàn. B. Tủ lạnh. C. Máy bơm nước. D. Máy mài.
Câu 7: Triac trong mạch điều khiển làm thay đổi tốc độ động cơ nhờ:
A. Tăng, giảm tần số nguồn điện B. Tăng, giảm trị số dòng điện
C. Tăng, giảm thời gian dẫn D. Tăng, giảm trị số điện áp
Câu 8: Công dụng của điện trở là:
A. Hạn chế dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện.
B. Tăng cường dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện.
C. Điều chỉnh dòng điện và tăng cường điện áp trong mạch điện.
D. Hạn chế hoặc điều khiển dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện.
Câu 9: Cảm kháng của cuộn cảm cho ta biết điều gì?
A. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của cuộn cảm.
B. Cho biết mức độ cản trở dòng điện xoay chiều của cuộn cảm.
C. Cho biết mức độ cản trở dòng điện một chiều của cuộn cảm
D. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm.
Câu 10: Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito, người ta đã sử dụng những loại linh kiện điện tử nào?
A. Tranzito, điện trở và tụ điện. B. Tranzito, đèn LED và tụ điện.
C. Tranzito, điôt và tụ điện. D. Tirixto, điện trở và tụ điện.
Câu 11: Trong mạch chỉnh lưu cầu, nếu có một trong các điôt bị đánh thủng hoặc mắc ngược chiều thì hiện tượng gì sẽ xảy ra?
A. Cuộn thứ cấp của biến áp nguồn bị ngắn mạch, làm cháy biến áp nguồn.
B. Dòng điện sẽ chạy qua tải tiêu thụ theo chiều ngược lại.
C. Biến áp nguồn vẫn hoạt động tốt, nhưng không có dòng điện chạy qua tải tiêu thụ.
D. Không có dòng điện chạy qua cuộn thứ cấp của biến áp nguồn.
Câu 12: Trên một tụ điện có ghi 160V - 100 F. Các thông số này cho ta biết điều gì?
A. Điện áp đánh thủng và dung lượng của tụ điện.
B. Điện áp định mức và trị số điện dung của tụ điện.
C. Điện áp cực đại và khả năng tích điện tối thiểu của tụ điện.
D. Điện áp định mức và dung kháng của tụ điện.
Câu 13: Loại tụ điện nào chỉ sử dụng cho điện một chiều và phải mắc đúng cực?
A. Tụ xoay B. Tụ giấy C. Tụ hóa D. Tụ gốm
Câu 14: Một điện trở có giá trị 72x105KΩ ±5%. Vạch màu tương ứng theo thứ tự là:
A. xanh lục, đỏ, ngân nhũ B. xanh lục, đỏ, xám, kim nhũ
C. tím, đỏ, xám, kim nhũ D. tím, đỏ, xám, ngân nhũ
Câu 15: Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: cam, vàng, xanh lục, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là.
A. 34x105 Ω ±1%. B. 34x105 Ω ±5%. C. 34x105 Ω ±0,5%. D. 34x105 KΩ ±5%.
Câu 16: Mạch nào sau đây không phải mạch điều khiển tín hiệu.
A. Điều khiển tín hiệu giao thộng B. Điều khiền bảng điện tử
C. Điều khiển tốc độ động cơ điện D. Báo hiệu và bảo vệ điện áp.
Câu 17: Công dụng của Điôt bán dẫn:
A. Dùng để điều khiển các thiết bị điện
B. Khuếch đaị tín hiệu, tạo sóng, tạo xung.
C. Dùng trong mạch chỉnh lưu có điền khiển.
D. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
Câu 18: Trong các nhóm linh kiện điện tử sau đây, đâu là nhóm chỉ toàn các linh kiện tích cực?
A. Điôt, tranzito, tirixto, triac. B. Tranzito, IC, triac, điac, cuộn cảm.
C. Tụ điện, điôt, tranzito, IC, điac. D. Điện trở, tụ điện, cuộn cảm, điôt.
Câu 19: Trong sơ đồ khối chức năng của mạch nguồn một chiều, ta có thể bỏ bớt những khối nào mà vẫn đảm bảo mạch điện còn hoạt động được?
A. Khối 2 và khối 4. B. Khối 4 và khối 5. C. Khối 1 và khối 2. D. Khối 2 và khối 5.
Câu 20: Hãy chọn câu Đúng.
A. Triac có hai cực là: A1, A2, còn Điac thì có ba cực là: A1, A2 và G.
B. Triac có ba cực là: A1, A2 và G, còn Điac thì chỉ có hai cực là: A1 và A2.
C. Triac có ba cực là: A, K và G, còn Điac thì chỉ có hai cực là: A và K.
D. Triac và Điac đều có cấu tạo hoàn toàn giống nhau.
II- TỰ LUẬN:
Đặt vào ngõ vào của tầng khuếch đại điện áp dùng OA một điện áp . Biết: Rht=10K ; R1= 20 . Viết biểu thức của ura
---{Để xem nội dung đáp án phần tự luận đề số 2, các em vui lòng đăng nhập vào HỌC247 để xem online hoặc tải về}---
3. ĐỀ SỐ 3
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN CÔNG NGHỆ 12- TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÂN- ĐỀ 03
I. Trắc nghiệm:
Câu 1. Tụ điện chặn được dòng điện 1 chiều vì:
A. Vì tần số dòng 1 chiều bằng \(\infty\). B. Vì tần số dòng 1 chiều bằng 0.
C. Tụ dễ bị đánh thủng. D. Do sự phóng điện của tụ điện.
Câu 2. Máy hạ áp cuộn sơ cấp có N vòng dây, cuộn thứ cấp có N’ vòng dây. Điều nào sau đây không đúng?
A. N = N’.
B. N < N’.
C. N > N’.
D. Không so sánh được.
Câu 3. Tirixto có :
A. Ba cực A1,A2,G. B. Ba cực A,K,G. C. Hai cực A,K. D. Hai cực A1,A2.
Câu 4. Dụng cụ nào dưới đây có thể phát và thu sóng vô tuyến:
A. Máy thu thanh (radiô) B. Điện thoại di động
C. Máy tivi D. Cái điều khiển tivi.
Câu 5. Một cuộn cảm có cảm kháng là 100Ω ( f = 50 Hz). Trị số điện cảm của cuộn cảm bằng:
A. 318 H. B. 318 mH. C. 0,318mH. D. 318 μH.
Câu 6. Dòng điện có trị số 2A qua một điện trở có trị số 10Ω thì công suất tiêu tốn trên điện trở là:
A. 10W. B. 30W. C. 20 W. D. 40 W.
Câu 7. Trong mạch nguồn một chiều thiếu khối nào thì mạch không làm việc được:
A. Mạch lọc nguồn. B. Mạch bảo vệ. C. Mạch chỉnh lưu. D. Mạch ổn áp.
Câu 8. Tranxto loại PNP cho dòng điện đi từ cực:
A. B sang C. B. B sang E. C. C sang E. D. E sang C.
Câu 9. Loại máy điện tử không có khả năng lưu trữ thông tin như:
A. USB. B. Máy vi tính. C. Thẻ nhớ. D. Đầu đĩa thông thường.
Câu 10. Những linh kiện sâu linh kiện nào thuộc linh kiện thụ động:
A. Điôt, tranzito, triac, tirixto, IC. B. Điện trở, tụ điện, cuộn cảm.
C. Tụ điện, cuộn cảm , tranzito D. Điện trở, tụ điện, tranzito.
II. Tự luận
Câu 1: Tại sao cuộn cảm lại chặn được dòng điện cao tần và cho dòng điện một chiều đi qua?
Câu 2: Trình bày cách phân loại mạch điện tử?
---{Còn tiếp}---
4. ĐỀ SỐ 4
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN CÔNG NGHỆ 12- TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÂN- ĐỀ 04
Câu 1: Vẽ sơ đồ khối chức năng của mạch một chiều và nêu nhiệm vụ của từng khối?
Câu 2: Trình bày cấu tạo, kí hiệu, phân loại và công dụng của điôt bán dẫn?
Câu 3: Làm thế nào để đổi xung đa hài đối xứng thành xung đa hài không đối xứng?
Câu 4: Điều khiển tự động các máy móc có ưu điểm gì so với điều khiển bằng tay?
ĐÁP ÁN
Câu 1: * Sơ đồ khối chức năng của mạch một chiều:
* Nhiệm vụ của từng khối:
- Khối 1 là biến áp nguồn: dùng để đổi điện xoay chiều 220 V thành các mức điện áp cao lên hay thấp xuống tuỳ theo yêu cầu của tải.
- Khối 2 là mạch chỉnh lưu: Dùng các điôt tiếp mặt để đổi điện xoay chiều thành điện một chiều.
- Khối 3 là mạch lọc nguồn: Để lọc, san bằng độ gợn sóng, giữ cho điện áp một chiều ra trên tải được bằng phẳng.
- Khối 4 là mạch ổn định điện áp một chiều: dùng để giữ cho mức điện áp một chiều ra trên tải luôn luôn ổn định.
Câu 2:
- Cấu tạo của điôt bán dẫn: có một miếng giáp P-N, có vỏ bọc bằng thủy tinh, nhựa hoặc kim loại. Có hai dây dẫn ra là hai điện cực: anôt (A) và catôt (K).
- Kí hiệu:
- Phân loại:
+ Theo công nghệ chế tạo: điôt tiếp điểm và điôt tiếp mặt.
+ Theo chức năng: điôt ổn áp và điôt chỉnh lưu.
- Công dụng:
+ Tách sóng và trộn tần;
+ Chỉnh lưu;
+ Ổn định điện áp một chiều;
+ Biến đổi điện áp xoay chiều thành dòng điện một chiều.
---{Còn tiếp}---
5. ĐỀ SỐ 5
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN CÔNG NGHỆ 12- TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÂN- ĐỀ 05
I. Trắc nghiệm
Câu 1: Nguồn điện có tần số là 50Hz, sau khi qua mạch chỉnh lưu cầu tần số gợn sóng là bao nhiêu?
A. 25 Hz B. 50Hz C. 100Hz D. 200Hz
Câu 2: Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito, nếu thay các điện trở R1 và R2 bằng các đèn LED thì hiện tượng gì sẽ xảy ra?
A. Các đèn LED sẽ luân phiên chớp tắt.
B. Mạch sẽ không còn hoạt động được nữa.
C. Xung ra sẽ không còn đối xứng nữa.
D. Các tranzito sẽ bị hỏng.
Câu 3: IC khuếch đại thuật toán được viết tắt là
A. OB B. AO C. OA D. OP
Câu 4: Mạch điện tử là mạch điện mắc phối hợp giữa các ………với các bộ phận nguồn, dây dẫn để thực hiện nhiệm vụ nào đó trong kĩ thuật
A. dây dẫn B. linh kiện điện tử C. điôt D. tranzito
Câu 5: Linh kiện nào dẫn điện 1 chiều và chặn dòng điện cao tần?
A. Cuộn cảm. B. Tụ điện. C. Tranzitor. D. Điện trở.
Câu 6: Mạch nào sau đây không phải mạch điều khiển tín hiệu.
A. Điều khiển tín hiệu giao thộng B. Điều khiền bảng điện tử
C. Điều khiển tốc độ động cơ điện D. Báo hiệu và bảo vệ điện áp.
Câu 7: Công dụng của Điôt bán dẫn:
A. Dùng để điều khiển các thiết bị điện
B. Khuếch đaị tín hiệu, tạo sóng, tạo xung.
C. Dùng trong mạch chỉnh lưu có điền khiển.
D. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
Câu 8: Trong các nhóm linh kiện điện tử sau đây, đâu là nhóm chỉ toàn các linh kiện tích cực?
A. Điôt, tranzito, tirixto, triac. B. Tranzito, IC, triac, điac, cuộn cảm.
C. Tụ điện, điôt, tranzito, IC, điac. D. Điện trở, tụ điện, cuộn cảm, điôt.
Câu 9: Trong sơ đồ khối chức năng của mạch nguồn một chiều, ta có thể bỏ bớt những khối nào mà vẫn đảm bảo mạch điện còn hoạt động được?
A. Khối 2 và khối 4. B. Khối 4 và khối 5. C. Khối 1 và khối 2. D. Khối 2 và khối 5.
Câu 10: Hãy chọn câu Đúng.
A. Triac có hai cực là: A1, A2, còn Điac thì có ba cực là: A1, A2 và G.
B. Triac có ba cực là: A1, A2 và G, còn Điac thì chỉ có hai cực là: A1 và A2.
C. Triac có ba cực là: A, K và G, còn Điac thì chỉ có hai cực là: A và K.
D. Triac và Điac đều có cấu tạo hoàn toàn giống nhau.
II. Tự luận
Câu 1: Trình bày cách phân loại mạch điện tử?
Câu 2: Trình bày cấu tạo, kí hiệu, phân loại và công dụng của điôt bán dẫn?
---{Còn tiếp}---
Trên đây là trích dẫn một phần nội dung Bộ 5 đề thi HK1 môn Công nghệ 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Nguyễn Trân có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính. Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập. Chúc các em học tốt!
Ngoài ra, các em có thể tham khảo thêm một số tài liệu khác hoặc thi trực tuyến tại đây:
- Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021 - 2022
- Bộ 4 đề thi HK1 môn Công nghệ 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Nguyễn Huệ có đáp án
Các em có thể thử sức làm bài trong thời gian quy định với các đề thi trắc nghiệm online tại đây: