Tài liệu Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2021 - 2022 do ban biên tập HOC247 tổng hợp để giúp các em ôn tập và củng cố các kiến thức về Công nghệ đã học trong chương trình Công nghệ 8 để chuẩn bị thật tốt cho các kỳ thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo!
1. Kiến thức cần nhớ
1.1. Bản vẽ các khối hình học
1) Bản vẽ kỹ thuật có vai trò như thế nào trong sản xuất và đời sống ?
2) Vì sao chúng ta cần phải học môn vẽ kỹ thuật?
3) Khối đa diện gồm những hình nào? Khối tròn xoay gồm những hình nào?
4) Hướng chiếu của hình chiếu đứng,hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh có hướng như thế nào?
5) Các hình chiếu của bản vẽ kỹ thuật có vị trí như thế nào?
1.2. Bản vẽ kỹ thuật
6) Thế nào là bản vẽ kỹ thuật?
7) Thế nào là hình cắt? Hình cắt dùng để làm gì?
8) Thế nào là bản vẽ chi tiết? Nêu trình tự đọc bản vẽ chi tiết?
9) Quy ước vẽ ren trục và ren lỗ giống nhau và khác nhau như thế nào?
10) Thế nào là bản vẽ lắp? Bản vẽ lắp dùng để làm gì?
11) Bản vẽ nhà gồm những hình biểu diễn nào? Nêu trình tự đọc bản vẽ nhà?
12) Bản vẽ chi tiết và bản vẽ lắp giống nhau và khác nhau ở nội dung nào?
2. Bài tập ôn tập
Câu 1/ Để truyền đạt thông tin cho nhau, con người thường dùng những phương tiện gì?
A. Tiếng nói B. Chữ viết
C. Hình vẽ D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 2/ Để người tiêu dùng sử dụng một cách có hiệu quả và an toàn các loại đồ dùng, cần chú ý gì?
A. Bản chỉ dẫn B. Hình vẽ
C. Bản chỉ dẫn bằng lời và bằng hình D. Không chú ý gì cả
Câu 3/ Hình nhận được trên mặt phẳng chiếu gọi là
A. hình chiếu B. mặt phẳng chiếu
C. phép chiếu D. Cả A, B, C đều sai
Câu 4/ Có bao nhiêu phép chiếu ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 5/ Mặt chính diện gọi là
A. Mặt phẳng chiếu đứng B. Mặt phẳng chiếu bằng
C. Mặt phẳng chiếu cạnh D. Hình chiếu
Câu 6/ Hình chiếu cạnh có hướng chiếu
A. từ trước tới B. từ trên xuống
C. từ trái sang D. từ phải sang
Câu 7/ Cạnh khuất của vật thể được vẽ bằng nét gì ?
A. Nét liền đậm B. Nét đứt
C. Nét liền mảnh D. Nét chấm gạch
Câu 8/ Khối đa diện được bao bởi
A. các hình chữ nhật B. các hình tam giác cân
C. các hình trụ D. các hình đa giác phẳng
Câu 9/ Hình chiếu bằng của hình lăng trụ tam giác đều là hình gì ?
A. Hình tam giác đều B. Hình tam giác cân
C. Hình chữ nhật D. Hình vuông
Câu 10/ Các mặt bên của hình chóp đều là
A. các hình tam giác cân B. các hình tam giác cân bằng nhau
C. các hình chữ nhật D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 11/ Hình chiếu bằng của hình nón là hình gì ?
A. Hình tam giác cân B. Hình tam giác đều
C. Hình chữ nhật D. Hình tròn
Câu 12/ Khi quay hình chữ nhật một vòng quanh một cạnh cố định, ta được
A. hình trụ B. hình nón
C. hình cầu D. hình chóp
Câu 13/ Khi quay nửa hình tròn một vòng quanh đường kính cố định, ta được
A. hình trụ B. hình nón
C. hình cầu D. hình chóp
Câu 14/ Hình chiếu cạnh của hình cầu là hình gì ?
A. Hình tròn B. Hình chữ nhật
C. Hình tam giác cân D. Hình tam giác đều
Câu 15/ Hình biểu diễn phần vật thể ở sau mặt phẳng cắt gọi là
A. hình chiếu B. hình cắt
C. mặt phẳng cắt D. Cả A, B, C đều sai
Câu 16/ Hình cắt dùng để làm gì?
A. Dùng để biểu diễn rõ hơn hình dạng bên trong của vật thể
B. Dùng để biểu diễn hình dạng bên ngoài của vật thể
C. Dùng để biểu diễn phần vật thể bị cắt
D. Dùng để biểu diễn phần vật thể còn lại
Câu 17/ Bản vẽ kỹ thuật trình bày
A. Các thông tin kỹ thuật dưới dạng các hình vẽ
B. Các kí hiệu theo các quy tắc thống nhất
C. Thường vẽ theo tỉ lệ
D. Gồm cả A, B, C
Câu 18/ Trình tự đọc bản vẽ chi tiết như thế nào là đúng ?
A. Hình biểu diễn - kích thước - khung tên - yêu cầu kỹ thuật
B. Hình biểu diễn -khung tên - kích thước - yêu cầu kỹ thuật
C. Khung tên - hình biểu diễn - kích thước - yêu cầu kỹ thuật
D. Kích thước - hình biểu diễn - khung tên - yêu cầu kỹ thuật
Câu 19/ Bản vẽ chi tiết bao gồm những nội dung gì ?
A. Hình biểu diễn, khung tên B. Hình biểu diễn, kích thước
C. Kích thước, yêu cầu kỹ thuật D. Gồm A và C
Câu 20/ Khung tên trong bản vẽ chi tiết ghi những nội dung gì?
A. Tên gọi chi tiết máy, vật liệu, tỉ lệ
B. Tên gọi chi tiết máy, vật liệu, kí hiệu bản vẽ
C. Tên gọi chi tiết máy, cơ sở thiết kế, kí hiệu bản vẽ
D. Tên gọi chi tiết, vật liệu, tỉ lệ, cơ sở thiết kế (chế tạo), kí hiệu bản vẽ
Câu 21/ Bản vẽ chi tiết dùng để làm gì?
A. Dùng để chế tạo chi tiết máy
B. Dùng để kiểm tra chi tiết máy
C. Dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy
D. Dùng để lắp ghép các chi tiết máy
Câu 22/ Ren trục là ren như thế nào?
A. Là ren được hình thành ở mặt ngoài của chi tiết
B. Là ren được hình thành ở mặt trong của chi tiết
C. Là ren bị che khuất
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 23/ Điền từ thích hợp vào chỗ trống đối với ren lỗ
- Đường đỉnh ren được vẽ bằng nét ..........................
- Đường chân ren được vẽ bằng nét...........................
- Đường giới hạn ren được vẽ bằng nét......................
- Vòng đỉnh ren được vẽ đóng kín bằng nét.....................
- Vòng chân ren được vẽ hở bằng nét.........................
Câu 24/ Đối với ren bị che khuất, vòng đỉnh ren được vẽ bằng nét gì?
A. Nét đứt B. Nét liền mảnh
C. Nét liền đậm D. Cả A, B, C đều sai
Câu 25/ Quy ước vẽ ren nhìn thấy?
A. Đường đỉnh ren và đường giới hạn ren vẽ bằng nét liền đậm
B. Đường chân ren được vẽ bằng nét liền mảnh
C. Vòng tròn chân ren vẽ bằng nét liền mảnh và chỉ vẽ 3/4 vòng
D. Cả A, B, C
Câu 26/ Một số chi tiết có ren là:
A. Bóng đèn, bút bi B. Bóng đèn, nắp bình mực
C. Bulông, vít D. Ghế, đai ốc
Câu 27/ Bản vẽ lắp gồm những nội dung gì?
A. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, tổng hợp
B. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, yêu cầu kỹ thuật
C. Hình biểu diễn, khung tên, bảng kê, tổng hợp
D. Hình biểu diễn, khung tên, bảng kê, kích thước
Câu 28/ Trình tự đọc bản vẽ lắp:
A. Khung tên - hình biểu diễn - kích thước - phân tích chi tiết - bảng kê
B. Khung tên - bảng kê - hình biểu diễn - kích thước - phân tích chi tiết
C. Khung tên - bảng kê - kích thước - hình biểu diễn - phân tích chi tiết
D. Khung tên - kích thước - hình biểu diễn - bảng kê - phân tích chi tiết
Câu 29/ Công dụng của bản vẽ lắp?
A. Dùng để diễn tả hình dạng, kết cấu của sản phẩm và vị trí tương quan giữa các chi tiết của sản phẩm
B. Dùng để thiết kế và sử dụng sản phẩm
C. Dùng để lắp ráp và sử dụng sản phẩm
D. Dùng để lắp ráp các chi tiết lại với nhau
Câu 30/ Bảng kê ghi những nội dung gì?
A. Tên gọi chi tiết - số lượng - cơ quan sản xuất, kiểm tra
B. Số thứ tự - số lượng - vật liệu - tên gọi chi tiết
C. Số thứ tự - tỉ lệ - vật liệu - tên gọi sản phẩm
D. Tên gọi chi tiết - số lượng - vật liệu - tỉ lệ
Câu 31/ Bản vẽ nhà gồm những hình biểu diễn nào?
A. Mặt bằng B. Mặt đứng
C. Mặt cắt D. Cả A, B, C
Câu 32/ Bản vẽ nhà gồm những nội dung gì?
A. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, các bộ phận.
B. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, yêu cầu kĩ thuật.
C. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, bảng kê.
D. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, phân tích chi tiết.
Câu 33/ Trình tự đọc bản vẽ nhà như thế nào là đúng?
A. Hình biểu diễn, khung tên, kích thước, các bộ phận.
B. Khung tên, kích thước, hình biểu diễn, các bộ phận.
C. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, các bộ phận.
D. Khung tên, hình biểu diễn, các bộ phận, kích thước.
Câu 34/ Trong bản vẽ nhà, hình biểu diễn nào là quan trọng nhất?
A. Mặt đứng B. Mặt cắt
C. Mặt bằng D. Cả A, B, C đều đúng.
Trên đây là toàn bộ nội dung tài liệu Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2021 - 2022. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tập tốt !