YOMEDIA

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021 - 2022

Tải về
 
NONE

Với mong muốn có thêm tài liệu giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức đã học HOC247 giới thiệu đến các em tài liệu Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021 - 2022 được HOC247 biên tập và tổng hợp nhằm giúp các em tự luyện tập. Hi vọng tài liệu này sẽ có ích cho các em, chúc các em có kết quả học tập tốt!

ATNETWORK

1. Kiến thức cần nhớ

1.1. Vẽ kĩ thuật cơ sở

1.1.1. Vẽ các hình chiếu của vật thể đơn giản

Vẽ hình chiếu của các tấm trượt dọc và tấm trượt ngang theo phương pháp chiếu góc thứ 1.

1.1.2. Mặt cắt và hình cắt

a. Trình bày khái niệm về mặt cắt và hình cắt.

b. Phân biệt các loại mặt cắt và hình cắt

1.1.3. Hình chiếu trục đo

a. Thế nào là hình chiếu trục đo?

b. Nêu các thông số cơ bản của hình chiếu trục đo vuông góc đều và xiên góc cân.

1.2. Vẽ kĩ thuật ứng dụng

1.2.1. Thiết kế và bản vẽ kĩ thuật

a. Trình bày sơ đồ quá trình thiết kế.

b. Nêu các khái niệm bản vẽ cơ khí, bản vẽ xây dựng.

c. Nêu vai trò của bản vẽ kĩ thuật đối với thiết kế.

1.2.2. Bản vẽ cơ khí

a. Nêu các khái niệm về bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp.

b. Nêu các cách lập bản vẽ chi tiết.

1.2.3. Bản vẽ xây dựng

a. Nêu các khái niệm về bản vẽ nhà, bản vẽ mặt bằng tổng thể.

b. Trình bày các hình biểu diễn ngôi nhà. (Mặt bằng, mặt đứng và hình cắt)

2. Bài tập ôn tập

Câu 1: Nét lượn sóng có ứng dụng

A. Vẽ đường bao khuất.                                        B. Vẽ đường gióng kích thước.    

C. Vẽ đường bao thấy .                                         D.  Vẽ đường giới hạn môt phần hình cắt.

Câu 2: Hình chiếu phối cảnh thường được sử dụng trong các bản vẽ nào?

A. Bản vẽ chi tiết.                                                    B. Bản vẽ thiết kế kiến trúc và xây dựng.         

C. Bản vẽ cơ khí.                                                     D. Bản vẽ lắp.

Câu 3: Khổ giấy A2 có kích thước tính theo mm là:

A. 841×594.                    B. 594×420.                     C. 420×297.                    D. 297×210.

Câu 4: Từ khổ giấy A3 ta chia được mấy khổ giấy A4?

A. 4.                                 B. 8.                                 C. 2.                                 D. 6.

Câu 5: Để thể hiện vị trí, kích thước của tường, vách ngăn, cửa đi, cửa sổ, cách bố trí các phòng, các thiết bị ..., trong ngôi nhà người ta thể hiện bằng

A. mặt cắt.                       B. mặt bằng.                    C. mặt đứng.                   D. hình cắt.

Câu 6: Góc trục đo của hình chiếu trục đo xiên góc cân có

A. XOY = YOZ = 1350 ; XOZ= 900.               B. XOY = YOZ’ = 900 ; XOZ= 1350.

C. XOY = YOZ = XOZ’ = 1350.                      D. XOY = YOZ = XOZ’ = 1200.

Câu 7: Hệ số biến dạng của hình chiếu trục đo xiên góc cân là

A. p = r = 1; q = 0,5.                                                 B. q = r = 1; p = 0,5.       

C. p = q = 0,5; r = 1.                                                 D. p = q = 1; r = 0,5.

Câu 8: “ Làm mô hình thử nghiệm,chế tạo thử “ là giai đoạn mấy trong quá trình thiết kế

A. 2.                                 B. 5.                                 C. 4.                                 D. 3.

Câu 9: Cho đường tròn R = 7 cm thì trong hình chiếu trục đo, elip đó có độ dài của trục dài và trục ngắn là:

A. 122 cm và 71 cm.                                                B. 17,08 cm và 9,94 cm.       

C. 8,54 cm và 4,97 cm.                                           D. 9,76 cm và 11,38 cm.

Câu 10: Hình chiếu trục đo vuông góc đều có

A. phương chiếu vuông góc với mặt phẳng hình chiếu.        

B. phương chiếu song song với mặt phẳng hình chiếu.

C. ba hệ số biến dạng khác nhau.                                         

D. p = q = r = 0,5.

Câu 11: Vẽ phác hình chiếu phối cảnh một điểm tụ của vật thể gồm có mấy bước

A. 6 bước.                       B. 8 bước.                        C. 5 bước.                       D. 7 bước.

Câu 12: Chọn câu sai khi nói về “đặc điểm của đường kích thước

A. Ở 2 đầu mút có vẽ mũi tên.                               

B. Vẽ bằng nét liền mảnh.

C. Vẽ bằng nét đứt mảnh, nét vẽ 0,25 mm.           

D. Kẻ song song với phần tử cần ghi kích thước.

Câu 13: Mặt phẳng cắt là

A. mặt phẳng song song với một mặt phẳng hình chiếu và cắt vật thể ra làm hai phần.

B. mặt phẳng vuông góc với một mặt phẳng hình chiếu và cắt vật thể ra làm hai phần.

C. mặt phẳng đi ngang qua vật thể.

D. mặt phẳng song song với  mặt phẳng hình chiếu.

Câu 14: Trong các giai đoạn thiết kế, nếu " thẩm định, đánh giá phương án thiết kế " không đạt thì phải quay về giai đoạn nào?

A. Làm mô hình thử nghiệm, chế tạo thử.             

B. Hình thành ý tưởng, xác định đề tài thiết kế.

C. Thu thập thông tin, tiến hành thiết kế.              

D. Lập hồ sơ kĩ thuật.

Câu 15: Hãy chọn câu trả lời đúng nhất:

A. Bản vẽ kĩ thuật là bản vẽ phác.

B. Bản vẽ kĩ thuật có 2 loại là bản vẽ cơ khí và bản vẽ lắp.

C. Bản vẽ xây dựng là các bản vẽ liên quan đến chế tạo, lắp ráp, kiểm tra, sử dụng các máy móc, thiết bị.

D. Bản vẽ cơ khí là các bản vẽ liên quan đến thiết kế,chế tạo, lắp ráp, kiểm tra, sử dụng...các máy móc,thiết bị

Câu 16: Mặt cắt nào được vẽ ở ngoài hình chiếu?

A. Mặt cắt toàn bộ.         B. Mặt cắt chập.              C. Mặt cắt rời.          D. Mặt cắt một nửa.

Câu 17: “ Tô đậm” là bước thứ mấy trong cách lập bản vẽ chi tiết?

A. Bước 1.                       B. Bước 2.                       C. Bước 3.                       D. Bước 4.

Câu 18: Hình chiếu phối cảnh hai điểm tụ nhận được khi

A. mặt tranh song song với mặt phẳng vật thể.  

B. mặt tranh không song song với một mặt nào của vật thể.

C. mặt tranh  tuỳ ý.                                         

D. mặt tranh song song với một mặt của vật thể.

Câu 19: Bản vẽ lắp dùng để

A. sửa chữa các chi tiết.                                          B. chế tạo các chi tiết.

C. chế tạo và kiểm tra các chi tiết.                          D. lắp ráp các chi tiết.

Câu 20: Hình cắt trong bản vẽ xây dựng thể hiện

A. Hình dáng, sự cân đối và vẻ đẹp bên ngoài ngôi nhà.

B. Vị trí các công trình với hệ thống đường sá, cây xanh...

C. Vị trí, kích thước của tường, vách ngăn, cửa đi, ...

D. Kết cấu của các bộ phận ngôi nhà và  kích thước các tầng nhà theo chiều cao, kích thước cửa đi, cửa sổ,…

Câu 21. Nét gạch chấm mảnh để vẽ các đường nào sau đây ?

A. Đường tâm, trục đối xứng.                                                B. Đường gióng.

C. Đường kích thước.                                                            D. Đường bao thấy.

Câu 22. Trong PPCG1 hình chiếu cạnh đặt ở đâu?

A. Phía dưới hình chiếu đứng.                        B. Phía trên hình chiếu đứng.

C. Bên trái hình chiếu đứng.                           D. Bên phải hình chiếu đứng.

Câu 23. Bản vẽ nhà gồm những hình biểu diễn nào ?

A. Mặt bằng, chiếu cạnh, mặt cắt.                  B. Chiếu đứng, hình cắt, mặt cắt.

C. Chiếu đứng, chiếu bằng, mặt cắt.              D. Mặt bằng, mặt đứng, hình cắt.

Câu 24. Mặt cắt nào được vẽ ngay trên hình chiếu

A. Một nửa.                B. Chập.                      C. Toàn bộ.                 D. Rời.

Câu 25.  Điền vào chỗ trống: “Mặt cắt là hình biểu diễn các ....................của vật thể nằm trên mặt phẳng cắt”.

A. đường bao thấy.      B. đường bao khuất,        C. đường bao.              D. đường giới hạn. 

Câu 26: Trên mặt bằng tổng thể thường vẽ mũi tên chỉ

A. Hướng tây.               B. Hướng bắc.               C. Hướng đông.             D. Hướng nam.

Câu 27:  Giai đoạn cuối của quá trình thiết kế là

A. Xác định đề tài thiết kế.                                  B. Lập hồ sơ kĩ thuật.

C. Làm mô hình thử nghiệm                                D. Chế tạo thử.

Câu 28:  Đường chân trời là đường giao giữa

A. Mặt phẳng tầm mắt và mặt tranh.                 B. Mặt phẳng vật thể và mặt tranh.

C. Mặt phẳng vật thể và mặt phẳng tầm mắt.    D. Mặt phẳng hình chiếu và mặt phẳng vật thể.

Câu 29:  Hình chiếu trục đo là hình biểu diễn

A. 2 chiều vật thể.         B. 3 chiều vật thể.          C. 4 chiều vật thể.          D. 1 chiều vật thể.

Câu 30:  Hình chiếu phối cảnh là hình biểu diễn được xây dựng bằng phép chiếu

A. Song song.                B. Vuông góc.               C. Xuyên tâm.               D. Bất kì.

Câu 31:  Chọn phát biểu sai:

A. Bản vẽ xây dựng gồm bản vẽ công trình xây dựng như nhà cửa, cầu đường, bến cảng,...

B. Bản vẽ xây dựng chỉ có bản vẽ nhà.

C. Bản vẽ nhà thể hiện hình dạng, kích thước, cấu tạo ngôi nhà.

D. Bản vẽ nhà là bản vẽ xây dựng hay gặp nhất.

Câu 32:  Trong các khổ giấy chính, khổ giấy có kích thước lớn nhất là

A. A0.                            B. A1.                            C. A4.                            D. Amax.

 

Trên đây là toàn bộ nội dung tài liệu Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021 - 2022. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

​Chúc các em học tập tốt !

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON