HỌC247 xin chia sẻ tài liệu nội dung Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 12 năm 2021-2022 Trường THPT Phan Ngọc Hiển có đáp án đầy đủ trong nội dung bài viết dưới đây. Thông qua nội dung tài liệu, các em sẽ hình dung được nội dung trọng tâm mà mình cần ôn lại và làm quen với những dạng câu hỏi có thể xuất hiện trong bài kiểm tra của mình. Mong rằng tài liệu sẽ giúp các em cần ôn tập kiến thức thật chắc để chuẩn bị thật tốt cho các kỳ thi sắp tới.
TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN |
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN VẬT LÝ 12 NĂM HỌC 2021-2022 Thời gian làm bài 45 phút |
ĐỀ THI SỐ 1
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là không đúng?.
A. Tia X và tia tử ngoại đều có bản chất là sóng điện từ.
B. Tia X và tia tử ngoại đều bị lệch khi đi qua một điện trường mạnh.
C. Tia X và tia tử ngoại đều kích thích một số chất phát quang.
D. Tia X và tia tử ngoại đều tác dụng mạnh lên kính ảnh.
Câu 2: Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng.
A. bị khúc xạ khi đến mặt phân cách hai môi trường trong suốt.
B. mắt nhìn thấy được.
C. giao thoa với nhau.
D. không bị tán sắc khi qua lăng kính.
Câu 3: Quang phổ vạch phát xạ của hidro có 4 màu đặc trưng là :
A. đỏ, cam, vàng, tím. B. đỏ, lam, chàm, tím.
C. đỏ, lục, chàm, tím. D. đỏ, vàng, lam, tím.
Câu 4: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm tụ C = 880pF và cuộn L = 20H. Bước sóng điện từ mà mạch thu được là.
A. \(\lambda \) = 100m. B. \(\lambda \) = 150m. C. \(\lambda \) = 500m. D. \(\lambda \) = 250m.
Câu 5: Điều nào sau đây là sai đối với quang phổ liên tục ?.
A. Quang phổ liên tục dùng để đo nhiệt độ của vật nóng sáng.
B. Quang phổ liên tục phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
C. Quang phổ liên tục gồm một dải màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím.
D. Quang phổ liên tục phụ thuộc nhiệt độ của vật nóng sáng.
Câu 6: Trong thí nghiệm Young. Gọi a là khoảng cách 2 khe S1 và S2; D là khoảng cách từ S1S2 đến màn; Nguồn phát ra hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng \(\lambda \)1 = 0,4m và \(\lambda \)2 = 0,6m. Điểm M là vân sáng bậc 6 của ánh sáng của ánh sáng bước sóng \(\lambda \)1, tại M đối với ánh sáng có bước sóng \(\lambda \)2 ta có.
A. vân sáng bậc 6. B. vân tối thứ 6. C. vân sáng bậc 4. D. vân tối thứ 5.
Câu 7: Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Biết điện trở của dây dẫn là không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Khi điện dung có giá trị C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1. Khi điện dung có giá trị C2 = 4C1 thì tần số dao động điện từ riêng trong mạch là.
A. f2 = 4f1.
B. \({{f}_{2}}=\frac{{{f}_{1}}}{2}\).
C. \({{f}_{2}}=\frac{{{f}_{1}}}{4}\).
D. f2 = 2f1.
Câu 8: Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 1mH và một tụ điện có điện dung thay đổi được. Để máy thu bắt được sóng vô tuyến có tần số từ 3MHz đến 4MHz thì điện dung của tụ phải thay đổi trong khoảng.
A. 2F → 2,8F.
B. 0,16pF → 0,28 pF.
C. 1,6pF → 2,8pF.
D. 0,2F → 0,28F.
Câu 9: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng . Khoảng cách từ hai khe sáng đến màn là 2m. khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,5 mm. Ánh sáng trong thí nghiệm có bước sóng 0.4 m. Tại một điểm cách vân sáng trung tâm 6,4 mm sẽ là vân sáng bậc mấy ?.
A. bậc 6. B. bậc 4. C. bậc 5. D. bậc 3.
Câu 10: Mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm 4 mH và tụ điện có điện dung 9 nF. Trong mạch có dao động điện từ tự do (riêng), hiệu điện thế cực đại giữa hai bản cực của tụ điện bằng 5 V. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 3 V thì cường độ dòng điện trong cuộn cảm bằng.
A. 6 mA. B. 9 mA. C. 3 mA. D. 12 mA.
Câu 11: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young. Khi chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng \(\lambda \)1 và \(\lambda \)2, ta quan sát được trên màn hai hệ vân giao thoa với các khoảng vân lần lượt là i1 = 0,3 mm và i2 = 0,2 mm. Tìm khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng gần nhất cùng màu với nó.
A. 0,6 mm. B. 0,5 mm. C. 0,3 mm. D. 0,2 mm.
Câu 12: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng , khoảng cách giữa 2 khe là a = 1,2mm ; khoảng cách từ 2 khe đến màn là D = 2m . Nguồn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng l = 0,6mm .Tính khoảng vân giao thoa.
A. 10mm. B. 1mm. C. 10-4 mm. D. 104 mm.
Câu 13: Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Qo và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là Io thì chu kì dao động điện từ trong mạch là.
A. T = 2\(\frac{{{I_o}}}{{{q_o}}}\)
B. T = 2qoIo.
C. T = 2\(\frac{{{q_o}}}{{{I_o}}}\) .
D. T = 2LC.
Câu 14: Mạch chọn sóng trong máy thu sóng vô tuyến điện hoạt động dựa trên hiện tượng.
A. khúc xạ sóng điện từ. B. giao thoa sóng điện từ.
C. phản xạ sóng điện từ. D. cộng hưởng dao động điện từ.
Câu 15: Một mạch dao động LC có cuộn thuần cảm L = 0,5 H và tụ điện C = 50 F. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ là 5 V. Năng lượng dao động của mạch và chu kì dao động của mạch là.
A. 6,25.10-4 J; s. B. 2,5.10-4 J; s.
C. 0,25 mJ; s. D. 0,625 mJ; s.
Câu 16: Hai khe I-âng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 . Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2 m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2 mm có.
A. Vân tối bậc 3.
B. Vân sáng bậc 3.
C. Vân sáng bậc 2.
D. Vân tối bậc 2.
Câu 17: Trong thí nghiệm Young: a = 1mm; D = 2m. Dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,66m chiếu vào khe S. Biết bề rộng của vùng giao thoa là 13,2mm. Số vân sáng trên màn là.
A. 11. B. 13. C. 9. D. 15.
Câu 18: Sắp xếp Đúng thứ tự của các tia theo sự giảm dần của bước sóng trên thang sóng điện từ.
A. Tia hồng ngọai , ánh sáng nhìn thấy , tia Rơnghen, tia từ ngoại.
B. Tia hồng ngoại. ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia Rơnghen.
C. Tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia Rơnghen, tia hồng ngoại.
D. Tia tử ngoại , tia hồng ngoại , ánh sáng nhìn thấy , tia Rơnghen.
Câu 19: Trong thí nghiệm Young. Gọi a là khoảng cách 2 khe S1 và S2; D là khoảng cách từ S1S2 đến màn; b là khoảng cách 5 vân sáng kề nhau. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc đó là.
A. \(\lambda \) = \(\frac{4ba}{D}\).
B. \(\lambda \) = \(\frac{ba}{D}\).
C. \(\lambda \) = \(\frac{ba}{4D}\).
D. \(\lambda \) = \(\frac{ba}{5D}\).
Câu 20: Điện trường xoáy là điện trường.
A. có các đường sức không khép kín.
B. có các đường sức bao quanh các đường cảm ứng từ.
C. giữa hai bản tụ điện có điện tích không đổi.
D. của các điện tích đứng yên.
Câu 21: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm \(\frac{{{10}^{-2}}}{\pi }\)H mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung \(\frac{{{10}^{-10}}}{\pi }\)F. Chu kì dao động điện từ riêng của mạch này bằng.
A. 5.10-6 s. B. 3.10-6 s. C. 4.10-6 s. D. 2.10-6 s.
Câu 22: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ tư đến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm, khoảng cách giữa hai khe I-âng là 1mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là 1m. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là?
Câu 23: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào dưới đây là sai?.
A. Sóng cực ngắn không truyền được trong chân không.
B. Sóng dài được dùng để thông tin dưới nước.
C. Sóng ngắn có tần số lớn hơn tần số sóng cực dài.
D. Sóng cực ngắn được dùng trong thông tin vũ trụ.
Câu 24: Cường độ dòng điện tức thời trong một mạch dao động là \(i=0,05\cos 100\pi t(A)\). Hệ số tự cảm của cuộn dây là 2mH. Lấy \({{\pi }^{2}}=10\). Điện dung và biểu thức điện tích của tụ điện có giá trị nào sau đây ?.
A. \(C={{5.10}^{-3}}F\) và \(q=\frac{{{5.10}^{-4}}}{\pi }\cos (100\pi t+\frac{\pi }{2})(C)\).
B. \(C={{5.10}^{-2}}F\) và \(q=\frac{{{5.10}^{-4}}}{\pi }\cos 100\pi t(C)\).
C. \(C={{5.10}^{-3}}F\) và \(q=\frac{{{5.10}^{-4}}}{\pi }\cos (100\pi t-\frac{\pi }{2})(C)\).
D. \(C={{5.10}^{-2}}F\)và \(q=\frac{{{5.10}^{-4}}}{\pi }\cos (100\pi t-\frac{\pi }{2})(C)\).
Câu 25: Một mạch dao động điện từ gồm tụ điện có điện dung C = \(\frac{4}{{{\pi }^{2}}}{{.10}^{-12}}F\) và cuộn dây cảm thuần (thuần cảm) có độ tự cảm L = 2,5.10-3 H. Tần số dao động điện từ tự do của mạch là.
A. 5.105 Hz. B. 0,5.105 Hz. C. 0,5.107 Hz. D. 2,5.105 Hz.
Câu 26: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh dùng sóng vô tuyến không có bộ phận nào dưới đây?.
A. Anten. B. Mạch tách sóng.
C. Mạch biến điệu. D. Mạch khuếch đại.
Câu 27: Khi nói về dao động điện từ trong một mạch dao động LC lí tưởng, phát biểu nào sau đây sai?.
A. Cường độ dòng điện trong mạch biến thiên điều hoà theo thời gian.
B. Điện áp giữa hai bản tụ điện biến thiên điều hoà theo thời gian.
C. Năng lượng điện từ trong mạch biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
D. Điện tích của một bản tụ điện biến thiên điều hoà theo thời gian.
Câu 28: Một tụ điện có điện dung \(10\mu F\) được tích điện đến một hiệu điện thế xác định. Sau đó nối hai bản tụ này vào một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1H. Bỏ qua điện trở của các dây nối, lấy \({{\pi }^{2}}=10.\) Sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu (kể khi nối) điện tích trên tụ có giá trị bằng một nữa giá trị ban đầu?.
A. \(\frac{3}{400}s\) . B. \(\frac{1}{600}s\). C. \(\frac{1}{1200}s\) . D. \(\frac{1}{300}s\).
Câu 29: Phát biểu nào sau đây là không đúng?.
A. Tia tử ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
B. Vật có nhiệt độ trên 3000oC phát ra tia tử ngoại rất mạnh.
C. Tia tử ngoại không bị thuỷ tinh hấp thụ.
D. Tia tử ngoại có tác dụng nhiệt.
Câu 30: Từ hiện tượng tán sắc và giao thoa ánh sáng, kết luận nào sau đây là đúng khi nói về chiết suất của một môi trường?.
A. Chiết suất của môi trường lớn đối với những ánh sáng có bước sóng dài.
B. Chiết suất của môi trường nhỏ khi môi trường có nhiều ánh sáng truyền qua.
C. Chiết suất của môi trường như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc.
D. Chiết suất của môi trường lớn đối với những ánh sáng có bước sóng ngắn.
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 1
1 |
B |
11 |
A |
21 |
D |
2 |
D |
12 |
B |
22 |
B |
3 |
B |
13 |
C |
23 |
A |
4 |
D |
14 |
D |
24 |
C |
5 |
B |
15 |
D |
25 |
C |
6 |
C |
16 |
B |
26 |
B |
7 |
B |
17 |
A |
27 |
C |
8 |
C |
18 |
B |
28 |
D |
9 |
B |
19 |
C |
29 |
C |
10 |
A |
20 |
B |
30 |
D |
ĐỀ THI SỐ 2
ĐỀ THI GIỮA HK2 MÔN VẬT LÝ 12 NĂM 2022 TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN - ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Khi nói về dao động điện từ trong một mạch dao động LC lí tưởng, phát biểu nào sau đây sai?.
A. Năng lượng điện từ trong mạch biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
B. Cường độ dòng điện trong mạch biến thiên điều hoà theo thời gian.
C. Điện tích của một bản tụ điện biến thiên điều hoà theo thời gian.
D. Điện áp giữa hai bản tụ điện biến thiên điều hoà theo thời gian.
Câu 2: Một tụ điện có điện dung \(10\mu F\) được tích điện đến một hiệu điện thế xác định. Sau đó nối hai bản tụ này vào một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1H. Bỏ qua điện trở của các dây nối, lấy \({{\pi }^{2}}=10.\) Sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu (kể khi nối) điện tích trên tụ có giá trị bằng một nữa giá trị ban đầu?.
A. \(\frac{3}{400}s\) . B. \(\frac{1}{1200}s\) . C. \(\frac{1}{600}s\). D. \(\frac{1}{300}s\).
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là không đúng?.
A. Vật có nhiệt độ trên 3000oC phát ra tia tử ngoại rất mạnh.
B. Tia tử ngoại có tác dụng nhiệt.
C. Tia tử ngoại không bị thuỷ tinh hấp thụ.
D. Tia tử ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
Câu 4: Một mạch dao động điện từ gồm tụ điện có điện dung C = \(\frac{4}{{{\pi }^{2}}}{{.10}^{-12}}F\) và cuộn dây cảm thuần (thuần cảm) có độ tự cảm L = 2,5.10-3 H. Tần số dao động điện từ tự do của mạch là.
A. 2,5.105 Hz. B. 5.105 Hz. C. 0,5.107 Hz. D. 0,5.105 Hz.
Câu 5: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh dùng sóng vô tuyến không có bộ phận nào dưới đây?.
A. Mạch biến điệu. B. Mạch tách sóng.
C. Anten. D. Mạch khuếch đại.
Câu 6: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm tụ C = 880pF và cuộn L = 20H. Bước sóng điện từ mà mạch thu được là.
A. \(\lambda \) = 500m. B. \(\lambda \) = 250m. C. \(\lambda \) = 150m. D. \(\lambda \) = 100m.
Câu 7: Mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm 4 mH và tụ điện có điện dung 9 nF. Trong mạch có dao động điện từ tự do (riêng), hiệu điện thế cực đại giữa hai bản cực của tụ điện bằng 5 V. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 3 V thì cường độ dòng điện trong cuộn cảm bằng.
A. 12 mA. B. 3 mA. C. 9 mA. D. 6 mA.
Câu 8: Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng.
A. bị khúc xạ khi đến mặt phân cách hai môi trường trong suốt.
B. không bị tán sắc khi qua lăng kính.
C. giao thoa với nhau.
D. mắt nhìn thấy được.
Câu 9: Từ hiện tượng tán sắc và giao thoa ánh sáng, kết luận nào sau đây là đúng khi nói về chiết suất của một môi trường?.
A. Chiết suất của môi trường lớn đối với những ánh sáng có bước sóng ngắn.
B. Chiết suất của môi trường nhỏ khi môi trường có nhiều ánh sáng truyền qua.
C. Chiết suất của môi trường như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc.
D. Chiết suất của môi trường lớn đối với những ánh sáng có bước sóng dài.
Câu 10: Mạch chọn sóng trong máy thu sóng vô tuyến điện hoạt động dựa trên hiện tượng.
A. giao thoa sóng điện từ.
B. phản xạ sóng điện từ.
C. khúc xạ sóng điện từ.
D. cộng hưởng dao động điện từ.
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 30 của đề thi số 2 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 2
1 |
A |
11 |
B |
21 |
B |
2 |
D |
12 |
A |
22 |
C |
3 |
C |
13 |
B |
23 |
C |
4 |
C |
14 |
D |
24 |
D |
5 |
B |
15 |
A |
25 |
C |
6 |
B |
16 |
B |
26 |
C |
7 |
D |
17 |
D |
27 |
D |
8 |
B |
18 |
D |
28 |
D |
9 |
A |
19 |
A |
29 |
D |
10 |
D |
20 |
D |
30 |
A |
ĐỀ THI SỐ 3
ĐỀ THI GIỮA HK2 MÔN VẬT LÝ 12 NĂM 2022 TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN - ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm \(\frac{{{10}^{-2}}}{\pi }\)H mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung \(\frac{{{10}^{-10}}}{\pi }\)F. Chu kì dao động điện từ riêng của mạch này bằng.
A. 2.10-6 s. B. 4.10-6 s. C. 5.10-6 s. D. 3.10-6 s.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là không đúng?.
A. Vật có nhiệt độ trên 3000oC phát ra tia tử ngoại rất mạnh.
B. Tia tử ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
C. Tia tử ngoại không bị thuỷ tinh hấp thụ.
D. Tia tử ngoại có tác dụng nhiệt.
Câu 3: Trong thí nghiệm Young. Gọi a là khoảng cách 2 khe S1 và S2; D là khoảng cách từ S1S2 đến màn; b là khoảng cách 5 vân sáng kề nhau. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc đó là.
A. \(\lambda \) = \(\frac{ba}{5D}\).
B. \(\lambda \) = \(\frac{4ba}{D}\).
C. \(\lambda \) = \(\frac{ba}{4D}\).
D. \(\lambda \) = \(\frac{ba}{D}\).
Câu 4: Một mạch dao động điện từ gồm tụ điện có điện dung C = \(\frac{4}{{{\pi }^{2}}}{{.10}^{-12}}F\) và cuộn dây cảm thuần (thuần cảm) có độ tự cảm L = 2,5.10-3 H. Tần số dao động điện từ tự do của mạch là.
A. 5.105 Hz. B. 0,5.107 Hz. C. 0,5.105 Hz. D. 2,5.105 Hz.
Câu 5: Trong thí nghiệm Young: a = 1mm; D = 2m. Dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,66m chiếu vào khe S. Biết bề rộng của vùng giao thoa là 13,2mm. Số vân sáng trên màn là.
A. 11. B. 9. C. 13. D. 15.
Câu 6: Quang phổ vạch phát xạ của hidro có 4 màu đặc trưng là :.
A. đỏ, lam , chàm, tím. B. đỏ, lục, chàm, tím.
C. đỏ, cam, vàng, tím. D. đỏ, vàng, lam, tím.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là không đúng?.
A. Tia X và tia tử ngoại đều kích thích một số chất phát quang.
B. Tia X và tia tử ngoại đều bị lệch khi đi qua một điện trường mạnh.
C. Tia X và tia tử ngoại đều có bản chất là sóng điện từ.
D. Tia X và tia tử ngoại đều tác dụng mạnh lên kính ảnh.
Câu 8: Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 1mH và một tụ điện có điện dung thay đổi được. Để máy thu bắt được sóng vô tuyến có tần số từ 3MHz đến 4MHz thì điện dung của tụ phải thay đổi trong khoảng.
A. 2F - 2,8F.
B. 0,16pF - 0,28 pF.
C. 1,6pF - 2,8pF.
D. 0,2F - 0,28F.
Câu 9: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh dùng sóng vô tuyến không có bộ phận nào dưới đây?.
A. Mạch biến điệu. B. Mạch tách sóng.
C. Anten. D. Mạch khuếch đại.
Câu 10: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng , khoảng cách giữa 2 khe là a = 1,2mm ; khoảng cách từ 2 khe đến màn là D = 2m . Nguồn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng l = 0,6mm .Tính khoảng vân giao thoa.
A. 10mm. B. 1mm. C. 104 mm. D. 10-4 mm.
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 30 của đề thi số 3 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 3
1 |
A |
11 |
C |
21 |
A |
2 |
C |
12 |
A |
22 |
A |
3 |
C |
13 |
D |
23 |
D |
4 |
B |
14 |
A |
24 |
D |
5 |
A |
15 |
B |
25 |
C |
6 |
A |
16 |
C |
26 |
B |
7 |
B |
17 |
A |
27 |
C |
8 |
C |
18 |
C |
28 |
B |
9 |
B |
19 |
D |
29 |
D |
10 |
B |
20 |
A |
30 |
B |
ĐỀ THI SỐ 4
ĐỀ THI GIỮA HK2 MÔN VẬT LÝ 12 NĂM 2022 TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN - ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Một tụ điện có điện dung \(10\mu F\) được tích điện đến một hiệu điện thế xác định. Sau đó nối hai bản tụ này vào một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1H. Bỏ qua điện trở của các dây nối, lấy \({{\pi }^{2}}=10.\) Sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu (kể khi nối) điện tích trên tụ có giá trị bằng một nữa giá trị ban đầu?.
A. \(\frac{1}{1200}s\) .
B. \(\frac{3}{400}s\) .
C. \(\frac{1}{600}s\).
D. \(\frac{1}{300}s\).
Câu 2: Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng.
A. giao thoa với nhau.
B. mắt nhìn thấy được.
C. không bị tán sắc khi qua lăng kính.
D. bị khúc xạ khi đến mặt phân cách hai môi trường trong suốt.
Câu 3: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ tư đến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm, khoảng cách giữa hai khe I-âng là 1mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là 1m. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là.
Câu 4: Một mạch dao động LC có cuộn thuần cảm L = 0,5 H và tụ điện C = 50 F. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ là 5 V. Năng lượng dao động của mạch và chu kì dao động của mạch là.
A. 6,25.10-4 J; s. B. 0,625 mJ; s.
C. 0,25 mJ; s. D. 2,5.10-4 J; s.
Câu 5: Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Biết điện trở của dây dẫn là không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Khi điện dung có giá trị C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1. Khi điện dung có giá trị C2 = 4C1 thì tần số dao động điện từ riêng trong mạch là.
A. f2 = 2f1.
B. \({{f}_{2}}=\frac{{{f}_{1}}}{2}\).
C. \({{f}_{2}}=\frac{{{f}_{1}}}{4}\).
D. f2 = 4f1.
Câu 6: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng , khoảng cách giữa 2 khe là a = 1,2mm ; khoảng cách từ 2 khe đến màn là D = 2m . Nguồn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng l = 0,6mm .Tính khoảng vân giao thoa.
A. 104 mm. B. 1mm. C. 10mm. D. 10-4 mm.
Câu 7: Cường độ dòng điện tức thời trong một mạch dao động là \(i=0,05\cos 100\pi t(A)\). Hệ số tự cảm của cuộn dây là 2mH. Lấy \({{\pi }^{2}}=10\). Điện dung và biểu thức điện tích của tụ điện có giá trị nào sau đây ?.
A. \(C={{5.10}^{-3}}F\) và \)q=\frac{{{5.10}^{-4}}}{\pi }\cos (100\pi t+\frac{\pi }{2})(C)\).
B. \(C={{5.10}^{-2}}F\) và \(q=\frac{{{5.10}^{-4}}}{\pi }\cos (100\pi t-\frac{\pi }{2})(C)\)
C. \(C={{5.10}^{-2}}F\) và \(q=\frac{{{5.10}^{-4}}}{\pi }\cos 100\pi t(C)\)
D. \(C={{5.10}^{-3}}F\) và \(q=\frac{{{5.10}^{-4}}}{\pi }\cos (100\pi t-\frac{\pi }{2})(C)\).
Câu 8: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào dưới đây là sai?.
A. Sóng ngắn có tần số lớn hơn tần số sóng cực dài.
B. Sóng dài được dùng để thông tin dưới nước.
C. Sóng cực ngắn không truyền được trong chân không.
D. Sóng cực ngắn được dùng trong thông tin vũ trụ.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây là không đúng?.
A. Tia X và tia tử ngoại đều bị lệch khi đi qua một điện trường mạnh.
B. Tia X và tia tử ngoại đều kích thích một số chất phát quang.
C. Tia X và tia tử ngoại đều tác dụng mạnh lên kính ảnh.
D. Tia X và tia tử ngoại đều có bản chất là sóng điện từ.
Câu 10: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng . Khoảng cách từ hai khe sáng đến màn là 2m. khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,5 mm. Ánh sáng trong thí nghiệm có bước sóng 0.4 m. Tại một điểm cách vân sáng trung tâm 6,4 mm sẽ là vân sáng bậc mấy ?.
A. bậc 4. B. bậc 5. C. bậc 6. D. bậc 3.
.---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 30 của đề thi số 4 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 4
1 |
D |
11 |
D |
21 |
C |
2 |
C |
12 |
D |
22 |
D |
3 |
A |
13 |
B |
23 |
D |
4 |
B |
14 |
C |
24 |
B |
5 |
B |
15 |
A |
25 |
C |
6 |
B |
16 |
D |
26 |
C |
7 |
D |
17 |
B |
27 |
C |
8 |
C |
18 |
A |
28 |
C |
9 |
A |
19 |
C |
29 |
D |
10 |
A |
20 |
B |
30 |
A |
ĐỀ THI SỐ 5
ĐỀ THI GIỮA HK2 MÔN VẬT LÝ 12 NĂM 2022 TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN - ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia X có tác dụng nhiệt mạnh, dùng để sưởi ấm.
B. Tia X có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.
C. Tia X có tác dụng làm đen kính ảnh.
D. Tia X có khả năng đâm xuyên.
Câu 2: Chọn phát biểu sai về tia hồng ngoại?
A. Tia hồng ngoại làm phát quang một số chất.
C. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra.
B. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn \(0,76\mu m\).
D. Tác dụng nhiệt là tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại.
Câu 3: Chu kỳ dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được xác định bởi hệ thức nào sau đây?
A. \(T = 2\pi \sqrt {LC} \)
B. \(T = \frac{{2\pi }}{{\sqrt {LC} }}\)
C. \(T = \frac{1}{{2\pi \sqrt {LC} }}\)
D. \(T = \pi \sqrt {LC} \)
Câu 4: Nếu tăng điện dung của một mạch dao động lên 8 lần, đồng thời giảm độ tự cảm của cuộn dây đi 2 lần thì tần số dao động riêng của mạch sẽ:
A. Tăng lên 2 lần
B. Tăng lên 4 lần
C. Giảm xuống 2 lần
D. Giảm xuống 4 lần
Câu 5: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Biết giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong mạch là \({I_0}\) và giá trị cực đại của điện tích trên một bản tụ điện là \({q_0}\). Giá trị của f được xác định bằng biểu thức:
A. \(\frac{{{I_0}}}{{2{q_0}}}\)
B. \(\frac{{{I_0}}}{{2\pi {q_0}}}\)
C. \(\frac{{{q_0}}}{{\pi {I_0}}}\)
D. \(\frac{{{q_0}}}{{2\pi {I_0}}}\)
Câu 6 : Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia hồng ngoại có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia X.
B. Tia hồng ngoại truyền được trong chân không.
C. Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt.
D. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.
Câu 7: Ba ánh sáng đơn sắc tím, vàng, đỏ truyền trong nước với tốc độ lần lượt là vt, vv, vđ. Hệ thức đúng là
A. vđ < vt
B. vđ > vv >vt
C. vđ
D. vđ = vt =vv
Câu 8: Trong một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Gọi L là độ tự cảm và C là điện dung của mạch. Tại thời điểm \(t\), hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là \(u\) và cường độ dòng điện trong mạch là \(i\). Gọi \({U_0}\) là hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện và \({I_0}\) là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Hệ thức liên hệ giữa \(u\) và \(i\) là
A. \({i^2} = \frac{C}{L}(U_0^2 - {u^2})\)
B. \({i^2} = \frac{L}{C}(U_0^2 - {u^2})\)
C. \({i^2} = LC(U_0^2 - {u^2})\)
D. \({i^2} = \sqrt {LC} (U_0^2 - {u^2})\)
Câu 9: Trong mạch dao động LC gồm tụ điện có điện dung C và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L đang có dao động điện từ tự do với điện áp cực đại giữa hai bản cực của tụ điện là \({U_0}\). Dòng điện trong mạch có giá trị cực đại là :
A. \({I_0} = \sqrt {\frac{{{U_0}}}{{LC}}} \)
B. \({I_0} = \sqrt {\frac{{2{U_0}}}{{LC}}} \)
C. \({I_0} = {U_0}\sqrt {\frac{L}{C}} \)
D. \({I_0} = {U_0}\sqrt {\frac{C}{L}} \)
Câu 10: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng điện từ mang năng lượng.
B. Sóng điện từ là sóng ngang.
C. Sóng điện từ truyền được trong chân không.
D. Sóng điện từ là sóng dọc.
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 30 của đề thi số 5 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 5
1.A |
2.A |
3.A |
4.C |
5.B |
6.A |
7.B |
8.A |
9.D |
10.D |
11.C |
12.D |
13.D |
14.B |
15.D |
16.C |
17.A |
18.A |
19.A |
20.D |
21.A |
22.C |
23.C |
24.B |
25.A |
26.D |
27.D |
28.D |
29.B |
30.B |
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 12 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Phan Ngọc Hiển. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng bộ đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
Thi Online