QUẢNG CÁO Tham khảo 350 câu hỏi trắc nghiệm về Đề thi Trung học phổ thông Quốc Gia Câu 1: Mã câu hỏi: 30359 Cho \(\int\limits_0^3 {{e^{\sqrt {x + 1} }}.\frac{{dx}}{{\sqrt {x + 1} }}} = a.{e^2} + b.e + c,\)với a, b, c là các số nguyên. Tính S = a + b + c A. S = 4 B. S = 1 C. S = 0 D. S = 2 Xem đáp án Câu 2: Mã câu hỏi: 30361 Giá trị lớn nhất của hàm số \(y = - {x^4} + 3{x^2} + 1\) trên [0;2] là A. \(y = - 3\) B. \(y = 1\) C. \(y = \frac{{13}}{4}\) D. \(y = 29\) Xem đáp án Câu 3: Mã câu hỏi: 30363 Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của đúng một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. \(y = \frac{{ - 2x + 2}}{{x + 1}}\) B. \(y = \frac{{ - x + 2}}{{x + 2}}\) C. \(y = \frac{{2x - 2}}{{x + 1}}\) D. \(y = \frac{{x - 2}}{{x + 1}}\) Xem đáp án Câu 4: Mã câu hỏi: 30365 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( \alpha \right):3x - 2y + z + 6 = 0.\) Hình chiếu vuông góc của điểm \(A\left( {2; - 1;0} \right)\)lên mặt phẳng \((\alpha)\) có tọa độ là A. \(\left( {1;0;3} \right)\) B. \(\left( { - 1;1; - 1} \right)\) C. \(\left( {2; - 2;3} \right)\) D. \(\left( {1;1; - 1} \right)\) Xem đáp án Câu 5: Mã câu hỏi: 30367 Tính thể tích của khối lập phương có cạnh bằng a A. \(V = \frac{{{a^3}}}{3}\) B. \(V = \frac{{{a^3}}}{6}\) C. \(V = {a^3}\) D. \(V = \frac{{2{a^3}}}{3}\) Xem đáp án Câu 6: Mã câu hỏi: 30368 Với các số thực dương a, b bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng? A. \(\ln \left( {ab} \right) = \ln a + \ln b\) B. \(\ln \frac{a}{b} = \frac{{\ln a}}{{\ln b}}\) C. \(\ln \frac{a}{b} = \ln b - \ln a\) D. \(\ln \left( {ab} \right) = \ln a.\ln b\) Xem đáp án Câu 7: Mã câu hỏi: 30369 Tìm đạo hàm của hàm số \(y = {\log _2}\left( {{x^2} + 1} \right)\) A. \(y' = \frac{{2x}}{{\left( {{x^2} + 1} \right)\ln 2}}\) B. \(y' = \frac{1}{{{x^2} + 1}}\) C. \(y' = \frac{1}{{\left( {{x^2} + 1} \right)\ln 2}}\) D. \(y' = \frac{{2x}}{{{x^2} + 1}}\) Xem đáp án Câu 8: Mã câu hỏi: 30370 Bất phương trình \({\log _4}\left( {x + 7} \right) > {\log _2}\left( {x + 1} \right)\) có tập nghiệm là A. \(\left( {2;4} \right)\) B. \(\left( { - 3;2} \right)\) C. \(\left( { - 1;2} \right)\) D. \(\left( {5; + \infty } \right)\) Xem đáp án Câu 9: Mã câu hỏi: 30371 Giá trị cực tiểu của hàm số \(y = {x^3} - 3x + 2\) là A. -1 B. 4 C. 1 D. 0 Xem đáp án Câu 10: Mã câu hỏi: 30372 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tính khoảng cách từ điểm \(M\left( {1;2; - 3} \right)\) đến mặt phẳng \(\left( P \right):x + 2y - 2z - 2 = 0\) A. 3 B. \(\frac{{11}}{3}\) C. \(\frac{{1}}{3}\) D. 1 Xem đáp án Câu 11: Mã câu hỏi: 30373 Tìm tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {{{\log }_{\frac{1}{2}}}\left( {2x - 1} \right)} \) A. \(D = \left[ {1; + \infty } \right)\) B. \(D = \left( {\frac{1}{2};1} \right]\) C. \(D = \left( {\frac{1}{2};1} \right)\) D. \(D = \left( {1; + \infty } \right)\) Xem đáp án Câu 12: Mã câu hỏi: 30374 Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. \(\int {{e^x}dx} = {e^x} + C\) B. \(\int {0dx = C} \) C. \(\int {\frac{1}{x}dx = \ln x + C} \) D. \(\int {xdx = x + C} \) Xem đáp án Câu 13: Mã câu hỏi: 30375 Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó? A. \(y = {\left( {\frac{2}{3}} \right)^x}\) B. \(y = {\left( {\frac{e}{\pi }} \right)^x}\) C. \(y = {\left( {\sqrt 2 } \right)^x}\) D. \(y = {\left( {0,5} \right)^x}\) Xem đáp án Câu 14: Mã câu hỏi: 30376 Tích giá trị tất cả các nghiệm của phương trình \({\left( {\log {x^3}} \right)^2} - 20\log \sqrt x + 1 = 0\) bằng: A. \(10\sqrt[9]{{10}}\) B. 10 C. 1 D. \(\sqrt[{10}]{{10}}\) Xem đáp án Câu 15: Mã câu hỏi: 30377 Tính thể tích khối chóp tứ giác đều cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng 3a. A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}\) B. \(a^3\) C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\) D. \(\frac{{{a^3}}}{3}\) Xem đáp án ◄1...1920212223...24► ADSENSE ADMICRO TRA CỨU CÂU HỎI Nhập ID câu hỏi: Xem lời giải CHỌN NHANH BÀI TẬP Theo danh sách bài tập Tất cả Làm đúng () Làm sai () Mức độ bài tập Tất cả Nhận biết (0) Thông hiểu (0) Vận dụng (0) Vận dụng cao (0) Theo loại bài tập Tất cả Lý thuyết (0) Bài tập (0) Theo dạng bài tập Tất cả Bộ đề thi nổi bật