QUẢNG CÁO Tham khảo 350 câu hỏi trắc nghiệm về Đề thi Trung học phổ thông Quốc Gia Câu 1: Mã câu hỏi: 30393 Tìm phần thực của số phức \(z_1^2 + z_2^2,\) biết rằng \({z_1},{z_2}\) là hai nghiệm phức của phương trình \({z^2} - 4z + 5 = 0\) A. 4 B. 6 C. 8 D. 5 Xem đáp án Câu 2: Mã câu hỏi: 30394 Giải phương trình \(c{\rm{os}}3x.\tan 4x = \sin 5x\) A. \(x = \frac{{k2\pi }}{3},x = \frac{\pi }{{16}} + \frac{{k\pi }}{8}\left( {k \in Z} \right)\) B. \(x = k\pi ,x = \frac{\pi }{{16}} + \frac{{k\pi }}{8}\left( {k \in Z} \right)\) C. \(x = k2\pi ,x = \frac{\pi }{{16}} + \frac{{k3\pi }}{8}\left( {k \in Z} \right)\) D. \(x = \frac{{k\pi }}{2},x = \frac{\pi }{{16}} + \frac{{k3\pi }}{8}\left( {k \in Z} \right)\) Xem đáp án Câu 3: Mã câu hỏi: 30395 Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số \(y = {2^{\frac{{mx + 1}}{{x + m}}}}\) nghịch biến trên \(\left( {\frac{1}{2}; + \infty } \right)\) A. \(m \in \left[ {\frac{{ - 1}}{2};1} \right)\) B. \(m \in \left( {\frac{1}{2};1} \right)\) C. \(m \in \left[ {\frac{1}{2};1} \right]\) D. \(m \in \left( { - 1;1} \right)\) Xem đáp án Câu 4: Mã câu hỏi: 30396 Tính \(\lim n\left( {\sqrt {4{n^2} + 3} - \sqrt[3]{{8{n^3} + n}}} \right)\) A. \( + \infty \) B. \( - \infty \) C. \(\frac{2}{3}\) D. 1 Xem đáp án Câu 5: Mã câu hỏi: 30397 Cho số phức \(z = - \frac{1}{2} + \frac{{\sqrt 3 }}{2}i.\) Tìm số phức \({\rm{w}} = 1 + z + {z^2}\) A. \( - \frac{1}{2} + \frac{{\sqrt 3 }}{2}i\) B. 0 C. 1 D. \(2 - \sqrt 3 i\) Xem đáp án Câu 6: Mã câu hỏi: 30398 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm \(A\left( {3; - 2;3} \right),B\left( {1;0;5} \right)\) và đường thẳng \(\left( d \right):\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 2}}{{ - 2}} = \frac{{z - 3}}{2}.\) Tìm tọa độ điểm M trên đường thẳng (d)để \(M{A^2} + M{B^2}\) đạt giá trị nhỏ nhất. A. \(M\left( {2;0;5} \right)\) B. \(M\left( {1;2;3} \right)\) C. \(M\left( {3; - 2;7} \right)\) D. \(M\left( {3;0;4} \right)\) Xem đáp án Câu 7: Mã câu hỏi: 30399 Cho hình trụ ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của điểm A’ lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm tam giác ABC. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AA’ và BC bằng \(\frac{{a\sqrt 3 }}{4}.\) Tính thể tích Vcủa khối lăng trụ ABC.A'B'C' A. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{24}}\) B. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}\) C. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\) D. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\) Xem đáp án Câu 8: Mã câu hỏi: 30400 Một người vay ngân hàng 500 triệu đồng với lãi suất 0,5% trên 1 tháng. Theo thỏa thuận cứ mỗi tháng người đó sẽ trả cho ngân hàng 10 triệu đồng và cứ trả hàng tháng như thế cho đến khi hết nợ (tháng cuối cùng có thể trả dưới 10 triệu). Hỏi sau bao nhiêu tháng thì người đó trả được hết nợ ngân hàng. A. 56 B. 57 C. 58 D. 59 Xem đáp án Câu 9: Mã câu hỏi: 30401 Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm \(f'\left( x \right) = \left( {x - 1} \right)\left( {{x^2} - 3} \right)\left( {{x^4} - 1} \right)\) liên tục trên RTính số điểm cực trị của hàm số y = f(x) A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Xem đáp án Câu 10: Mã câu hỏi: 30402 Cho f(x)là hàm số liên tục trên R và thỏa mãn điều kiện \(\int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx} = 4,\int\limits_0^3 {f\left( x \right)dx} = 6.\) Tính \(I = \int\limits_{ - 1}^1 {f\left( {\left| {2x + 1} \right|} \right)dx} \) A. 6 B. 3 C. 4 D. 5 Xem đáp án Câu 11: Mã câu hỏi: 30403 Xét các số thực dương x, y thỏa mãn \({\log _{\sqrt 3 }}\frac{{x + y}}{{{x^2} + {y^2} + xy + 2}} = x\left( {x - 3} \right) + y\left( {y - 3} \right) + xy.\) Tìm giá trị \({P_{m{\rm{ax}}}}\) của biểu thức \(P = \frac{{3x + 2y + 1}}{{x + y + 6}}\). A. 0 B. 2 C. 1 D. 3 Xem đáp án Câu 12: Mã câu hỏi: 30404 Có 15 học sinh giỏi gồm 6 học sinh khối 12, 4 học sinh khối 11 và 5 học sinh khối 10. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 6 học sinh sao cho mỗi khối có ít nhất 1 học sinh. A. 5005 B. 805 C. 4250 D. 4249 Xem đáp án Câu 13: Mã câu hỏi: 30406 Một nhà máy cần sản suất các hộp hình trụ kín cả hai đầu có thể tích V cho trước. Mối quan hệ giữa bán kính đáy R và chiều cao h của hình trụ để diện tích toàn phần của hình trụ nhỏ nhất là? A. R = 2h B. h = 2R C. h = 3R D. h = R Xem đáp án Câu 14: Mã câu hỏi: 30411 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm \(A\left( {1;2;3} \right),B\left( {3;4;4} \right),C\left( {2;6;6;} \right)\) và \(I\left( {a;b;c} \right)\) là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Tính \(S = a + b + c\) A. \(\frac{{63}}{5}\) B. \(\frac{{46}}{5}\) C. \(\frac{{31}}{3}\) D. 10 Xem đáp án Câu 15: Mã câu hỏi: 30414 Cho \({\log _9}x = {\log _{12}}y = {\log _{16}}\left( {x + 3y} \right).\) Tính giá trị \(\frac{x}{y}\) A. \(\frac{{3 - \sqrt 5 }}{2}\) B. \(\frac{{\sqrt 5 - 1}}{2}\) C. \(\frac{{3 + \sqrt {13} }}{2}\) D. \(\frac{{\sqrt {13} - 3}}{2}\) Xem đáp án ◄1...2021222324► ADSENSE ADMICRO TRA CỨU CÂU HỎI Nhập ID câu hỏi: Xem lời giải CHỌN NHANH BÀI TẬP Theo danh sách bài tập Tất cả Làm đúng () Làm sai () Mức độ bài tập Tất cả Nhận biết (0) Thông hiểu (0) Vận dụng (0) Vận dụng cao (0) Theo loại bài tập Tất cả Lý thuyết (0) Bài tập (0) Theo dạng bài tập Tất cả Bộ đề thi nổi bật