QUẢNG CÁO Tham khảo 350 câu hỏi trắc nghiệm về Đề thi Trung học phổ thông Quốc Gia Câu 1: Mã câu hỏi: 30378 Tìm tất cả giá trị của m để phương trình \({x^3} - 3x - m + 1 = 0\) có ba nghiệm phân biệt. A. \(m = 1\) B. \(\left[ \begin{array}{l} m < - 1\\ m > 3 \end{array} \right.\) C. \( - 1 \le m \le 3\) D. \( - 1 < m < 3\) Xem đáp án Câu 2: Mã câu hỏi: 30379 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Hình chiếu của S lên mặt phẳng đáy trùng với trọng tâm tam giác ABD. Cạnh bên SD tạo với đáy một góc \(60^o\) Tính thể tích khối chóp S.ABCD A. \(\frac{{{a^3}\sqrt {15} }}{3}\) B. \(\frac{{{a^3}\sqrt {15} }}{{27}}\) C. \(\frac{{{a^3}\sqrt {15} }}{9}\) D. \(\frac{{{a^3}}}{3}\) Xem đáp án Câu 3: Mã câu hỏi: 30380 Một lô hàng có 20 sản phẩm, trong đó có 4 phế phẩm. Lấy tùy ý 6 sản phẩm từ lô hàng đó. Hãy tính xác suất để trong 6 sản phẩm lấy ra có không quá 1 phế phẩm A. \(\frac{7}{9}\) B. \(\frac{{91}}{{323}}\) C. \(\frac{{637}}{{969}}\) D. \(\frac{{91}}{{285}}\) Xem đáp án Câu 4: Mã câu hỏi: 30381 Cho một khối nón có bán kính đáy là 9cm, góc giữa đường sinh và mặt đáy là \(30^o\) Tính diện tích thiết diện của khối nón cắt bởi mặt phẳng đi qua hai đường sinh vuông góc với nhau. A. \(162\,c{m^2}\) B. \(27\,c{m^2}\) C. \(\frac{{27}}{2}\,c{m^2}\) D. \(54\,c{m^2}\) Xem đáp án Câu 5: Mã câu hỏi: 30382 Cho tích phân \(\int\limits_0^{\sqrt 7 } {\frac{{{x^3}dx}}{{\sqrt[3]{{1 + {x^2}}}}}} = \frac{m}{n},\) với \(\frac{m}{n}\) là một phân số tối giản. Tính \(m - 7n.\) A. 2 B. 1 C. 0 D. 3 Xem đáp án Câu 6: Mã câu hỏi: 30383 Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp một hình lăng trụ tam giác đều có các cạnh đều bằng a. A. \(\frac{{7\pi {a^2}}}{3}\) B. \(\frac{{3\pi {a^2}}}{7}\) C. \(\frac{{7\pi {a^2}}}{5}\) D. \(\frac{{7\pi {a^2}}}{6}\) Xem đáp án Câu 7: Mã câu hỏi: 30384 Đồ thị hàm số \(y = \frac{{\sqrt {6 - {x^2}} }}{{{x^2} + 3x - 4}}\) có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận? A. 1 B. 0 C. 2 D. 3 Xem đáp án Câu 8: Mã câu hỏi: 30385 Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị \(y = {x^2} - 2x\) và \(y = - {x^2} + x\). A. 6 B. 12 C. \(\frac{9}{8}\) D. \(\frac{{10}}{3}\) Xem đáp án Câu 9: Mã câu hỏi: 30386 Cho hàm số y =f(x) thỏa mãn \(\int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {{\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}}.f\left( x \right) = f\left( 0 \right) = 1.\,} \)Tính \(I = \int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {\cos x.f'\left( x \right)dx} \) A. 2 B. -1 C. 1 D. 0 Xem đáp án Câu 10: Mã câu hỏi: 30387 Số \({7^{100000}}\) có bao nhiêu chữ số? A. \(85409\) B. \(194591\) C. \(194592\) D. \(84510\) Xem đáp án Câu 11: Mã câu hỏi: 30388 Phương trình \(\frac{1}{2}{\log _{\sqrt 3 }}\left( {x + 3} \right) + \frac{1}{2}{\log _9}{\left( {x - 1} \right)^4} = 2{\log _9}\left( {4x} \right)\) có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt? A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 Xem đáp án Câu 12: Mã câu hỏi: 30389 Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 5 quyển sách lý, 6 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển sách được lấy ra có ít nhất một quyển sách là toán. A. \(\frac{{33}}{{91}}\) B. \(\frac{{24}}{{455}}\) C. \(\frac{{58}}{{91}}\) D. \(\frac{{24}}{{91}}\) Xem đáp án Câu 13: Mã câu hỏi: 30390 Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số \(y = \frac{{mx + 4}}{{x + m}}\) nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;1} \right)\) A. \( - 2 \le m \le - 1\) B. \( - 2 \le m \le 2\) C. \( - 2 < m < 2\) D. \( - 2 < m \le - 1\) Xem đáp án Câu 14: Mã câu hỏi: 30391 Tìm m để hàm số \(y = {x^3} - 3m{x^2} + 3\left( {2m - 1} \right)x + 1\) đồng biến trên R A. m = 1 B. Luôn thỏa mãn với mọi m C. Không có giá trị m thỏa mãn D. \(m\ne1\) Xem đáp án Câu 15: Mã câu hỏi: 30392 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAB là tam giác đều nằm trong mặt phẳng tạo với đáy một góc \(60^o\) Tính thể tích khối chóp S.ABCD A. \(\frac{{{a^3}}}{4}\) B. \(\frac{{3{a^3}}}{4}\) C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\) D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\) Xem đáp án ◄1...2021222324► ADSENSE ADMICRO TRA CỨU CÂU HỎI Nhập ID câu hỏi: Xem lời giải CHỌN NHANH BÀI TẬP Theo danh sách bài tập Tất cả Làm đúng () Làm sai () Mức độ bài tập Tất cả Nhận biết (0) Thông hiểu (0) Vận dụng (0) Vận dụng cao (0) Theo loại bài tập Tất cả Lý thuyết (0) Bài tập (0) Theo dạng bài tập Tất cả Bộ đề thi nổi bật