Giải bài 5 tr 38 sách GK Toán 8 Tập 1
Điền đa thức thích hợp vào mỗi chỗ trống trong các đẳng thức sau:
a) \(\frac{x^{3} + x^{2}}{(x - 1)(x + 1)}= \frac{...}{x - 1}\);
b) \(\frac{5(x + y)}{2}= \frac{5x^{2} - 5y^{2}}{...}\)
Hướng dẫn giải chi tiết
Câu a:
Ta có: \( \dfrac{x^{3} + x^{2}}{(x - 1)(x + 1)}= \dfrac{x^{2}(x + 1)}{(x - 1)(x + 1)}\)
Chia cả tử và mẫu cho \((x+1)\), ta được:
\(\dfrac{x^{2}(x + 1)}{(x - 1)(x + 1)}\)\(= \dfrac{x^{2}(x + 1):(x+1)}{(x - 1)(x + 1):(x+1)}= \dfrac{x^{2}}{x - 1}.\)
Vậy phải điền \(x^2\) vào chỗ trống.
Câu b:
Phân tích tử của phân thức ở vế phải ta được \(5{x^2} - 5{y^2} =5(x^2-y^2)\)\(= 5\left( {x + y} \right)\left( {x - y} \right)\). Do đó đẳng thức đã cho có thể viết là:
\(\dfrac{{5\left( {x + y} \right)}}{2} = \dfrac{{5\left( {x + y} \right)\left( {x - y} \right)}}{...}\)
Như vậy ta phải nhân cả tử và mẫu của phân thức ở vế trái với \((x-y),\) ta được:
\(\dfrac{{5\left( {x + y} \right)}}{2} = \dfrac{{5\left( {x + y} \right)\left( {x - y} \right)}}{2(x-y)}\)\(= \dfrac{{5{{\rm{x}}^2} - 5{y^2}}}{{2(x - y)}}\)
Vậy đa thức phải điền vào chỗ trống là \(2(x-y)\).
-- Mod Toán 8 HỌC247
-
Tìm tất cả các cặp số nguyên dương thỏa mãn : (2{x^2} - xy - x - 2y + 1 = 0)
bởi Nguyễn Phương Thảo 25/03/2021
tìm tất cả các cặp số nguyên dương thỏa mãn : 2x^2-xy-x-2y+1=0
Theo dõi (0) 0 Trả lời -
Chứng tỏ rằng cặp phân thức sau bằng nhau: \(\displaystyle {{15x - 10} \over {3{x^2} + 3x - \left( {2x + 2} \right)}}\) và \(\displaystyle {{5{x^2} - 5x + 5} \over {{x^3} + 1}}\)
bởi Quế Anh 04/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Chứng tỏ rằng cặp phân thức sau bằng nhau: \(\displaystyle {{{x^2} + 3x + 2} \over {3x + 6}}\) và \(\displaystyle {{2{x^2} + x - 1} \over {6x - 3}}\)
bởi Hương Tràm 05/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Biến đổi mỗi phân thức sau thành phân thức có mẫu thức là \({x^2} - 9\): \(\displaystyle {{3x} \over {x + 3}}\); \(\displaystyle {{x - 1} \over {x - 3}}\) ; \({x^2} + 9\)
bởi Sasu ka 05/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hãy điền vào chỗ trống một đa thức thích hợp để được đẳng thức: \(\displaystyle {{5{x^2} + 10x} \over {\left( {x - 2} \right)...}} = {{5x} \over {x - 2}}\)
bởi Thùy Trang 04/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hãy điền vào chỗ trống một đa thức thích hợp để được đẳng thức: \(\displaystyle {{2x.\left( {...} \right)} \over {{x^2} - 4x + 4}} = {{2x} \over {x - 2}}\)
bởi May May 05/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hãy điền vào chỗ trống một đa thức thích hợp để được đẳng thức: \(\displaystyle {{2x - 1} \over 4} = {{\left( {2x - 1} \right)...} \over {8x + 4}}\)
bởi Meo Thi 05/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hãy điền vào chỗ trống một đa thức thích hợp để được đẳng thức: \(\displaystyle {{x + 5} \over {3x - 2}} = {{...} \over {x\left( {3x - 2} \right)}}\)
bởi Lê Gia Bảo 05/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho hai phân thức \(\displaystyle {A \over B}\) và \(\displaystyle {C \over D}\). Chứng minh rằng có vô số cặp phân thức cùng mẫu, có dạng \(\displaystyle {{A'} \over E}\) và \(\displaystyle{{C'} \over E}\) thỏa mãn điều kiện \(\displaystyle{{A'} \over E} = {A \over B}\) và \(\displaystyle{{C'} \over E} = {C \over D}\).
bởi Nhật Nam 04/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Biến cặp phân thức sau thành một cặp phân thức bằng nó và có cùng mẫu thức: \(\displaystyle {{2x} \over {\left( {x + 1} \right)\left( {x - 3} \right)}}\) và \(\displaystyle{{x + 3} \over {\left( {x + 1} \right)\left( {x - 2} \right)}}\)
bởi Thuy Kim 05/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Biến cặp phân thức sau thành một cặp phân thức bằng nó và có cùng mẫu thức: \(\displaystyle {2 \over {{x^2} + 8x + 16}}\) và \(\displaystyle{{x - 4} \over {2x + 8}}\)
bởi hi hi 05/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Biến cặp phân thức sau thành một cặp phân thức bằng nó và có cùng mẫu thức: \(\displaystyle {{4x} \over {x + 1}}\) và \(\displaystyle {{3x} \over {x - 1}}\)
bởi Trịnh Lan Trinh 05/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập 4 trang 38 SGK Toán 8 Tập 1
Bài tập 6 trang 38 SGK Toán 8 Tập 1
Bài tập 4 trang 25 SBT Toán 8 Tập 1
Bài tập 5 trang 25 SBT Toán 8 Tập 1
Bài tập 6 trang 25 SBT Toán 8 Tập 1
Bài tập 7 trang 25 SBT Toán 8 Tập 1
Bài tập 8 trang 25 SBT Toán 8 Tập 1
Bài tập 2.1 trang 25 SBT Toán 8 Tập 1