Nội dung Bài kiểm tra Trắc nghiệm Hình học 12 Ôn tập chương 2 là các câu hỏi về các khái niệm, tính chất, sự tạo thành các mặt, các khối tròn xoay và bài toán tính thể tích, diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của chúng.
Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
- A. \(h = \frac{a}{4}.\)
- B. \(h = \frac{{\sqrt 3 }}{4}a.\)
- C. \(h = \frac{a}{2}.\)
- D. \(h = \frac{{\sqrt 3 }}{2}a.\)
-
- A. \(V = \frac{{\pi {a^3}\sqrt 6 }}{{12}}\)
- B. \(V = \frac{{\pi {a^3}\sqrt 3 }}{{12}}\)
- C. \(V = \frac{{\pi {a^3}\sqrt 2 }}{{24}}\)
- D. \(V = \frac{{\pi {a^3}\sqrt 3 }}{{24}}\)
-
- A. \(S_{xq}=\frac{{\pi {a^2}\sqrt {17} }}{4}\)
- B. \({S_{xq}} = \pi {a^2}\)
- C. \({S_{xq}} = \frac{{\pi {a^2}\sqrt {17} }}{2}\)
- D. \({S_{xq}} = \pi {a^2}\sqrt {17}\)
-
- A. \(V = 490\pi \,\,d{m^3}\)
- B. \(V = 175\pi \,\,d{m^3}\)
- C. \(V = 250\pi \,\,d{m^3}\)
- D. \(V = 350\pi \,\,d{m^3}\)
-
- A. \(S=16 \pi a^2\)
- B. \(S=20 \pi a^2\)
- C. \(S=7 \pi a^2\)
- D. \(S=12 \pi a^2\)
-
- A. \(\pi {a^2}h\)
- B. \(3\pi {a^2}h\)
- C. \(27\pi {a^2}h\)
- D. \(9\pi {a^2}h\)
-
- A. \({S_{xq}} = 2\pi {a^2}\)
- B. \({S_{xq}} = 4\pi {a^2}\)
- C. \({S_{xq}} = 8\pi {a^2}\)
- D. \({S_{xq}} = 4{a^2}\)
-
- A. \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \frac{{3\pi }}{{2\sqrt 3 }}.\)
- B. \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \frac{{\pi \sqrt 2 }}{3}.\)
- C. \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \frac{3}{{\pi \sqrt 2 }}.\)
- D. \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \frac{{2\sqrt 3 }}{{3\pi }}.\)
-
- A. \(V = \frac{{9\pi {a^3}}}{2}\)
- B. \(V = 36\pi {a^3}\)
- C. \(V = \frac{{9\pi {a^2}}}{2}\)
- D. \(V = 18\pi {a^3}\)
-
- A. \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \frac{\pi }{2}\)
- B. \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \frac{\pi }{4}\)
- C. \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \frac{\pi }{6}\)
- D. \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \frac{\pi }{8}\)