Bài tập trắc nghiệm Hình học 11 Chương 1 Bài 2 về Phép tịnh tiến online đầy đủ đáp án và lời giải giúp các em tự luyện tập và củng cố kiến thức bài học.
Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
- A. d song song với d’
- B. d trùng với d’
- C. d cắt d’
- D. d’ có vectơ chỉ phương là \(\overrightarrow u \)
-
- A. (5;3)
- B. (1;1)
- C. (-1;1)
- D. (1;-1)
-
- A. \(3x + y - 2 = 0\)
- B. \(3x + y - 6 = 0\)
- C. \(x + 3y - 2 = 0\)
- D. \(x + 3y - 6 = 0\)
-
- A. \({x^2} + {(y - 1)^2} = 4\)
- B. \({x^2} + {(y + 1)^2} = 4\)
- C. \({x^2} + {(y - 2)^2} = 4\)
- D. \({x^2} + {(y + 2)^2} = 4\)
-
- A. \(\overrightarrow v = \left( {1; - 2} \right)\)
- B. \(\overrightarrow v = \left( { - 1;2} \right)\)
- C. \(\overrightarrow v = \left( {1;2} \right)\)
- D. \(\overrightarrow v = \left( { - 1; - 2} \right)\)
-
- A. Phép tịnh tiến theo vecto v biến M thành M’ thì \(\overrightarrow v = \overrightarrow {MM'} \)
- B. Phép tịnh tiến là phép đồng nhất khi vecto tịnh tiến là O→
- C. Phép tịnh tiến theo vecto v biến M thành M’ và N thành N’ thì tứ giác MNM’N’ là hình bình hành
- D. Phép tịnh tiến theo vecto v biến đường tròn (O;R) thành đường tròn (O;R)
-
Câu 7:
Trong mặt phẳng tọa độ, phép tịnh tiến theo v→(1;2) biến điểm M (-1; 4) thành điểm M’ có tọa độ là:
- A. M'(0;6)
- B. M’(6;0)
- C. M’(0;0)
- D. M’(6; 6)
-
- A. \(\overrightarrow v = \left( { - 13;7} \right)\)
- B. \(\overrightarrow v = \left( {24; - 7} \right)\)
- C. \(\overrightarrow v = \left( {13;7} \right)\)
- D. \(\overrightarrow v = \left( { - 3; - 7} \right)\)
-
- A. \(A'B' = \sqrt 5 \)
- B. \(A'B' = \sqrt {10} \)
- C. \(A'B' = \sqrt {11} \)
- D. \(A'B' = \sqrt {12} \)
-
- A. x - 1 = 0
- B. x - 2 = 0
- C. x - y - 2 = 0
- D. y - 2 = 0