Bài tập trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 về Khoảng cách online đầy đủ đáp án và lời giải giúp các em tự luyện tập và củng cố kiến thức bài học.
Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
- A. \(d = a\sqrt 2\)
- B. \(d = 2a\)
- C. \(d = a\)
- D. \(d = \frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)
-
- A. \(h = \frac{{\sqrt 3 a}}{2}\)
- B. \(h = \frac{{a\sqrt 3 }}{7}\)
- C. \(h = \frac{{a\sqrt {21} }}{2}\)
- D. \(h = \frac{{3a}}{5}\)
-
- A. \(h = \frac{{3a}}{{\sqrt 7 }}\)
- B. \(h = \frac{{a\sqrt 2 }}{3}\)
- C. \(h = \frac{{a\sqrt 6 }}{3}\)
- D. \(h = \frac{{a\sqrt {21} }}{7}\)
-
- A. \(d = \frac{{a\sqrt 3 }}{7}\)
- B. \(d= \frac{{a\sqrt 3 }}{5}\)
- C. \(d = \frac{{a\sqrt {21} }}{5}\)
- D. \(d = \frac{{a\sqrt 3 }}{7}\)
-
- A. \(d = \frac{{2a}}{{\sqrt 5 }}\)
- B. \(d =a\sqrt5\)
- C. \(d =a\sqrt2\)
- D. \(d = \frac{{2a}}{{\sqrt 3 }}\)
-
- A. a
- B. \(a\sqrt 2 \)
- C. 1,5a
- D. \(a\sqrt 3 \)
-
- A. a
- B. \(\frac{7}{6}a\)
- C. \(\frac{5}{7}a\)
- D. \(\frac{6}{7}a\)
-
- A. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)
- B. \(\frac{{3a}}{2}\)
- C. \(\frac{{2a}}{3}\)
- D. \(\frac{{3a}}{4}\)
-
- A. \(7\sqrt 2 \)
- B. \(\frac{{21\sqrt 3 }}{2}\)
- C. 42
- D. \(\frac{{21\sqrt 2 }}{2}\)
-
- A. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (A’BD) bằng \(\frac{a}{3}\)
- B. Độ dài đoạn AC’ bằng \(a\sqrt 3 \)
- C. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (CDD’C’) bằng \(a\sqrt 2 \)
- D. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (BCC’B’) bằng \(\frac{{3a}}{2}\)