Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Chương 3 Bài 2 Phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai online đầy đủ đáp án và lời giải giúp các em tự luyện tập và củng cố kiến thức bài học.
Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
- A. \(S = \left\{ {1;\frac{3}{2}} \right\}.\)
- B. \(S = \left\{ 1 \right\}.\)
- C. \(S = \left\{ {\frac{3}{2}} \right\}.\)
- D. \(S = \mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\}.\)
-
- A. \(0.\)
- B. \(1.\)
- C. \(2.\)
- D. \(3.\)
-
- A. \(S = \left\{ {\frac{{m + 1}}{{{m^2}}}} \right\}.\)
- B. \(S = \emptyset .\)
- C. \(S = \mathbb{R}.\)
- D. \(S = \left\{ {\frac{2}{{{m^2}}}} \right\}.\)
-
- A. \(0.\)
- B. \(1.\)
- C. \(2.\)
- D. \(3.\)
-
- A. \(S = \left\{ { - 1;1} \right\}.\)
- B. \(S = \left\{ { - 1} \right\}.\)
- C. \(S = \left\{ 1 \right\}.\)
- D. \(S = \)\(\left\{ 0 \right\}.\)
-
- A. \(S = \left\{ {\frac{4}{3}} \right\}.\)
- B. \(S = \emptyset .\)
- C. \(S = \left\{ { - 2;\frac{4}{3}} \right\}.\)
- D. \(S = \left\{ { - 2} \right\}.\)
-
- A. \(P = 16.\)
- B. \(P = 58.\)
- C. \(P = 28.\)
- D. \(P = 22.\)
-
- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. Vô số.
-
Câu 9:
Phương trình \({\left( {x + 1} \right)^2} - 3\left| {x + 1} \right| + 2 = 0\) có bao nhiêu nghiệm?
- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. 4
-
- A. \(m = 0.\)
- B. \(m = 1.\)
- C. \(m = - 1.\)
- D. Không có \(m.\)