YOMEDIA
NONE

Luyện tập 4 trang 70 SGK Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT

Luyện tập 4 trang 70 SGK Toán 10 Kết nối tri thức tập 1

Cho tam giác ABC với A(-1; 2), B(8; -1), C(8; 8). Gọi H là trực tâm của tam giác.

a) Chứng minh rằng \(\overrightarrow {AH} .\overrightarrow {BC}  = \overrightarrow 0 \) và \(\overrightarrow {BH} .\overrightarrow {CA}  = \overrightarrow 0 \)

b) Tìm tọa độ của H.

c) Giải tam giác ABC.

ADSENSE

Hướng dẫn giải chi tiết

Phương pháp giải

a)  \(\overrightarrow u  \bot \overrightarrow v  \Leftrightarrow \overrightarrow u .\overrightarrow v  = 0\)

b) Lập hệ PT biết \(\overrightarrow {AH} .\overrightarrow {BC}  = \overrightarrow 0 \) và \(\overrightarrow {BH} .\overrightarrow {CA}  = \overrightarrow 0 \).

c) Nếu vectơ \(\overrightarrow {AB} (x;y) \) thì \(\left| {\overrightarrow {AB} } \right| = \sqrt {{x^2} + {y^2}} \)

Hướng dẫn giải

a) \( AH \bot BC\) và \(BH \bot CA\)

\( \Rightarrow \left( {\overrightarrow {AH} ,\overrightarrow {BC} } \right) = {90^o} \Leftrightarrow \cos \left( {\overrightarrow {AH} ,\overrightarrow {BC} } \right) = 0\) . Do đó \(\overrightarrow {AH} .\overrightarrow {BC}  = \overrightarrow 0 \)

Tương tự suy ra \(\overrightarrow {BH} .\overrightarrow {CA}  = \overrightarrow 0 \).

b) Gọi H có tọa độ (x; y)

\( \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}\overrightarrow {AH}  = (x - ( - 1);y - 2) = (x + 1;y - 2)\\\overrightarrow {BH}  = (x - 8;y - ( - 1)) = (x - 8;y + 1)\end{array} \right.\)

Ta có: \(\overrightarrow {AH} .\overrightarrow {BC}  = \overrightarrow 0 \) và \(\overrightarrow {BC}  = (8 - 8;8 - ( - 1)) = (0;9)\)

\((x + 1).0 + (y - 2).9 = 0 \Leftrightarrow 9.(y - 2) = 0 \Leftrightarrow y = 2.\)

Lại có: \(\overrightarrow {BH} .\overrightarrow {CA}  = \overrightarrow 0 \) và \(\overrightarrow {CA}  = ( - 1 - 8;2 - 8) = ( - 9; - 6)\)

\(\begin{array}{l}(x - 8).( - 9) + (y + 1).( - 6) = 0\\ \Leftrightarrow  - 9x + 72 + 3.( - 6) = 0\\ \Leftrightarrow  - 9x + 54 = 0\\ \Leftrightarrow x = 6.\end{array}\)

Vậy H có tọa độ (6; 2)

c) Ta có: \(\overrightarrow {AB}  = (8 - ( - 1); - 1 - 2) = (9; - 3)\)\( \Rightarrow AB = \left| {\overrightarrow {AB} } \right| = \sqrt {{9^2} + {{( - 3)}^2}}  = 3\sqrt {10} \)

Và  \(\overrightarrow {BC}  = (0;9) \Rightarrow BC = \left| {\overrightarrow {BC} } \right| = \sqrt {{0^2} + {9^2}}  = 9\);

\(\overrightarrow {CA}  = ( - 9; - 6)\)\( \Rightarrow AC = \left| {\overrightarrow {CA} } \right| = \sqrt {{{( - 9)}^2} + {{( - 6)}^2}}  = 3\sqrt {13} .\)

Áp dụng định lí cosin cho tam giác ABC, ta có:

\(\cos \widehat A = \frac{{{b^2} + {c^2} - {a^2}}}{{2bc}} = \frac{{{{\left( {3\sqrt {13} } \right)}^2} + {{\left( {3\sqrt {10} } \right)}^2} - {{\left( 9 \right)}^2}}}{{2.3\sqrt {13} .3\sqrt {10} }} \approx 0,614\)\( \Rightarrow \widehat A \approx 52,{125^o}\)

\(\cos \widehat B = \frac{{{a^2} + {c^2} - {b^2}}}{{2ac}} = \frac{{{{\left( 9 \right)}^2} + {{\left( {3\sqrt {10} } \right)}^2} - {{\left( {3\sqrt {13} } \right)}^2}}}{{2.9.3\sqrt {10} }} = \frac{{\sqrt {10} }}{{10}}\)\( \Rightarrow \widehat B \approx 71,{565^o}\)

\( \Rightarrow \widehat C \approx 56,{31^o}\)

Vậy tam giác ABC có: \(a = 9;b = 3\sqrt {13} ;c = 3\sqrt {10} \); \(\widehat A \approx 52,{125^o};\widehat B \approx 71,{565^o};\widehat C \approx 56,{31^o}.\)

-- Mod Toán 10 HỌC247

Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Luyện tập 4 trang 70 SGK Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT HAY thì click chia sẻ 
YOMEDIA

Chưa có câu hỏi nào. Em hãy trở thành người đầu tiên đặt câu hỏi.

Bài tập SGK khác

Luyện tập 3 trang 68 SGK Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT

Hoạt động 4 trang 68 SGK Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT

Vận dụng trang 70 SGK Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT

Giải bài 4.21 trang 70 SGK Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT

Giải bài 4.22 trang 70 SGK Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT

Giải bài 4.23 trang 70 SGK Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT

Giải bài 4.24 trang 70 SGK Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT

Giải bài 4.25 trang 70 SGK Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT

Giải bài 4.26 trang 70 SGK Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT

Giải bài 4.29 trang 65 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT

Giải bài 4.30 trang 65 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT

Giải bài 4.31 trang 65 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT

Giải bài 4.32 trang 65 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT

Giải bài 4.33 trang 65 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT

Giải bài 4.34 trang 65 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT

Giải bài 4.35 trang 65 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT

Giải bài 4.36 trang 66 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT

Giải bài 4.37 trang 66 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT

Giải bài 4.38 trang 66 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF