Luyện tập 3 trang 96 SGK Toán 10 Cánh diều tập 1
Chứng minh rằng với hai vecto bất kì \(\overrightarrow a ,\overrightarrow b \), ta có:
\(\begin{array}{l}{(\overrightarrow a + \overrightarrow b )^2} = {\overrightarrow a ^2} + 2\overrightarrow a .\overrightarrow b + {\overrightarrow b ^2}\\{(\overrightarrow a - \overrightarrow b )^2} = {\overrightarrow a ^2} - 2\overrightarrow a .\overrightarrow b + {\overrightarrow b ^2}\\(\overrightarrow a - \overrightarrow b )(\overrightarrow a + \overrightarrow b ) = {\overrightarrow a ^2} - {\overrightarrow b ^2}\end{array}\)
Hướng dẫn giải chi tiết Luyện tập 3
Phương pháp giải
Áp dụng các tính chất
\(\overrightarrow a .\overrightarrow b = \overrightarrow b .\overrightarrow a \) (tính chất giao hoán)
\(\overrightarrow c .\left( {\overrightarrow a + \overrightarrow b } \right) = \overrightarrow c .\overrightarrow a + \overrightarrow c .\overrightarrow b \) (tính chất kết hợp)
Hướng dẫn giải
\(\begin{array}{l}{ + \, (\overrightarrow a + \overrightarrow b )^2} = (\overrightarrow a + \overrightarrow b )(\overrightarrow a + \overrightarrow b )\\ = \overrightarrow a .(\overrightarrow a + \overrightarrow b ) + \overrightarrow b .(\overrightarrow a + \overrightarrow b ) \\= {\overrightarrow a ^2} + \overrightarrow a .\overrightarrow b + \overrightarrow b .\overrightarrow a + {\overrightarrow b ^2} \\= {\overrightarrow a ^2} + 2\overrightarrow a .\overrightarrow b + {\overrightarrow b ^2}.\\ + \, {(\overrightarrow a - \overrightarrow b )^2} =(\overrightarrow a - \overrightarrow b )(\overrightarrow a - \overrightarrow b )\\ = \overrightarrow a .(\overrightarrow a - \overrightarrow b ) - \overrightarrow b .(\overrightarrow a - \overrightarrow b ) \\= {\overrightarrow a ^2} - \overrightarrow a .\overrightarrow b - \overrightarrow b .\overrightarrow a + {\overrightarrow b ^2} \\= {\overrightarrow a ^2} - 2\overrightarrow a .\overrightarrow b + {\overrightarrow b ^2}. \\ + \, (\overrightarrow a - \overrightarrow b )(\overrightarrow a + \overrightarrow b ) \\= \overrightarrow a .(\overrightarrow a - \overrightarrow b ) + \overrightarrow b .(\overrightarrow a - \overrightarrow b ) \\= {\overrightarrow a ^2} - \overrightarrow a .\overrightarrow b + \overrightarrow b .\overrightarrow a - {\overrightarrow b ^2} \\= {\overrightarrow a ^2} - {\overrightarrow b ^2}.\end{array}\)
-- Mod Toán 10 HỌC247
-
Cho tam giác \(ABC\) vuông ở \(A\) và \(\widehat B = {30^0}\). Hãy tính giá trị của các biểu thức sau: \(\sin (\overrightarrow {AB} ,\,\overrightarrow {AC} ) + \cos (\overrightarrow {BC} ,\,\overrightarrow {BA} ) + \cos (\overrightarrow {CA} ,\,\overrightarrow {BA} )\)
bởi Hy Vũ 04/09/2022
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Luyện tập 1 trang 93 SGK Toán 10 Cánh diều tập 1 - CD
Luyện tập 2 trang 95 SGK Toán 10 Cánh diều tập 1 - CD
Luyện tập 4 trang 96 SGK Toán 10 Cánh diều tập 1 - CD
Giải bài 1 trang 97 SGK Toán 10 Cánh diều tập 1 - CD
Giải bài 2 trang 98 SGK Toán 10 Cánh diều tập 1 - CD
Giải bài 3 trang 98 SGK Toán 10 Cánh diều tập 1 - CD
Giải bài 4 trang 98 SGK Toán 10 Cánh diều tập 1 - CD
Giải bài 5 trang 98 SGK Toán 10 Cánh diều tập 1 - CD
Giải bài 6 trang 98 SGK Toán 10 Cánh diều tập 1 - CD
Giải bài 7 trang 98 SGK Toán 10 Cánh diều tập 1 - CD
Giải bài 8 trang 98 SGK Toán 10 Cánh diều tập 1 - CD
Giải bài 57 trang 105 SBT Toán 10 Cánh diều tập 1 - CD
Giải bài 58 trang 105 SBT Toán 10 Cánh diều tập 1 - CD
Giải bài 59 trang 105 SBT Toán 10 Cánh diều tập 1 - CD
Giải bài 60 trang 105 SBT Toán 10 Cánh diều tập 1 - CD
Giải bài 61 trang 105 SBT Toán 10 Cánh diều tập 1 - CD
Giải bài 62 trang 106 SBT Toán 10 Cánh diều tập 1 - CD
Giải bài 63 trang 106 SBT Toán 10 Cánh diều tập 1 - CD
Giải bài 64 trang 106 SBT Toán 10 Cánh diều tập 1 - CD