Bài tập 34 trang 126 SGK Toán 10 NC
Giải các bất phương trình
a) \(\frac{{\left( {3 - x} \right)\left( {x - 2} \right)}}{{x + 1}} \le 0\)
b) \(\frac{3}{{1 - x}} \ge \frac{5}{{2x + 1}}\)
c) \(\left| {2x - \sqrt 2 } \right| + \left| {\sqrt 2 - x} \right| > 3x - 2\)
d) \(\left| {\left( {\sqrt 2 - \sqrt 3 } \right)x + 1} \right| \le \sqrt 3 + \sqrt 2 \)
Hướng dẫn giải chi tiết
a) Ta có:
\(\begin{array}{l}
3 - x = 0 \Leftrightarrow x = 3\\
x - 2 = 0 \Leftrightarrow x = 2\\
x + 1 = 0 \Leftrightarrow x = - 1
\end{array}\)
Bảng xét dấu
Vậy tập nghiệm là \(S = \left( { - 1;2} \right] \cup \left[ {3; + \infty } \right)\)
b) Ta có
\(\begin{array}{l}
\frac{3}{{1 - x}} \ge \frac{5}{{2x + 1}}\\
\Leftrightarrow \frac{{3\left( {2x + 1} \right) - 5\left( {1 - x} \right)}}{{\left( {1 - x} \right)\left( {2x + 1} \right)}} \ge 0\\
\Leftrightarrow \frac{{11x - 2}}{{\left( {1 - x} \right)\left( {2x + 1} \right)}} \ge 0
\end{array}\)
\(\begin{array}{l}
11x - 2 = 0 \Leftrightarrow x = \frac{2}{{11}}\\
1 - x = 0 \Leftrightarrow x = 1\\
2x + 1 = 0 \Leftrightarrow x = - \frac{1}{2}
\end{array}\)
Bảng xét dấu
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là \(S = \left( { - \infty ; - \frac{1}{2}} \right) \cup \left[ {\frac{2}{{11}};1} \right)\)
c) Bảng xét dấu
Với \(x < \frac{{\sqrt 2 }}{2}\), ta có:
\(\begin{array}{l}
pt \Leftrightarrow - 2x + \sqrt 2 + \sqrt 2 - x > 3x - 2\\
\Leftrightarrow 6x < 2\sqrt 2 + 2\\
\Leftrightarrow x < \frac{{\sqrt 2 + 1}}{3}
\end{array}\)
Kết hợp với điều kiện ta có \(x < \frac{{\sqrt 2 }}{2}\)
Với \(\frac{{\sqrt 2 }}{2} \le x < \sqrt 2 \), ta có:
\(pt \Leftrightarrow 2x - \sqrt 2 + \sqrt 2 - x > 3x - 2 \Leftrightarrow x < 1\)
Kết hợp với điều kiện ta có \(\frac{{\sqrt 2 }}{2} \le x < 1\)
Với \(x \ge \sqrt 2 \), ta có:
\(pt \Leftrightarrow 2x - \sqrt 2 - \sqrt 2 + x > 3x - 2 \Leftrightarrow 0x > - 2 + 2\sqrt 2 \) (vô nghiệm)
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là \(S = \left( { - \infty ;\frac{{\sqrt 2 }}{2}} \right) \cup \left[ {\frac{{\sqrt 2 }}{2};1} \right) = \left( { - \infty ;1} \right)\)
d)
\(\begin{array}{*{20}{l}}
{\left| {\left( {\sqrt 2 - \sqrt 3 } \right)x + 1} \right| \le \sqrt 3 + \sqrt 2 }\\
\begin{array}{l}
\Leftrightarrow - \sqrt 3 - \sqrt 2 \le \left( {\sqrt 2 - \sqrt 3 } \right)x\\
\,\, + 1 \le \sqrt 3 + \sqrt 2
\end{array}\\
\begin{array}{l}
\Leftrightarrow - \sqrt 3 - \sqrt 2 - 1 \le \left( {\sqrt 2 - \sqrt 3 } \right)x\\
\,\,\,\, \le \sqrt 3 + \sqrt 2 - 1
\end{array}\\
{ \Leftrightarrow \frac{{ - \sqrt 3 - \sqrt 2 - 1}}{{\sqrt 2 - \sqrt 3 }} \ge x \ge \frac{{\sqrt 3 + \sqrt 2 - 1}}{{\sqrt 2 - \sqrt 3 }}}\\
\begin{array}{l}
\Leftrightarrow \left( {\sqrt 3 + \sqrt 2 + 1} \right)\left( {\sqrt 3 + \sqrt 2 } \right) \ge x\\
\,\,\,\, \ge \left( {1 - \sqrt 3 - \sqrt 2 } \right)\left( {\sqrt 3 + \sqrt 2 } \right)
\end{array}\\
\begin{array}{l}
\Leftrightarrow 5 + 2\sqrt 6 + \sqrt 3 + \sqrt 2 \ge x\\
\,\,\,\, \ge - 5 - 2\sqrt 6 + \sqrt 3 + \sqrt 2
\end{array}
\end{array}\)
Vậy \(S = \left[ { - 5 - 2\sqrt 6 + \sqrt 3 + \sqrt 2 ;5 + 2\sqrt 6 + \sqrt 3 + \sqrt 2 } \right]\)
-- Mod Toán 10 HỌC247
-
Giải bất phương trình |x-1|+|x+2| < 3
bởi Nhàn Đào 18/01/2020
Theo dõi (2) 1 Trả lời -
Giải bất phương trình (x+2)^4.(x+6)/(x-7)^3(x-2)^2 > =0
bởi Nhàn Đào 18/01/2020
Theo dõi (1) 2 Trả lời -
Xét dấu tam thức bậc hai f(x)=x^2-x-2 căn 2
bởi Nhàn Đào 12/01/2020
Theo dõi (0) 5 Trả lời -
Xét dấu biểu thức f(x)=(3x-1).(-4x-5)
bởi Lê Thị Tùng 06/01/2020
Theo dõi (1) 4 Trả lời