Sau phần bài học tổng hợp từ vựng, mời các em thực hành bài tập trắc nghiệm Vocabulary Unit 15 lớp 11 nhằm kiểm tra khả năng ghi nhớ từ đã hệ thống về chủ đề không gian vũ trụ. Chúc các em học tốt!
Câu hỏi trắc nghiệm (20 câu):
-
Câu 1:
Choose the word or phrase - a, b, c or d - that best completes the sentence or substitutes for the underlined word or phrase.The Cosmonaut Training Center at Star City, Russia was named ______ him.
- A. of
- B. on
- C. for
- D. after
-
- A. on
- B. out
- C. off
- D. over
-
- A. in
- B. to
- C. into
- D. around
-
Câu 4:
Man has witnessed a great many significant ______ of science and technology in the past few decades.
- A. achieves
- B. achieved
- C. achievers
- D. achievements
-
- A. feast
- B. feat
- C. feature
- D. fervour
-
- A. manned
- B. natural
- C. artificial
- D. live
-
- A. discription
- B. vision
- C. recognition
- D. attention
-
- A. landmark
- B. record
- C. break-up
- D. progress
-
- A. orbit
- B. travel
- C. circuit
- D. revolve
-
- A. yet
- B. unless
- C. despite
- D. where
-
- A. in
- B. at
- C. on
- D. off
-
- A. to
- B. with
- C. for
- D. in
-
- A. off
- B. up
- C. on
- D. Ø
-
- A. conquer
- B. conquering
- C. conqueror
- D. conquest
-
- A. exactly
- B. clearly
- C. carefully
- D. vividly
-
- A. scientist
- B. cosmonaut
- C. astronaut
- D. astronomer
-
- A. weight
- B. weighting
- C. weightless
- D. weightlessness
-
- A. flying
- B. orbitting
- C. traveling
- D. circuiting
-
- A. satisfied
- B. satisfactory
- C. satisfaction
- D. dissatisfaction
-
- A. spaceships
- B. space stations
- C. spacemen
- D. space shots