Câu hỏi Tự luận (10 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 100670
Tính giá trị biểu thức \(T = \sqrt 4 + \sqrt {25} - \sqrt 9 \)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 100673
Tìm m để đồ thị hàm số y = (2m +1)x2 đi qua điểm A(1; 5).
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 100675
Giải phương trình x2 - x - 6 = 0
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 100676
Vẽ đồ thị hàm số y = x2
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 100677
Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng: d1: y = 2x + 1 và đường thẳng d2: y = x + 3
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 100680
Cho tam giác ABC vuông cân tại A có đường trung tuyến BM (M thuộc cạnh AC). Biết AB = 2a . Tính theo a độ dài AC, AM và BM. Tính theo a độ dài AC, AM và BM.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 100685
Hai ô tô khởi hành cùng một lúc đi từ A đến B. ận tốc của ô tô thứ nhất lớn hơn vận tốc của ô tô thứ hai là 10km/h nên ô tô thứ nhất đến B trước ô tô thứ hai 1/2 giờ. Tính vận tốc của mỗi ô tô. Biết rằng quãng đường AB dài 150km.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 100694
Tìm các giá trị nguyên của m để phương trình x2 - 4x + m +1 = 0 có hai nghiệm phân biệt x1 và x2 thỏa \(x_1^3 + x_2^3 < 100\).
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 100731
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn và nội tiếp đường tròn tâm O. Gọi I là trung điểm AB, đường thẳng qua I vuông góc AO và cắt cạnh AC tại J. Chứng minh bốn điểm B, C, J và I cùng thuộc một đường trò
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 100763
Cho đường tròn (C) có tâm I và có bàn kính R = 2a . Xét điểm M thay đổi sao cho IM = a . Hai dây AC, BD đi qua điểm M và vuông góc với nhau (A, B, C, D thuộc (C)). Tìm giá trị lớn nhất của diện tích tứ giác ABCD.