Câu hỏi trắc nghiệm (50 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 384477
Với \(a\) là số thực dương bất kỳ, khẳng định nào dưới đây đúng?
- A. \(\log \left( {{a^4}} \right) = 4\log a\)
- B. \(\log \left( {4a} \right) = 4\log a\)
- C. \(\log \left( {{a^4}} \right) = \dfrac{1}{4}\log a\)
- D. \(\log \left( {4a} \right) = \dfrac{1}{4}\log a\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 384485
Nguyên hàm của hàm số \(y = {2^x}\) là:
- A. \(\int {{2^x}dx = \dfrac{{{2^x}}}{{\ln 2}} + C} \)
- B. \(\int {{2^x}dx = \ln {{2.2}^x} + C} \)
- C. \(\int {{2^x}dx = {2^x} + C} \)
- D. \(\int {{2^x}dx = \dfrac{{{2^x}}}{{x + 1}} + C} \)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 384490
Cho mặt cầu \(\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x + 4y + 2z - 3 = 0\). Tính bán kính \(R\) của mặt cầu \(\left( S \right)\).
- A. \(R = 3\)
- B. \(R = 3\sqrt 3 \)
- C. \(R = \sqrt 3 \)
- D. \(R = 9\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 384494
Cho \(f\left( x \right),g\left( x \right)\) là hai hàm số liên tục trên \(\mathbb{R}\). Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
- A. \(\int\limits_a^b {\left( {f\left( x \right).g\left( x \right)} \right)dx} = \int\limits_a^b {f\left( x \right)dx.\int\limits_a^b {g\left( x \right)dx} } \)
- B. \(\int\limits_a^a {f\left( x \right)dx = 0} \)
- C. \(\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx} = \int\limits_a^b {f\left( y \right)dy} \)
- D. \(\int\limits_a^b {\left( {f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right)dx} = \int\limits_a^b {f\left( x \right)dx - \int\limits_a^b {g\left( x \right)dx} } \)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 384497
Cho mặt phẳng \(\left( P \right):3x - y + 2 = 0\). Véc tơ nào trong các véc tơ dưới đây là một véc tơ pháp tuyến của \(\left( P \right)?\)
- A. \(\left( {3;0; - 1} \right)\)
- B. \(\left( {3; - 1;0} \right)\)
- C. \(\left( { - 1;0; - 1} \right)\)
- D. \(\left( {3; - 1;2} \right)\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 384501
Đường cong trong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
- A. \(y = {x^2} - 3x + 1\)
- B. \(y = - {x^3} - 3x + 1\)
- C. \(y = {x^4} - {x^2} + 3\)
- D. \(y = {x^3} - 3x + 1\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 384503
Cho hàm số \(y = \dfrac{{x + 1}}{{2x - 2}}\). Khẳng định nào sau đây đúng?
- A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là \(y = \dfrac{1}{2}\).
- B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là \(x = 2\).
- C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là \(x = \dfrac{1}{2}\).
- D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là \(y = - \dfrac{1}{2}\).
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 384504
Cho hình nón có bán kính đáy bằng \(a\) và độ dài đường sinh bằng \(2a.\) Diện tích xung quanh hình nón đó bằng
- A. \(2{a^2}\)
- B. \(3\pi {a^2}\)
- C. \(2\pi {a^2}\)
- D. \(4\pi {a^2}\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 384506
Tập xác định của hàm số \(y = {x^4} - 2018{x^2} - 2019\) là
- A. \(\left( { - 1; + \infty } \right)\)
- B. \(\left( {0; + \infty } \right)\)
- C. \(\left( { - \infty ;0} \right)\)
- D. \(\left( { - \infty ; + \infty } \right)\)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 384508
Cho hình trụ có chiều cao bằng \(2a\), bán kính đáy bằng \(a.\) Diện tích xung quanh hình trụ bằng
- A. \(2{a^2}\)
- B. \(4\pi {a^2}\)
- C. \(2\pi {a^2}\)
- D. \(\pi {a^2}\)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 384511
Một hộp đựng 9 thẻ được đánh số \(1;2;3;4;5;6;7;8;9\). Rút ngẫu nhiên đồng thời hai thẻ và nhân hai số ghi trên hai thẻ lại với nhau. Tính xác suất để kết quả thu được là một số chẵn.
- A. \(\dfrac{5}{{18}}\)
- B. \(\dfrac{{13}}{{18}}\)
- C. \(\dfrac{1}{6}\)
- D. \(\dfrac{8}{9}\)
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 384513
Cho hình lăng trụ đứng \(ABC.A'B'C'\) có đáy \(ABC\) là tam giác vuông tại \(A\), biết \(AB = a,AC = 2a\) và \(A'B = 3a\). Tính thể tích của khối lăng trụ \(ABC.A'B'C'\).
- A. \(2\sqrt 2 {a^3}\)
- B. \(\dfrac{{\sqrt 5 {a^3}}}{3}\)
- C. \(\dfrac{{2\sqrt 2 {a^3}}}{3}\)
- D. \(\sqrt 5 {a^3}\)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 384519
Tập nghiệm của bất phương trình \({2^{3x}} < {\left( {\dfrac{1}{2}} \right)^{ - 2x - 6}}\) là
- A. \(\left( { - \infty ;6} \right)\)
- B. \(\left( {6; + \infty } \right)\)
- C. \(\left( {0;64} \right)\)
- D. \(\left( {0;6} \right)\)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 384522
Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số \(y = \dfrac{{ax + b}}{{cx + d}}\) với \(a,b,c,d\) là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
- A. \(y' < 0,\forall x \ne 1\)
- B. \(y' > 0,\forall x \ne 2\)
- C. \(y' > 0,\forall x \ne 1\)
- D. \(y' < 0,\forall x \ne 2\)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 384523
Cho ba điểm \(A\left( {2;1; - 1} \right);B\left( { - 1;0;4} \right);C\left( {0; - 2; - 1} \right)\) . Phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC là
- A. \(x - 2y - 5 = 0\)
- B. \(x - 2y - 5z + 5 = 0\)
- C. \(2x - y + 5z - 5 = 0\)
- D. \(x - 2y - 5z - 5 = 0\)
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 384535
Giá trị lớn nhất của hàm số \(y = f\left( x \right) = {x^4} - 4{x^2} + 5\) trên đoạn \(\left[ { - 2;3} \right]\) bằng
- A. \(1\)
- B. \(122\)
- C. \(5\)
- D. \(50\)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 384539
Cho \(\int\limits_0^4 {f\left( x \right)dx} = 2018\). Tính tích phân \(I = \int\limits_0^2 {\left[ {f\left( {2x} \right) + f\left( {4 - 2x} \right)} \right]dx} \) .
- A. \(I = 1009\)
- B. \(I = 0\)
- C. \(I = 2018\)
- D. \(I = 4036\)
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 384541
Cho tam giác \(ABC\) có \(A\left( {1; - 2;0} \right);B\left( {2;1; - 2} \right);C\left( {0;3;4} \right)\). Tìm tọa độ điểm D để tứ giác \(ABCD\) là hình bình hành.
- A. \(\left( {1;0; - 6} \right)\)
- B. \(\left( { - 1;0;6} \right)\)
- C. \(\left( {1;6; - 2} \right)\)
- D. \(\left( {1;6;2} \right)\)
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 384544
Tích tất cả các nghiệm của phương trình \(\log _3^2x - 2{\log _3}x - 7 = 0\) là
- A. \(9\)
- B. \( - 7\)
- C. \(1\)
- D. \(2\)
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 384548
Cho \(a > 0;a \ne 1\) và \({\log _a}x = - 1;{\log _a}y = 4\). Tính \(P = {\log _a}\left( {{x^2}{y^3}} \right)\)
- A. \(P = 18\)
- B. \(P = 10\)
- C. \(P = 14\)
- D. \(P = 6\)
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 384551
Gọi \(F\left( x \right) = \left( {a{x^2} + bx + c} \right){e^x}\) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {\left( {x - 1} \right)^2}{e^x}\). Tính \(S = a + 2b + c\).
- A. \(S = 4\)
- B. \(S = 3\)
- C. \(S = - 2\)
- D. \(S = 0\)
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 384555
Cho số thực \(m > 1\) thỏa mãn \(\int\limits_1^m {\left| {2mx - 1} \right|dx = 1} \). Khẳng định nào sau đây đúng?
- A. \(m \in \left( {1;3} \right)\)
- B. \(m \in \left( {2;4} \right)\)
- C. \(m \in \left( {3;5} \right)\)
- D. \(m \in \left( {4;6} \right)\)
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 384558
Cho khối chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình vuông cạnh \(a\), tam giác \(SAB\) cân tại \(S\) và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, \(SA = 2a\). Tính theo \(a\) thể tích khối chóp \(S.ABCD\).
- A. \(V = \dfrac{{{a^3}\sqrt {15} }}{{12}}\)
- B. \(V = \dfrac{{{a^3}\sqrt {15} }}{6}\)
- C. \(V = \dfrac{{2{a^3}}}{3}\)
- D. \(V = 2{a^3}\)
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 384559
Cho đa giác đều có \(2018\) đỉnh. Hỏi có bao nhiêu hình chữ nhật có 4 đỉnh là các đỉnh của đa giác đã cho?
- A. \(C_{1009}^4\)
- B. \(C_{2018}^2\)
- C. \(C_{1009}^2\)
- D. \(C_{2018}^4\)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 384563
Cho hình chóp đều \(S.ABCD\) có cạnh đáy bằng \(a\), góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng \({60^0}\). Tính thể tích của khối chóp \(S.ABCD\) theo \(a\).
- A. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 6 }}{6}\)
- B. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 6 }}{2}\)
- C. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 6 }}{{12}}\)
- D. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\)
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 384655
Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}{x^2} + 3\,\,khi\,\,x \ge 1\\5 - x\,\,\,\,khi\,\,\,x < 1\end{array} \right.\). Tính\(I = 2\int\limits_0^{\dfrac{\pi }{2}} {f\left( {\sin x} \right)\cos xdx} + 3\int\limits_0^1 {f\left( {3 - 2x} \right)dx} \).
- A. \(I = \dfrac{{32}}{3}\)
- B. \(I = 31\)
- C. \(I = \dfrac{{71}}{6}\)
- D. \(I = 32\)
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 384656
Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số \(m\) để hàm số \(y = \dfrac{1}{4}{x^4} + mx - \dfrac{3}{{2x}}\) đồng biến trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right)\)?
- A. \(2\)
- B. \(0\)
- C. \(1\)
- D. \(4\)
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 384657
Gọi \(m,n\) là hai giá trị thực thỏa mãn: giao tuyến của hai mặt phẳng \(\left( {{P_m}} \right):mx + 2y + nz + 1 = 0\) và \(\left( {{Q_m}} \right):x - my + nz + 2 = 0\) vuông góc với mặt phẳng \(\left( \alpha \right):4x - y - 6z + 3 = 0\). Tính \(m + n\).
- A. \(m + n = 3\)
- B. \(m + n = 2\)
- C. \(m + n = 1\)
- D. \(m + n = 0\)
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 384658
Cho điểm \(M\left( {1;2;5} \right)\), mặt phẳng \(\left( P \right)\) đi qua điểm \(M\) cắt trục tọa độ \(Ox;Oy;Oz\) tại \(A,B,C\) sao cho \(M\) là trực tâm của tam giác \(ABC.\) Phương trình mặt phẳng \(\left( P \right)\) là
- A. \(x + 2y + 5z - 30 = 0\)
- B. \(\dfrac{x}{5} + \dfrac{y}{2} + \dfrac{z}{1} = 0\)
- C. \(\dfrac{x}{5} + \dfrac{y}{2} + \dfrac{z}{1} = 1\)
- D. \(x + y + z - 8 = 0\)
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 384659
Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình chữ nhật, \(AB = a,BC = a\sqrt 3 ,SA = a\) và \(SA\) vuông góc với đáy \(ABCD\). Tính \(\sin \alpha \) với \(\alpha \) là góc tạo bởi đường thẳng \(BD\) và mặt phẳng \(\left( {SBC} \right)\).
- A. \(\sin \alpha = \dfrac{{\sqrt 2 }}{4}\)
- B. \(\sin \alpha = \dfrac{{\sqrt 3 }}{5}\)
- C. \(\sin \alpha = \dfrac{{\sqrt 3 }}{2}\)
- D. (\sin \alpha = \dfrac{{\sqrt 7 }}{8}\)
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 384660
Cho hàm số bậc ba \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị \(\left( C \right)\) như hình vẽ, đường thẳng \(d\) có phương trình \(y = x - 1.\) Biết phương trình \(f(x) = 0\) có ba nghiệm \({x_1} < {x_2} < {x_3}\). Giá trị của \({x_1}{x_3}\) bằng
- A. \( - 2\)
- B. \( - \dfrac{5}{2}\)
- C. \( - \dfrac{7}{3}\)
- D. \(-3\)
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 384661
Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác đều cạnh có độ dài \(2a\). Thể tích của khối nón là
- A. \(\dfrac{{\pi {a^3}\sqrt 3 }}{6}\)
- B. \(\dfrac{{\pi {a^3}\sqrt 3 }}{9}\)
- C. \(\dfrac{{\pi {a^3}\sqrt 3 }}{3}\)
- D. \(\dfrac{{\pi {a^3}\sqrt 3 }}{{12}}\)
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 384662
Cho \(f\left( x \right) = {\left( {{e^x} + {x^3}\cos x} \right)^{2018}}\) . Giá trị của \(f''\left( 0 \right)\) là
- A. \(2018\)
- B. \(2018.2017\)
- C. \({2018^2}\)
- D. \(2018.2017.2016\)
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 384663
Gọi \(S\) là tập hợp tất cả các giá trị của tham số \(m \in \mathbb{Z}\) và phương trình \({\log _{mx - 5}}\left( {{x^2} - 6x + 12} \right) = {\log _{\sqrt {mx - 5} }}\sqrt {x + 2} \) có nghiệm duy nhất. Tìm số phân tử của \(S\).
- A. \(2\)
- B. \(3\)
- C. \(0\)
- D. \(1\)
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 384664
Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình thang vuông tại \(A\) và \(B,AB = BC = a;{\rm{ }}AD = 2a.\) Tam giác \(SAD\) đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối chóp tam giác \(S.ABC.\)
- A. \(3\pi {a^2}\)
- B. \(5\pi {a^2}\)
- C. \(6\pi {a^2}\)
- D. \(10\pi {a^2}\)
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 384665
Đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{1 - \sqrt {4 - {x^2}} }}{{{x^2} - 2x - 3}}\) có số đường tiệm cận đứng là \(m\) và số đường tiệm cận ngang là \(n\). Giá trị của \(m + n\) là
- A. \(1\)
- B. \(2\)
- C. \(3\)
- D. \(0\)
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 384666
Một hình trụ có bán kính đáy bằng chiều cao và bằng \(a.\) Một hình vuông \(ABCD\) có \(AB;{\rm{ }}CD\) là 2 dây cung của 2 đường tròn đáy và mặt phẳng \((ABCD)\) không vuông góc với đáy. Diện tích hình vuông đó bằng
- A. \(\dfrac{{5{a^2}}}{4}\)
- B. \(\dfrac{{5{a^2}\sqrt 2 }}{4}\)
- C. \(5{a^2}\)
- D. \(\dfrac{{5{a^2}}}{2}\)
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 384667
Gọi \(\left( S \right)\) là mặt cầu đi qua \(4\) điểm \(A\left( {2;0;0} \right),B\left( {1;3;0} \right),C\left( { - 1;0;3} \right),D\left( {1;2;3} \right)\). Tính bán kính \(R\) của \(\left( S \right)\).
- A. \(R = 2\sqrt 2 \)
- B. \(R = \sqrt 6 \)
- C. \(R = 3\)
- D. \(R = 6\)
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 384668
Cho hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} + 4\) có đồ thị \(\left( C \right)\) , đường thẳng \((d):y = m(x + {\rm{ }}1)\) với \(m\) là tham số, đường thẳng \(\left( \Delta \right):y = 2x - 7.\) Tìm tổng tất cả các giá trị của tham số \(m\) để đường thẳng \(\left( d \right)\) cắt đồ thị \(\left( C \right)\) tại 3 điểm phân biệt \(A( - 1;0);{\rm{ }}B;{\rm{ }}C\) sao cho \(B,C\) cùng phía với \(\Delta \) và \(d(B;\Delta ){\rm{ }} + d(C;\Delta ){\rm{ }} = {\rm{ }}6\sqrt 5 .\)
- A. \(0\)
- B. \(8\)
- C. \(5\)
- D. \(4\)
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 384669
Cho hai số thực \(a,b\) thỏa mãn \(\dfrac{1}{4} < b < a < 1\). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P = {\log _a}\left( {b - \dfrac{1}{4}} \right) - {\log _{\frac{a}{b}}}\sqrt b \).
- A. \(P = \dfrac{7}{2}\)
- B. \(P = \dfrac{3}{2}\)
- C. \(P = \dfrac{9}{2}\)
- D. \(P = \dfrac{1}{2}\)
-
Câu 41: Mã câu hỏi: 384670
Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình vuông cạnh \(a,SAB\) là tam giác đều và \(\left( {SAB} \right)\) vuông góc với \(\left( {ABCD} \right).\) Tính \(\cos \varphi \) với \(\varphi \) là góc tạo bởi \((SAC)\) và \((SCD).\)
- A. \(\dfrac{{\sqrt 2 }}{7}\)
- B. \(\dfrac{{\sqrt 6 }}{7}\)
- C. \(\dfrac{{\sqrt 3 }}{7}\)
- D. \(\dfrac{5}{7}\)
-
Câu 42: Mã câu hỏi: 384671
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình bên. Gọi \(S\) là tập tất cả các giá trị nguyên dương của tham số \(m\) để hàm số \(y = \left| {f\left( {x - 2018} \right) + m} \right|\) có \(5\) điểm cực trị. Tổng tất cả các giá trị của tập \(S\) bằng
- A. \(9\)
- B. \(7\)
- C. \(12\)
- D. \(18\)
-
Câu 43: Mã câu hỏi: 384672
Cho hình chóp \(S.ABC\) có đáy \(ABC\) là tam giác đều cạnh \(a,\) khoảng cách từ điểm \(A\) đến mặt phẳng \(\left( {SBC} \right)\) là \(\dfrac{{a\sqrt {15} }}{5}\) , khoảng cách giữa \(SA,BC\) là \(\dfrac{{a\sqrt {15} }}{5}\) . Biết hình chiếu của \(S\) lên mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\) nằm trong tam giác \(ABC,\) tính thể tích khối chóp \(S.ABC\).
- A. \(\dfrac{{{a^3}}}{4}\)
- B. \(\dfrac{{{a^3}}}{8}\)
- C. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\)
- D. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{8}\)
-
Câu 44: Mã câu hỏi: 384673
Cho \({\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}} + {\mathop{\rm cosx}\nolimits} = \frac{1}{2}\) và \(0 < x < \frac{\pi }{2}.\) Tính giá trị của \({\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}}.\)
- A. \(\sin \,x = \frac{{1 - \sqrt 7 }}{6}\)
- B. \(\sin \,x = \frac{{1 - \sqrt 7 }}{4}\)
- C. \(\sin \,x = \frac{{1 + \sqrt 7 }}{6}\)
- D. \(\sin \,x = \frac{{1 + \sqrt 7 }}{4}\)
-
Câu 45: Mã câu hỏi: 384674
Cho hình chóp \(S.ABC\) có đáy là tam giác \(ABC\) vuông cân ở \(B\) , \(AC = a\sqrt {2.} \) \(SA\) vuông góc với mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\) và \(SA = a.\) Gọi \(G\) là trọng tâm của tam giác \(SBC\) Một mặt phẳng đi qua hai điểm \(A,G\) và song song với \(BC\) cắt \(SB,\,SC\) lần lượt tại \(B'\) và \(C'\) . Thể tích khối chóp \(S.AB'C'\)bằng:
- A. \(\frac{{2{a^3}}}{9}\)
- B. \(\frac{{2{a^3}}}{{27}}\)
- C. \(\frac{{{a^3}}}{9}\)
- D. \(\frac{{4{a^3}}}{{27}}\)
-
Câu 46: Mã câu hỏi: 384675
Tìm tất cả các giá trị của tham số \(m\) để phương trình \(\log _3^23x + {\log _3}x + m - 1 = 0\) có đúng 2 nghiệm phân biệt thuộc khoảng \(\left( {0;1} \right).\)
- A. \(0 < m < \frac{9}{4}\)
- B. \(m > \frac{9}{4}\)
- C. \(0 < m < \frac{1}{4}\)
- D. \(m > - \frac{9}{4}\)
-
Câu 47: Mã câu hỏi: 384676
Cho tam giác \(ABC\) cân tại \(A,\) góc \(\angle BAC = {120^0}\) và \(AB = 4cm.\) Tính thể tích khối tròn xoay lớn nhất có thể khi ta quay tam giác \(ABC\) xung quanh đường thẳng chứa một cạnh của tam giác \(ABC\)
- A. \(16\sqrt 3 \pi \)
- B. \(\frac{{16\pi }}{{\sqrt 3 }}\)
- C. \(\frac{{16\pi }}{3}\)
- D. \(16\pi \)
-
Câu 48: Mã câu hỏi: 384677
Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = \,a\,{x^3} + b{x^2} + cx + d\) có đồ thị hàm số như hình bên dưới đây:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m\) để phương trình \({f^2}\left( x \right) - \left( {m + 5} \right)\left| {f\left( x \right)} \right| + 4m + 4 = 0\) có 7 nghiệm phân biệt?
- A. \(1\)
- B. \(2\)
- C. \(3\)
- D. \(4\)
-
Câu 49: Mã câu hỏi: 384678
Có bao nhiêu giá trị thực của tham số \(m\) để phương trình \(\left( {x - 1} \right)\left( {x - 3} \right)\left( {x - m} \right) = 0\) có 3 nghiệm phân biệt lập thành cấp số nhân tăng?
- A. \(2\)
- B. \(1\)
- C. \(4\)
- D. \(3\)
-
Câu 50: Mã câu hỏi: 384679
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình vẽ:
Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
- A. Có hai điểm
- B. Có bốn điểm
- C. Có một điểm
- D. Có ba điểm