Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 217583
Nghiệm của phương trình \(x^{2}-5 x+6=0\) là?
- A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-3 \\ x_{2}=-2 \end{array}\right.\)
- B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-3 \\ x_{2}=2 \end{array}\right.\)
- C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=3 \\ x_{2}=2 \end{array}\right.\)
- D. Vô nghiệm.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 217589
Nghiệm của phương trình \(2 x^{2}+3 x+1=0\) là?
- A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=-2 \end{array}\right.\)
- B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-\frac{1}{2} \\ x_{2}=-1 \end{array}\right.\)
- C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{1}{2} \\ x_{2}=-1 \end{array}\right.\)
- D. Vô nghiệm.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 217593
Nghiệm của phương trình \(x^{2}-6 x-16=0\) là
- A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=8 \\ x_{2}=-2 \end{array}\right.\)
- B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-8 \\ x_{2}=-2 \end{array}\right.\)
- C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-8 \\ x_{2}=2 \end{array}\right.\)
- D. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=8 \\ x_{2}=2 \end{array}\right.\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 217596
Nghiệm của phương trình \(x^{2}-24 x+70=0\) là?
- A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=12+\sqrt{74} \\ x_{2}=12-\sqrt{74} \end{array}\right.\)
- B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-12+\sqrt{74} \\ x_{2}=-12-\sqrt{74} \end{array}\right.\)
- C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-12+2\sqrt{74} \\ x_{2}=-12-2\sqrt{74} \end{array}\right.\)
- D. Phương trình vô nghiệm.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 217623
Nghiệm của phương trình \(3 x^{2}+5 x+61=0\) là?
- A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=3 \end{array}\right.\)
- B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-3 \\ x_{2}=5 \end{array}\right.\)
- C. Phương rình vô nghiệm.
- D. x=0
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 217627
Nghiệm của phương trình \(6 x^{2}-13 x-48=0\) là?
- A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{13+\sqrt{1321}}{6} \\ x_{2}=\frac{13-\sqrt{1321}}{6} \end{array}\right.\)
- B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{13+\sqrt{1321}}{12} \\ x_{2}=\frac{13-\sqrt{1321}}{12} \end{array}\right.\)
- C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=-3 \end{array}\right.\)
- D. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=-3 \end{array}\right.\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 217634
Nghiệm của phương trình \(x^{2}-14 x+33=0\) là:
- A. x=11 hoặc x=1
- B. x=11 hoặc x=3
- C. x=-11 hoặc x=3
- D. x=11 hoặc x=-1
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 217639
Nghiệm của phương trình \(x^{2}-(1+\sqrt{2}) x+\sqrt{2}=0\) là:
- A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-\sqrt{2} \\ x_{2}=-1 \end{array}\right.\)
- B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\sqrt{2} \\ x_{2}=-1 \end{array}\right.\)
- C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\sqrt{2} \\ x_{2}=1 \end{array}\right.\)
- D. Vô nghiệm.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 217645
Tìm m để phương trình có nghiệm duy nhất : mx2 + (4m + 2)x - 4m = 0
- A. Không có m thỏa mãn.
- B. m=0;m=1
- C. m=0
- D. Phương trình đã cho có nghiệm duy nhất với mọi m.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 217649
Tìm m để phương trình mx2 - 2(m - 1)x + 2 = 0 có nghiệm kép và tìm nghiệm kép đó
- A. \( m = 2 + \sqrt 3 ;x = \frac{{1 + \sqrt 3 }}{{2 + \sqrt 3 }}\)
- B. \( m = 2 - \sqrt 3 ;x = \frac{{1 - \sqrt 3 }}{{2 - \sqrt 3 }}\)
- C. \( m = 2 -\sqrt 3 ;x = \frac{{1 + \sqrt 3 }}{{2 + \sqrt 3 }};m = 2 + \sqrt 3 ;x = \frac{{1 - \sqrt 3 }}{{2 - \sqrt 3 }}\)
- D. \( m = 2 + \sqrt 3 ;x = \frac{{1 + \sqrt 3 }}{{2 + \sqrt 3 }};m = 2 + \sqrt 3 ;x = \frac{{1 - \sqrt 3 }}{{2 - \sqrt 3 }}\)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 217652
Cho phương trình (m - 2)x2 - 2(m + 1)x + m = 0. Tìm các giá trị của m để phương trình đã cho có một nghiệm
- A. m=−2
- B. m=2;m=−1/4
- C. m=−1/4
- D. m≠2
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 217660
Cho phương trình mx2 - 4(m - 1)x + 2 = 0. Tìm các giá trị của m để phương trình đã cho vô nghiệm.
- A. m<1/2
- B. 1/2 < m < 2
- C. m<2
- D. m<1/2;m<2
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 217665
Phương trình 3x2 - 4x + 2m = 0 vô nghiệm khi
- A. m>2/3
- B. m<2/3
- C. m>−2/3
- D. m<−2/3
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 217671
Cho phương trình (m - 3) )x2 - 2mx + m - 6 = 0. Tìm các giá trị của m để phương trình vô nghiệm
- A. m<−2
- B. m<2
- C. m<3
- D. m<−3
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 217678
Cho phương trình \((m + 1)x^2 - 2(m + 1)x + 1 = 0\). Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
- A. m>0
- B. m<−1
- C. m >−1
- D. Cả A và B đúng
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 217681
Cho phương trình \(mx^2 - 2(m - 1)x + m - 3 = 0 \). Với giá trị nào dưới đây của m thì phương trình không có hai nghiệm phân biệt.
- A. -5/4
- B. 1/4
- C. 5/4
- D. 1/4
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 217690
Gọi x1;x2 là hai nghiệm của phương trình x2 - 3x + 2 = 0. Tính tổng \(S=x_1+x_2; P=x_1x_2\)
- A. S=3;P=2
- B. S=−3;P=−2
- C. S=−3;P=2
- D. S=3;P=−2
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 217693
Gọi x1 ;x2 là nghiệm của phương trình x2 - 5x + 2 = 0. Không giải phương trình, tính giá trị của biểu thức \(A=x_1^2+x_2^2\)
- A. 20
- B. 21
- C. 22
- D. 23
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 217694
Không giải phương trình, tính tổng hai nghiệm (nếu có) của phương trình x2 - 6x + 7 = 0
- A. 1/6
- B. 3
- C. 6
- D. 7
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 217696
Hai số u = m;v = 1 - m là nghiệm của phương trình nào dưới đây?
- A. \( {x^2} - x + m\left( {1 - m} \right) = 0\)
- B. \( {x^2} + m\left( {1 - m} \right)x - 1 = 0\)
- C. \( {x^2} + x - m\left( {1 - m} \right) = 0\)
- D. \( {x^2} + x + m\left( {1 - m} \right) = 0\)
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 217697
Cho hai số có tổng là S và tích là P với \( {S^2} \ge 4P\). Khi đó hai số đó là hai nghiệm của phương trình nào dưới đây?
- A. \(X^2−PX+S=0\)
- B. \(X^2−SX+P=0\)
- C. \(SX^2−X+P=0\)
- D. \(X^2−2SX+P=0\)
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 217699
Chọn phát biểu đúng. Phương trình \( a{x^2} + bx + c = 0(a \ne 0)\) có a - b + c = 0. Khi đó
- A. Phương trình có một nghiệm \(x_1=1\), nghiệm kia là \(x_2=\frac{c}{a}\)
- B. Phương trình có một nghiệm \(x_1=-1\), nghiệm kia là \(x_2=\frac{c}{a}\)
- C. Phương trình có một nghiệm \(x_1=−1\), nghiệm kia là \(x_2=-\frac{c}{a}\)
- D. Phương trình có một nghiệm \(x_1=1\), nghiệm kia là \(x_2=-\frac{c}{a}\)
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 217702
Chọn phát biểu đúng. Phương trình \(ax^2+bx+x=0 (a\#0)\) có hai nghiệm x1; x2. Khi đó
- A. \(\left\{ \begin{array}{l} {x_1} + {x_2} = - \frac{b}{a}\\ {x_1}.{x_2} = \frac{c}{a} \end{array} \right.\)
- B. \(\left\{ \begin{array}{l} {x_1} + {x_2} = \frac{b}{a}\\ {x_1}.{x_2} = \frac{c}{a} \end{array} \right.\)
- C. \(\left\{ \begin{array}{l} {x_1} + {x_2} = - \frac{b}{a}\\ {x_1}.{x_2} =- \frac{c}{a} \end{array} \right.\)
- D. \(\left\{ \begin{array}{l} {x_1} + {x_2} = \frac{b}{a}\\ {x_1}.{x_2} = -\frac{c}{a} \end{array} \right.\)
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 217704
Tìm hai nghiệm của phương trình 18x2 + 23x + 5 = 0 sau đó phân tích đa thức A = 18x2 + 23x + 5 sau thành nhân tử.
- A. \( {x_1} = - 1;{x_2} = - \frac{5}{{18}};A = 18\left( {x + 1} \right)\left( {x + \frac{5}{{18}}} \right)\)
- B. \( {x_1} = - 1;{x_2} = - \frac{5}{{18}};A = \left( {x + 1} \right)\left( {x + \frac{5}{{18}}} \right)\)
- C. \( {x_1} = - 1;{x_2} = \frac{5}{{18}};A = 18\left( {x + 1} \right)\left( {x + \frac{5}{{18}}} \right)\)
- D. \( {x_1} = 1;{x_2} = - \frac{5}{{18}};A = 18\left( {x + 1} \right)\left( {x + \frac{5}{{18}}} \right)\)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 217715
Nghiệm bé nhất của phương trình \({x^4} - 13{x^2} + 36 = 0\) là bao nhiêu?
- A. -2
- B. -3
- C. -4
- D. -5
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 217721
Gọi a, b (a > b) là hai nghiệm của phương trình \(4{x^4} + 7{x^2} - 2 = 0\).Tính 2a.
- A. 1
- B. -1
- C. -0,5
- D. 0,5
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 217724
Số nghiệm của phương trình \(4{x^4} + 5{x^2} + 1 = 0\) là bao nhiêu?
- A. 2
- B. 3
- C. 0
- D. 1
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 217730
Phương trình \({x^4} - 10{x^2} + 9 = 0\) có nghiệm lớn nhất là bao nhiêu?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 217733
Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm: \(\dfrac{{x - 1}}{{x + 1}} + \dfrac{1}{{x - 1}} = \dfrac{4}{{{x^2} - 1}}\)
- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. 3
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 217738
Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu sau: \(\dfrac{{2x - 2}}{{x + 2}} = \dfrac{{x + 1}}{{x - 1}}\)
- A. \(S = \left\{ {\dfrac{{-7 - \sqrt {53} }}{2};\dfrac{{-7 + \sqrt {53} }}{2}} \right\}\)
- B. \(S = \left\{ {\dfrac{{7 - \sqrt {53} }}{2};\dfrac{{7 + \sqrt {53} }}{2}} \right\}\)
- C. \(S = \left\{ {\dfrac{{-7 + \sqrt {53} }}{2};\dfrac{{-7 - \sqrt {53} }}{2}} \right\}\)
- D. \(S = \left\{ {\dfrac{{7 + \sqrt {53} }}{2};\dfrac{{-7 - \sqrt {53} }}{2}} \right\}\)
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 217743
Số nghiệm của phương trình \({x^4} - {x^2} - 6 = 0\)
- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. 3
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 217746
Giải phương trình trùng phương sau: \(2{x^4} - 3{x^2} + 1 = 0\)
- A. \(S = \left\{ { - \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}; - 1;\dfrac{{\sqrt 2 }}{2};1} \right\}\)
- B. \(S = \left\{ { \dfrac{{\sqrt 2 }}{2};1} \right\}\)
- C. \(S = \left\{ { - \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}; - 1;\dfrac{{\sqrt 2 }}{2}} \right\}\)
- D. \(S = \left\{ { - 1;\dfrac{{\sqrt 2 }}{2};1} \right\}\)
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 217771
Cho tam giác vuông có cạnh huyền bằng 26cm . Hai cạnh góc vuông có độ dài hơn kém nhau 14cm. Cạnh góc vuông có độ dài nhỏ nhất của tam giác vuông đó là
- A. 12
- B. 24
- C. 14
- D. 10
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 217775
Cho tam giác vuông có cạnh huyền bằng 20cm . Hai cạnh góc vuông có độ dài hơn kém nhau 4cm . Một trong hai cạnh góc vuông của tam giác vuông đó có độ dài là:
- A. 13
- B. 14
- C. 15
- D. 16
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 217777
Một hình chữ nhật có chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Nếu cả chiều dài và chiều rộng cùng tăng thêm 3cm thì được một hình chữ nhật mới có diện tích bằng 135cm2. Tìm chu vi của hình chữ nhật ban đầu.
- A. 16
- B. 32
- C. 34
- D. 36
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 217782
Một hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Nếu cả chiều dài và chiều rộng cùng tăng thêm 5cm thì được một hình chữ nhật mới có diện tích bằng 153cm2 . Tìm chu vi của hình chữ nhật ban đầu.
- A. 16
- B. 32
- C. 34
- D. 36
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 217785
Tích của hai số tự nhiên chẵn liên tiếp lớn hơn tổng của chúng là 482 . Tìm số bé hơn.
- A. 20
- B. 24
- C. 22
- D. 11
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 217789
Tích của hai số tự nhiên liên tiếp lớn hơn tổng của chúng là 109. Tìm số bé hơn.
- A. 13
- B. 32
- C. 12
- D. 11
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 217792
Cho hai số tự nhiên biết rằng số thứ nhất lớn hơn hai lần số thứ hai là 3 và hiệu các bình phương của chúng bằng 360. Tìm số bé hơn.
- A. 9
- B. 10
- C. 12
- D. 21
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 217797
Cho hai số tự nhiên biết rằng hai lần số thứ nhất hơn ba lần số thứ hai là 9 và hiệu các bình phương của chúng bằng 119. Tìm số lớn hơn.
- A. 33
- B. 12
- C. 13
- D. 32