Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 219778
Cho đường tròn (O;R) có hai dây cung AB và CD vuông góc với nhau tại I ( C thuộc cung nhỏ AB ). Kẻ đường kính BE của (O). Đẳng thức nào sau đây là đúng?
- A. \(I{A^2} + I{C^2} + I{B^2} + I{D^2} = 2{R^2}\)
- B. \(I{A^2} + I{C^2} + I{B^2} + I{D^2} = 3{R^2}\)
- C. \(I{A^2} + I{C^2} + I{B^2} + I{D^2} =4{R^2}\)
- D. \(I{A^2} + I{C^2} + I{B^2} + I{D^2} = 5{R^2}\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 219791
Cho đường tròn (O;R), dây cung \(AB=R\sqrt3\). Vẽ đường kính CD vuông góc AB (C thuộc cung lớn AB). Trên cung AC nhỏ lấy điểm M, vẽ dây AN//CM. Độ dài đoạn MN là
- A. \(MN=R\sqrt3\)
- B. \(MN=R\sqrt2\)
- C. \(MN = \frac{{3R }}{2}\)
- D. \(MN = \frac{{R\sqrt 5 }}{2}\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 219795
Cho tam giác ABC có góc B = 300 , đường trung tuyến AM, đường cao CH. Vẽ đường tròn ngoại tiếp BHM. Kết luận nào sai khi nói về các cung HB;MB;MH của đường tròn ngoại tiếp tam giác MHB ?
- A. Cung HB lớn nhất
- B. Cung HB nhỏ nhất
- C. Cung MH nhỏ nhất
- D. Cung MB=MB= cung MH
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 219803
Cho tam giác ABC có góc B = 600 , đường trung tuyến AM, đường cao CH. Vẽ đường tròn ngoại tiếp BHM. Kết luận nào đúng khi nói về các cung HB;MB;MH của đường tròn ngoại tiếp tam giác MHB
- A. Cung HB nhỏ nhất
- B. Cung MB lớn nhất
- C. Cung MH nhỏ nhất
- D. Ba cung bằng nhau
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 219831
Cho tam giác ABC cân tại A và góc A = 660 nội tiếp đường tròn ( O ). Trong các cung nhỏ AB;BC;AC, cung nào là cung lớn nhất?
- A. AB
- B. AC
- C. BC
- D. AB,AC
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 219837
- A. Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dây ( không đi qua tâm ) thì đi qua điểm chính giữa của cung bị căng bởi dây ấy.
- B. Trong một đường tròn, hai cung bị chắn giữa hai dây song song thì bằng nhau.
- C. Trong một đường tròn, cung lớn hơn căng dây lớn hơn.
- D. Trong một đường tròn, hai đường kính luôn bằng nhau và vuông góc với nhau.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 219846
Chọn khẳng định đúng.
- A. Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dây ( không đi qua tâm ) thì đi qua điểm chính giữa của cung bị căng bởi dây ấy.
- B. Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dây thì đi qua điểm chính giữa của cung bị căng bởi dây ấy
- C. Trong một đường tròn, đường kính đi qua điểm chính giữa của một cung thì song song với dây căng cung ấy
- D. Trong một đường tròn, hai đường kính luôn vuông góc với nhau
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 219853
Cho đường tròn (O) đường kính AB và một cung AC có số đo bằng 500 . Vẽ dây CD vuông góc với AB và dây DE song song với AB. Chọn kết luận sai?
- A. AD=DE=BE
- B. Số đo cung AE bằng số đo cung BD
- C. Số đo cung AC bằng số đo cung BE
- D. \( \widehat {AOC} = \widehat {AOD} = \widehat {BOE} = {50^ \circ }\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 219859
Khẳng định nào sau đây là sai?
- A. Trong một đường tròn, góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là góc vuông
- B. Trong một đường tròn, hai góc nội tiếp bằng nhau chắn hai cung bằng nhau
- C. Trong một đường tròn, hai góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau
- D. Trong một đường tròn, hai góc nội tiếp bằng nhau thì cùng chắn một cung.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 219863
Góc nội tiếp có số đo
- A. Bằng hai lần số đo góc ở tâm cùng chắn một cung
- B. Bằng số đo của góc ở tâm cùng chắn một cung
- C. Bằng nửa số đo cung bị chắn.
- D. Bằng số đo cung bị chắn
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 219866
- A. Bằng nửa số đo góc ở tâm cùng chắn một cung
- B. Bằng số đo của góc ở tâm cùng chắn một cung
- C. Bằng số đo cung bị chắn
- D. Bằng nửa số đo cung lớn.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 219872
Hình nào dưới đây biểu diễn góc nội tiếp?
- A. Hình 2
- B. Hình 1
- C. Hình 3
- D. Hình 4
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 219884
Tìm số đo góc (xAB). trong hình vẽ biết góc (AOB) = 1000 và Ax là tiếp tuyến của đường tròn (O) tại A
- A. \(\widehat {xAB} = {130^0}\)
- B. \(\widehat {xAB} = {50^0}\)
- C. \(\widehat {xAB} = {100^0}\)
- D. \(\widehat {xAB} = {120^0}\)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 219889
Góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung có số đo bằng
- A. 900
- B. Số đo góc ở tâm chắn cung đó
- C. Nửa số đo của góc nội tiếp chắn cung đó
- D. Nửa số đo của cung bị chắn
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 219894
Trong hình vẽ dưới đây, biết (CF ) là tiếp tuyến của đường tròn (O).Hãy chỉ ra góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung?
- A. \(\widehat {BCO}\)
- B. \(\widehat {BCF}\)
- C. \(\widehat {COE}\)
- D. \(\widehat {BEC}\)
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 219900
Góc ở hình nào dưới đây biểu diễn góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung?
- A. Hình 1
- B. Hình 2
- C. Hình 3
- D. Hình 4
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 219924
Trên (O ) lấy bốn điểm A,B,C,D theo thứ tự sao cho cung AB = cung BC = cung CD. Gọi I là giao điểm của BD và AC , biết góc BIC = 800. Tính góc ACD
- A. 200
- B. 150
- C. 350
- D. 300
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 219928
Trên (O) lấy bốn điểm A,B,C,D theo thứ tự sao cho cung AB = cung BC = cung CD . Gọi I là giao điểm của BD và AC, biết góc BIC) = 700 . Tính góc ABD
- A. 200
- B. 150
- C. 350
- D. 300
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 219931
Cho đường tròn (O) và điểm E nằm ngoài đường tròn. Vẽ cát tuyến EAB và ECD với đường tròn A nằm giữa E và B, C nằm giữa E và D. Gọi F là một điểm trên đường tròn sao cho B nằm chính giữa cung DF, I là giao điểm của FA và BC. Biết góc E = 250, số đo góc AIC là:
- A. 200
- B. 500
- C. 250
- D. 300
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 219936
Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB và C là điểm trên cung nhỏ AB (cung CB nhỏ hơn cung CA). Tiếp tuyến tại C của nửa đường tròn cắt đường thẳng AB tại D . Biết tam giác ADC cân tại C. Tính góc ADC
- A. 400
- B. 450
- C. 600
- D. 300
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 219944
Với đoạn thẳng AB và \(\alpha (0^0<\alpha<180^0)\) cho trước thì quỹ tích các điểm M thỏa mãn \( \widehat {AMB} = \alpha \) là
- A. Hai cung chứa góc αα dựng trên đoạn AB. Hai cung này không đối xứng nhau qua AB
- B. Hai cung chứa góc αα dựng trên đoạn AB và không lấy đoạn AB.
- C. Hai cung chứa góc αα dựng trên đoạn AB. Hai cung này đối xứng nhau qua AB
- D. Một cung chứa góc α dựng trên đoạn AB
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 219951
Đường tròn đường kính CD là quỹ tích của điểm nào dưới đây
- A. Quỹ tích các điểm P nhìn đoạn thẳng CD cho trước dưới một góc 600
- B. Quỹ tích các điểm N nhìn đoạn thẳng CD cho trước dưới một góc 450
- C. Quỹ tích các điểm M nhìn đoạn thẳng CD cho trước dưới một góc vuông
- D. Quỹ tích các điểm Q thuộc đường trung trực của CD.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 219955
Quỹ tích các điểm M nhìn đoạn thẳng AB cho trước dưới một góc vuông là
- A. Đường tròn đường kính AB
- B. Nửa đường tròn đường kính AB
- C. Đường tròn đường kính AB/2
- D. Đường tròn bán kính AB
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 219969
Cho tam giác ABC vuông cân tại A . Tìm quỹ tích các điểm M nằm trong tam giác đó sao cho \( 2M{A^2} = M{B^2} - M{C^2}\)
- A. Quỹ tích điểm M là cung chứa góc 1350 dựng trên AC , trừ hai điểm A vàC .
- B. Quỹ tích điểm M là đường tròn đường kính AC .
- C. Quỹ tích điểm M là đường tròn đường kính AC trừ hai điểm A và C
- D. Quỹ tích điểm M là cung chứa góc 1350 dựng trên AC .
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 219976
Đường tròn ngoại tiếp hình vuông cạnh bằng 2 có bán kính là.
- A. 1
- B. 2
- C. \(\sqrt2\)
- D. \(2\sqrt2\)
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 219981
Đường tròn nội tiếp hình vuông cạnh a có bán kính là
- A. \(a\sqrt 2 \)
- B. \( \frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)
- C. \( \frac{{a }}{2}\)
- D. \( \frac{{a\sqrt 3}}{2}\)
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 219984
Phát biểu nào sau đây đúng nhất
- A. Mỗi tam giác luôn có một đường tròn ngoại tiếp
- B. Mỗi tứ giác luôn có một đường tròn nội tiếp
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đường tròn tiếp xúc với các đường thẳng chứa các cạnh của tam giác là đường tròn nội
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 219986
Số đường tròn nội tiếp của một đa giác đều là
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 219994
Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao điểm của các đường:
- A. Trung trực
- B. Phân giác trong
- C. Trung tuyến
- D. Đáp án khác
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 219999
Tính độ dài cung 300 của một đường tròn có bán kính 4dm
- A. \( \frac{{4\pi }}{3}(dm)\)
- B. \( \frac{{\pi }}{3}(dm)\)
- C. \( \frac{{\pi }}{6}(dm)\)
- D. \( \frac{{2\pi }}{3}(dm)\)
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 220003
Tâm đường tròn nội tiếp của một tam giác là giao của các đường:
- A. Trung trực
- B. Phân giác trong
- C. Phân giác ngoài
- D. Đáp án khác
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 220007
Biêt chu vi đường tròn là \(C = 36\pi (cm) \). Tính đường kính của đường tròn.
- A. 18(cm)
- B. 14(cm)
- C. 36(cm)
- D. 20(cm)
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 220012
Đường tròn ngoại tiếp đa giác là đường tròn
- A. Tiếp xúc với tất cả các cạnh của đa giác đó
- B. Đi qua tất cả các đỉnh của đa giác đó
- C. Cắt tất cả các cạnh của đa giác đó
- D. Đi qua tâm của đa giác đó
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 220017
Chu vi đường tròn bán kính R = 9 là
- A. 18π
- B. 9π
- C. 12π
- D. 27π
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 220030
Cho đường tròn (O) đường kính AB và một cung AC có số đo nhỏ hơn 900 . Vẽ dây CD vuông góc với AB và dây DE song song với AB. Chọn kết luận sai?
- A. AC=BE
- B. Số đo cung AD bằng số đo cung BE
- C. Số đo cung AC bằng số đo cung BE
- D. \(\widehat {AOC} < \widehat {AOD}\)
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 220034
Cho đường tròn (O) có hai dây AB,CD song song với nhau. Kết luận nào sau đây là đúng?
- A. AD>BC
- B. Số đo cung AD bằng số đo cung BC
- C. AD<BC
- D. \( \widehat {AOD} > \widehat {COB}\)
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 220043
Khẳng định nào sau đây là sai?
- A. Trong một đường tròn, góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là góc vuông
- B. Trong một đường tròn, hai góc nội tiếp bằng nhau chắn hai cung bằng nhau
- C. Trong một đường tròn, hai góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau
- D. Trong một đường tròn, hai góc nội tiếp bằng nhau thì cùng chắn một cung
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 220046
Góc nội tiếp nhỏ hơn hoặc bằng 90° có số đo
- A. Bằng nửa số đo góc ở tâm cùng chắn một cung
- B. Bằng số đo góc ở tâm cùng chắn một cung
- C. Bằng số đo cung bị chắn
- D. Bằng nửa số đo cung lớn
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 220051
Góc có đỉnh bên ngoài đường tròn có số đo
- A. Bằng nửa hiệu số đo hai cung bị chắn
- B. Bằng nửa tổng số đo hai cung bị chắn
- C. Bằng số đo cung lớn bị chắn
- D. Bằng số đo cung nhỏ bị chắn
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 220066
Cho hình vẽ dưới đây, góc BIC có số đo bằng
- A. \( \frac{1}{2}(sd\widehat {BC} + sd\widehat {AD})\)
- B. \( \frac{1}{2}(sd\widehat {BC} - sd\widehat {AD})\)
- C. \( \frac{1}{2}(sd\widehat {AB} + sd\widehat {CD})\)
- D. \( \frac{1}{2}(sd\widehat {AB} - sd\widehat {CD})\)