Thảo luận 9 trang 41 SGK Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo
Em hãy mô tả quá trình tạo thành liên kết cộng hóa trị trong phân tử nước.
Hướng dẫn giải chi tiết Thảo luận 9
Phương pháp giải:
Mỗi nguyên tử H bỏ ra 1 electron để góp chung với nguyên tử O
Lời giải chi tiết:
Khi nguyên tử O kết hợp với nguyên tử H, mỗi nguyên tử H góp 1 electron, nguyên tử O góp 1 electron với mỗi nguyên tử H, tạo thành phân tử nước.
-- Mod Khoa học tự nhiên 7 HỌC247
-
Có các phát biểu sau (a) Trong hợp chất, kim loại luôn nhường electron, phi kim luôn nhận electron
bởi bala bala 08/08/2022
Có các phát biểu sau:
(a) Trong hợp chất, kim loại luôn nhường electron, phi kim luôn nhận electron.
(b) Để có 8 electron ở lớp vỏ ngoài cùng thì nguyên tử aluminium hoặc nhường 3 electron hoặc nhận 5 electron.
(c) Liên kết trong hợp chất tạo bởi magnesium và chlorine là liên kết ion.
(d) Trong phân tử, hợp chất gồm các nguyên tố C,H, O chỉ có liên kết cộng hoá trị.
(e) Khi tạo liên kết hoá học, nguyên tử chlorine chỉ tạo ion âm bằng cách nhận thêm 1 electron.
Số phát biểu đúng là
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Thảo luận 7 trang 40 SGK Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Thảo luận 8 trang 41 SGK Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Thảo luận 10 trang 41 SGK Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Thảo luận 11 trang 42 SGK Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Thảo luận 12 trang 42 SGK Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Thảo luận 13 trang 42 SGK Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Thảo luận 14 trang 43 SGK Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Luyện tập trang 38 SGK Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Luyện tập trang 39 SGK Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Luyện tập trang 39 SGK Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Luyện tập trang 41 SGK Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Luyện tập trang 42 SGK Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Luyện tập trang 44 SGK Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Vận dụng trang 39 SGK Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Vận dụng trang 41 SGK Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Vận dụng trang 44 SGK Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 1 trang 44 SGK Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 2 trang 44 SGK Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 3 trang 44 SGK Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 6.1 trang 18 SBT Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 6.2 trang 18 SBT Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 6.3 trang 18 SBT Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 6.4 trang 18 SBT Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 6.5 trang 18 SBT Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 6.6 trang 19 SBT Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 6.7 trang 19 SBT Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 6.8 trang 19 SBT Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 6.9 trang 19 SBT Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 6.10 trang 19 SBT Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 6.11 trang 20 SBT Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 6.12 trang 20 SBT Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 6.13 trang 20 SBT Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 6.14 trang 20 SBT Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 6.15 trang 20 SBT Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 6.16 trang 21 SBT Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 6.17 trang 21 SBT Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 6.18 trang 21 SBT Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 6.19 trang 21 SBT Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 6.20 trang 21 SBT Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 6.21 trang 21 SBT Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 6.22 trang 21 SBT Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST