Thảo luận 4 trang 39 SGK Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo
Quan sát Hình 6.4a, em hãy mô tả quá trình tạo thành liên kết ion trong phân tử sodium chloride. Nêu một số ứng dụng của sodium chloride trong đời sống.
Hình 6.4. a) Sơ đồ tạo thành liên kết ion trong phân tử sodium chloride.
Hướng dẫn giải chi tiết Thảo luận 4
Phương pháp giải:
- Nguyên tử Na nhường 1 electron cho nguyên tử Cl
- Nguyên tử Cl nhận thêm 1 electron từ nguyên tử Na
Lời giải chi tiết:
Quá trình tạo thành liên kết ion trong phân tử sodium chloride: Khi nguyên tử sodium (Na) kết hợp với nguyên tử chlorine (Cl), nguyên tử Na nhường 1 electron tạo thành ion dương, kí hiệu là Na+, đồng thời nguyên tử Cl nhận 1 electron từ nguyên tử Na tạo thành ion âm, kí hiệu Cl-. Ion dương và ion âm mang điện tích trái dấu nên hút nhau, tạo thành liên kết ion trong phân tử sodium chloride.
Ứng dụng của sodium chloride
- Trong công nghiệp:
+ Dùng trong công nghiệp sản xuất giấy, bột giấy, thuốc nhuộm.
+ Sử dụng trong công nghiệp dệt may và sản xuất vải, xà phòng, chất tẩy rửa.
+ Là nguyên liệu ban đầu để sản xuất chlorine và xút, sử dụng trong hầu hết các ngành công nghiệp.
- Trong nông nghiệp, chăn nuôi:
+ Giúp cân bằng sinh lý trong cơ thể giúp gia súc, gia cầm, giảm bệnh tật.
+ Giúp phân loại hạt giống theo trọng lượng, cung cấp thêm vi lượng khi trộn với các loại phân hữu cơ để tăng hiệu quả của phân bón.
- Trong thực phẩm
+ Dùng trong công nghiệp chế biến thực phẩm, là thành phần chính trong muối ăn và được sử dụng phổ biến.
+ Được sử dụng để bảo quản thực phẩm: ướp thực phẩm sống như tôm, cá,…
+ Khử mùi thực phẩm, giữ cho trái cây không bị thâm.
+ Tăng hương vị, kiểm soát quá trình lên men của thực phẩm.
- Trong y tế: Dùng để sát trùng vết thương, cung cấp muối khoáng cho cơ thể thiếu nước, thanh lọc cơ thể, làm đẹp da, chữa viêm họng, làm trắng răng,...
- Trong đời sống gia đình: giúp rửa sạch ống thoát, tẩy rửa các vết bẩn, vết ố,...
-- Mod Khoa học tự nhiên 7 HỌC247
-
Nguyên tố H có liên kết với các nguyên tố: C, N, O và Cl để tạo thành các hợp chất tương ứng
bởi hoàng duy 24/09/2022
Nguyên tố H có liên kết với các nguyên tố: C, N, O và Cl để tạo thành các hợp chất tương ứng. Hãy cho biết liên kết trong mỗi hợp chất được tạo thành là liên kết ion hay liên kết cộng hóa trị.
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Thảo luận 2 trang 38 SGK Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Thảo luận 3 trang 38 SGK Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Thảo luận 5 trang 40 SGK Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Thảo luận 6 trang 40 SGK Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Thảo luận 7 trang 40 SGK Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Thảo luận 8 trang 41 SGK Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Thảo luận 9 trang 41 SGK Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Thảo luận 10 trang 41 SGK Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Thảo luận 11 trang 42 SGK Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Thảo luận 12 trang 42 SGK Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Thảo luận 13 trang 42 SGK Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Thảo luận 14 trang 43 SGK Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Luyện tập trang 38 SGK Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Luyện tập trang 39 SGK Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Luyện tập trang 39 SGK Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Luyện tập trang 41 SGK Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Luyện tập trang 42 SGK Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Luyện tập trang 44 SGK Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Vận dụng trang 39 SGK Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Vận dụng trang 41 SGK Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Vận dụng trang 44 SGK Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 1 trang 44 SGK Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 2 trang 44 SGK Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 3 trang 44 SGK Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 6.1 trang 18 SBT Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 6.2 trang 18 SBT Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 6.3 trang 18 SBT Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 6.4 trang 18 SBT Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 6.5 trang 18 SBT Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 6.6 trang 19 SBT Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 6.7 trang 19 SBT Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 6.8 trang 19 SBT Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 6.9 trang 19 SBT Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 6.10 trang 19 SBT Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 6.11 trang 20 SBT Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 6.12 trang 20 SBT Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 6.13 trang 20 SBT Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 6.14 trang 20 SBT Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 6.15 trang 20 SBT Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 6.16 trang 21 SBT Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 6.17 trang 21 SBT Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 6.18 trang 21 SBT Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 6.19 trang 21 SBT Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 6.20 trang 21 SBT Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 6.21 trang 21 SBT Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 6.22 trang 21 SBT Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST