YOMEDIA
NONE

How are you nghĩa là gì

How are you nghĩa là gì

Theo dõi Vi phạm
ADSENSE

Trả lời (14)

  • bạn khỏe không

     

      bởi thảo trần 26/01/2019
    Like (1) Báo cáo sai phạm
  • YOMEDIA

    Video HD đặt và trả lời câu hỏi - Tích lũy điểm thưởng

  • bạn thế nào

     

      bởi Bùi Thị Ngọc Ánh 26/01/2019
    Like (1) Báo cáo sai phạm
  • bạn thấy thế nào

     

      bởi Đen . 26/01/2019
    Like (1) Báo cáo sai phạm
  • how are you: bạn có khỏe không (hỏi thăm ai đó khi gặp)

      bởi Ngố ngây Ngô 26/01/2019
    Like (1) Báo cáo sai phạm
  • Bạn có khỏe không

      bởi Hồ Hữu Hà 27/01/2019
    Like (1) Báo cáo sai phạm
  • "Bạn khỏe không? " nha ^^

     

      bởi Thành Dương 27/01/2019
    Like (1) Báo cáo sai phạm
  • Bạn như thế nào?

    Bạn có khỏe không?

     

    Like (1) Báo cáo sai phạm
  • Bạn có khỏe không?

      bởi Phan Thái Hòa 30/01/2019
    Like (0) Báo cáo sai phạm
  • How are you : Bạn có khỏe ko?

    Bạn chỉ cần bấm lên google dich là ra thôi

      bởi ミ★Bạch Kudo★彡 31/01/2019
    Like (2) Báo cáo sai phạm
  • nghĩa là bạn có khỏe không

     

      bởi Phan Công Trực 01/02/2019
    Like (1) Báo cáo sai phạm
  • Bạn có khỏe không?

      bởi Phùng Văn Trí 04/05/2019
    Like (1) Báo cáo sai phạm
  • ban khoe khong

      bởi Trịnh Đức Anh 08/05/2019
    Like (1) Báo cáo sai phạm
  • How are you?

    Nghĩa:

    +Bạn thì như thế nào?

    +Bạn khỏe không?

      bởi @%$ Đạo 16/05/2019
    Like (0) Báo cáo sai phạm
  • How are you  nghĩa là bạn thế nào
    Bạn tham khảo thêm về cách chào hỏi thông dụng
     

    Câu hỏi 1:

    How are you/How are you doing? (Hai câu hỏi này có cùng nghĩa là: Bạn có khỏe không/Bạn đang thế nào rồi?)

     

    Cách trả lời:

    Fine. (Ổn, khỏe.)

    Not bad. (Không tệ lắm.)

    I’m fine, thanks. (Tôi khỏe, cảm ơn.)

    Very well, thanks. (Rất tốt, cảm ơn.)

    Pretty good. (Khá tốt.)

    It’s all good, brother! (Mọi thứ đều tốt, người anh em!)

    Great! How are you doing? (Tuyệt! Còn bạn thì như thế nào?)

    I’m hanging in there. (Bình thường, không quá tốt, không quá tệ.)

    I’ve been better. (Tôi thấy khá hơn rồi.)

    *Nếu chúng ta muốn tiếp tục trò chuyện thì chúng ta nên nói thêm về những thứ xung quanh (như gia đình, con cái, bạn bè, học tập, công việc…).

     

    ** Một số đoạn hội thoại ngắn:

    1.Với người lạ, người đi đường, người quen đang bận đi đâu đó:

    A: How are you? (Khi những người như vậy nói câu này thì nó giống như câu “chào bạn” hơn là câu hỏi, cũng có nghĩa là “Hi, Hey, Hello”.)

    B: Hi/Hey/Hello/How are you/How’s it going? (Và mình cũng nên chào lại y như vậy.)

     

    2.Với mọi người:

    C: How are you?
    D: Good, just got off work. (Ổn, vừa làm xong công việc.)
    C: Oh yeah! How was work today? (Oh yeah! Vậy công việc hôm nay thế nào rồi?)

     

    2.Với người yêu:

    E: How are you?
    F: Now that you’re here, I feel great. (Bây giờ có em ở đây, anh cảm thấy rất tuyệt.)

    E: Lol, really? (Cười lớn, thật chứ?)

     

    3.Với người đang buồn:

    G: How are you?

    H: I’ve been better. (Tôi thấy khá hơn rồi.)

    G: What’s wrong? (Có chuyện gì vậy?)

    H: I’m breaking up with my lover. (Tôi vừa mới chia tay với người yêu.)

    G: I’m really sorry! (Tôi thực sự rất tiếc!)

    H: That’s ok, I’ll be fine. (Không sao đâu, tôi sẽ ổn thôi.)

     

    Câu hỏi 2:

    How’s it going? (Dạo này ra sao rồi?)

    *Câu hỏi này lại là một kiểu hỏi khác của “How are you” vì vậy chúng ta cũng sẽ sử dụng những câu trả lời như ở trên.

     

    Cách trả lời:

    It’s going well. (Mọi việc tiến triển rất tốt.)

    **Còn câu trả lời này chỉ được dùng khi có người hỏi “How’s it going?” và không được dùng cho “How are you?

     

    Câu hỏi 3:

    What’s up? (Có chuyện gì vậy?)

    *Câu hỏi này trong tiếng Anh cũng có nghĩa là “What’s happening in your life?” (Có chuyện gì đang diễn ra với bạn vậy?)

     

    Cách trả lời ngắn ngọn:

    Nothing much. (Không có gì mới cả.)

    Not a lot. (Không nhiều.)

    Nothing. (Không có gì hết.). (Nên hạn chế sử dụng, vì nó có vẻ như bạn đang tỏ ra tức giận.)

    Oh, just the usual. (Ô, vẫn như mọi ngày, vẫn bình thường.)

    Just the same old same old. (Vẫn thế, ngày nào cũng như ngày nào.). (Có một chút chán nản.)

    Oh Gosh, all kinds of stuff! (Ơn Trời, vẫn còn trong tầm kiểm soát.)

    **Nếu chúng ta muốn nói chuyện thân thiết hơn, muốn kéo dài buổi nói chuyện hơn, thì nên nói thêm vào trong câu trả lời một số việc xảy ra trong cuộc sống.

     

    ***Một số đoạn hội thoại ngắn:

    Diep: What’s up, Lan?

    Lan: Not a lot. I have passed the exam. (Không nhiều lắm. Mình vừa vượt qua được kỳ thi.)

    Diep: Wow, congrats to you! (Wow, chúc mừng cậu!)

    Lan: Thank you, Diep. What’s the matter with you? (Cảm ơn, Diep. Chuyện của cậu thì sao rồi?)

     

    A: What’s up?

    B: Nothing much. How about you? (Không gì mới cả. Còn bạn?)

    A: Ah, man! I’m crazy busy this week. (Này anh bạn! Tuần này, tôi bận việc quá chừng luôn á.)

     

    Câu hỏi 4:

    What’s happening? (Chuyện gì vậy?)

    *Câu hỏi này là một cách hỏi khác của “What’s up?” vì vậy chúng ta có thể dùng chung một cách trả lời cho cả hai câu hỏi.

     

    Câu hỏi 5:

    How are you getting on? (Dạo này công việc sao rồi?)

     

    Cách trả lời:

    Quiet well. (Cũng khá tốt.)

    Things couldn’t be better. (Mọi việc không thể tốt hơn.)

    Things are great, my buddy! (Nhiều thứ vẫn đang tiến triển tốt, bạn của tôi!)

    Nguồn tham khảo: Hoctienganh

      bởi N. T .K 09/09/2019
    Like (0) Báo cáo sai phạm

Nếu bạn hỏi, bạn chỉ thu về một câu trả lời.
Nhưng khi bạn suy nghĩ trả lời, bạn sẽ thu về gấp bội!

Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản

Gửi câu trả lời Hủy
 
NONE

Các câu hỏi mới

  • 1. She always puts a few salt in her suop.

    2. We should collect empty cans and bottles because factories need it to recycle.

    3. Do you know everyone about tom and jerry?

    4. Where is your classrom-it"s on the nineth floor.

    5. Listenning is more interesting than watch him.

    02/12/2022 |   1 Trả lời

  • 1. beautiful

    2. hot

    3. crazy

    4. slowly

    5. few

    6. little

    7. bad

    8. good

    9. attractive

    10. big

    03/12/2022 |   1 Trả lời

  • Viet Nam's New Year is known as Tet. It begins between January twenty-first and nineteenth. The exact date changes from year to year. Tet lasts ten days. The first three days are the most important. Vietnamese people believe that what people do during those

    days will influence the whole year. As a result, they make every effort to avoid arguments and smile as much as possible. Vietnamese people believe that the first person through the door on New Year's Day can bring either good or bad luck. Children receive lucky money as they do in other countries.

    1. Tet occurs in late January or early February.

    2. There are two weeks for Lunar New Year.

    3. People should not argue with each other at Tet.

    4. The first visitor on New Year's Day brings good or bad luck.

    5. Only children in Viet Nam get lucky money.

    04/12/2022 |   1 Trả lời

  • Complete the sentences by using the verbs in brackets and shall/ will or the correct form of be going to:

    Craig: Hey Mark! What (0) are you going to do (you do) during half term?

    Mark: You (7) ___________ (not believe) it but I (8) __________ (visit) Switzerland!

    Craig: Really? That's so exciting! Switzerland is great. I'm sure you (9) _________ (love) it!

    Mark: I think so, too. My family and I (10) __________ (stay)  at a hotel near the Swiss Alps.

    Craig: Wow!

    Mark: Yeah, it's great I (11) __________ (play) in the snow every day. My brother and I (12) __________ also __________ (try) to learn how to ski.

    Craig: You're so lucky. I wish I could go with you.

    Mark: Maybe you ca. (13) __________ (I/ ask) my parents?

    Craig: Definitely!

    Mark: OK then. I (14) __________ (talks) to them tonight.

    Craig: Great!

    Mark: I think we should go to class now or we (15) __________ (be) late.

    Craig: You're right. Let's go!

    10/12/2022 |   0 Trả lời

  • 1. A. please B. read C. head D. teacher
    2. A. live B. wide C. bicycle D. exciting
    3. A. historic B. expensive C. office D. child

    18/12/2022 |   2 Trả lời

  • 1: Is he ................................. Viet nam or China?

    A. on B. at C. of D. from

    2: Peter isn’t French. He’s ....................... .

    A. England B. English C. America D. Vietnam

    3: The .................. mountain in the world is Mount Everest.

    A. high B. higher C. highest D. most high

    4: Tokyo is the ................ of Japan.

    A. town B. capital city C. country D. village

    5: There is a lot of ................. in Viet Nam. Our country is very green.

    A. sunny B.desert C. land D. rain

    6: The ................... of Tokyo is 12 million.

    A. people B. population C. Japanese D. person

    7: Sears Tower in Chicago is a very ................... building.

    A. tall B. long C. short D. small

    8: This is my friend, Minh. He’s 1,68 meter ........................ .

    A. short B. tall C. long D. high

    9: Mexico City is the .................. city in the world.

    A. big B. bigger C. biggest D. very big

    10: What is your .................. ? – I’m Vietnamese.

    A. country B.language C. capital D. nationality

    11: This book has 400 pages. It is a ................. book.

    A. thick B. thin C. strong D. longer 290: There isn’t .................. rain in the desert.

    A. many B. much C. very D. a lot

    12: We don’t have ............... deserts in Viet Nam.

    A. a B. an C. any D. much

    13: How............... is the Red River? - It’s 1,200 kilometers long.

    A. tall B. high C. much D. long

    14: How ................ are you going to stay there? - For a week.

    A. many B. much C. long D. high

    15: Lan is going to visit .................. to see the Great Wall.

    A. England B. France C. Canada D. China

    20/12/2022 |   0 Trả lời

  • 1. How were the furniture arranged?

    2. What do you think about your house? Why?

    02/01/2023 |   1 Trả lời

  • 1. Where/Ann/usually/go/in the evening? - She/usually/go/to the cinema.

    2. Who/Carol and Bill/visit/on Sundays? - They/visit/their grandparents.

    3. What/David/usually drink/with/his breakfast? - He/usally/drink/coffee.

    4. When/you/watch TV? - I/watch TV/in the evening.

    5. Why/ Rachel/stay/in bed? - She/stay/in bed/because/she/be/sick.

    29/01/2023 |   1 Trả lời

  •  

     

    04/03/2023 |   3 Trả lời

  • 21/03/2023 |   1 Trả lời

  • 30/03/2023 |   1 Trả lời

  • 1. This book is cheaper than my book.

    My book .........

    2. What is the price of the tickets?

    How ..............

    01/04/2023 |   3 Trả lời

  • 1. A. chin            B. chaos           C. child              D. charge

    2. A. image         B. arcade          C. take              D. awake

    3. A. plays          B. says              C. days              D. stays

    03/04/2023 |   2 Trả lời

  • 1. "No", I'll not help you

    2. I will become "a doctor" in the future.

    3. When we get to Ha Long Bay, we will "swim in the sea" and explore the caves.

    4. He will be there "in two days".

    5. Her friend will go to Italy "on Christmas".

    6. "Yes", my dad will drive me to school.

    7. "Linda" will take part in the concert on Tuesday.

    8. Tom will buy Mary "a new dress".

    9. Lucy will "cook dinner" tonight.

    10. "No", my sister won't make a cake for me.

    11. I'll play "at the sports ground" in the evening.

    08/04/2023 |   0 Trả lời

  • 1. I _____ (play) tennis tomorrow.

    2. He (pay) _____, I promise

    3. _____ you (open) the window, please?

    4. It's dark. I (switch on) _____ the light.

    5. I'm afraid I (not/ be) _____ able to come tomorrow.

    6. That suitcase is too heavy. They (help) _____ you.

    7. _____ she (go) to the sea later today? _____ (be) back.

    8. We (not/ finish) _____ our homework in an hour.

    9. I think Tom (not/ pass) _____ the exam.

    08/04/2023 |   2 Trả lời

  • your house /big /and/ and /there / a lot / furniture

    29/04/2023 |   0 Trả lời

  • viết topic về chủ đề what should you do to protect the earth?

    yc sử dụng đa dạng cấu trúc câu

    02/05/2023 |   0 Trả lời

  • they ..... english for three years

    14/09/2023 |   0 Trả lời

  • Dựa vào từ gợi ý viết thành câu hoàn trỉnh

    Which/grade/you?

    There/285/students/my school.

    she/long/curly/has/hair/.//

    30/10/2023 |   0 Trả lời

  • 1. He fell once or twice before reaching the finishing line he still completed the race (although)

    2. The fact that more than half of the runners didn't actually complete the race it was still a huge success. (in spite of)

    3. The job's well paid it's not particularly challenging. (although)

    14/03/2024 |   0 Trả lời

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF