Hoạt động trang 98 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức
Nghiên cứu ảnh hưởng của diện tích tiếp xúc bề mặt đến tốc độ phản ứng:
CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O
Chuẩn bị: 2 bình tam giác , dung dịch HCl 0,5 M, đã vôi dạng viên , đã vôi đập nhỏ.
Tiến hành:
Cho cùng một lượng ( khoảng 2 g) đá vôi dạng viên vào bình tam giác (1) và đá vôi đập nhỏ vào bình tam giác (2).
Rót 20 mL dung dịch HCl 0,5 M vào mỗi bình.
Quan sát hiện tượng và trả lời câu hỏi:
1. Phản ứng trong bình nào có tốc độ thoát khí nhanh hơn?
2. Đá vôi dạng nào có tổng diện tích bề mặt lớn hơn?
3. Nêu ảnh hưởng của diện tích bề mặt tiếp xúc đến tốc độ phản ứng.
Hướng dẫn giải chi tiết Hoạt động trang 98
Hướng dẫn giải
1. Diện tích tiếp xúc tăng → Tốc độ phản ứng tăng
2. Kích thước hạt càng nhỏ thì tổng diện tích tiếp xúc bề mặt càng lớn
3. Diện tích tiếp xúc tăng → Tốc độ phản ứng tăng
Lời giải chi tiết
1. Phản ứng trong bình mà đã vôi được đập nhỏ có tốc độ thoát khí nhanh hơn.
2. Đá vôi dạng được đập nhỏ có tổng diện tích bề mặt lớn hơn.
3. Khi tăng diện tích bề mặt tiếp xúc, số va chạm giữa các chất đầu tăng lên, số va chạm hiệu quả cũng tăng theo, dẫn đến tốc độ phản ứng
-- Mod Hóa Học 10 HỌC247
Chưa có câu hỏi nào. Em hãy trở thành người đầu tiên đặt câu hỏi.
Bài tập SGK khác
Giải câu hỏi 7 trang 98 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải câu hỏi 8 trang 98 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Hoạt động trang 99 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải câu hỏi 9 trang 99 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải câu hỏi 10 trang 100 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải câu hỏi 11 trang 100 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức
Giải bài 19.1 trang 53 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 19.2 trang 53 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 19.3 trang 53 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 19.4 trang 54 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 19.5 trang 54 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 19.6 trang 54 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 19.7 trang 54 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 19.8 trang 54 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 19.9 trang 54 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 19.10 trang 55 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 19.11 trang 55 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 19.12 trang 55 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 19.13 trang 55 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 19.14 trang 55 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 19.15 trang 55 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 19.16 trang 56 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 19.17 trang 56 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 19.18 trang 56 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 19.19 trang 56 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 19.20 trang 56 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 19.21 trang 56 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 19.22 trang 57 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 19.23 trang 57 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 19.24 trang 57 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 19.25 trang 57 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 19.26 trang 58 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 19.27 trang 58 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 19.28 trang 59 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 19.29 trang 59 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 19.30 trang 59 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 19.31 trang 60 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 19.32 trang 60 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 19.33 trang 60 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 19.34 trang 61 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 19.35 trang 61 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT