Giải bài 19.32 trang 60 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức
Khi nhiệt độ phòng là 25 °C, cho 10 g đá vôi (dạng viên) vào cốc đựng 100 g dung dịch HCl loãng và nhanh chóng cho lên một cân điện tử. Đọc giá trị khối lượng cốc tại thời điểm ban đầu và sau 1 phút.
Lặp lại thí nghiệm khi nhiệt độ phòng là 35 °C. Kết quả thí nghiệm được ghi trong bảng sau:
a) Tính hệ số nhiệt độ của phản ứng.
b) Giả sử ban đầu cốc chứa dung dịch HCl và đá vôi có khối lượng 235,40 g. Thực hiện thí nghiệm ở 45 °C. Hỏi sau 1 phút, khối lượng cốc là bao nhiêu (Bỏ qua khối lượng nước bay hơi).
Hướng dẫn giải chi tiết bài 19.32
Phương pháp giải:
Dựa vào biểu thức tính hệ số nhiệt độ γ của phản ứng
\(\gamma = \frac{{{V_{T + 10}}}}{{{V_T}}}\)
+ VT là tốc độ phản ứng tại nhiệt độ T
+ VT + 10 là tốc độ phản ứng tại nhiệt độ T + 10
Lời giải chi tiết:
a) Xét phương trình: CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O
x → x → x
- Tại thời điểm 25 oC
+ Có khối lượng cốc giảm = \({m_{C{O_2}}}\)= 44x = 235,40 - 235,13
→ x = \(6,{14.10^{ - 3}}\)mol " \({m_{CaC{O_3}\,pu}} = 6,{14.10^{ - 3}}.100 = 0,614\)gam
+ Tốc độ phản ứng ở 25 oC là \(\overline v = - \frac{1}{1}.\frac{{\Delta {m_{CaC{O_3}}}}}{{\Delta t}} = \frac{{0,614}}{1} = 0,614\)(g/min)
- Tại thời điểm 35 oC
+ Có khối lượng cốc giảm = \({m_{C{O_2}}}\)= 44x = 235,78 - 235,21
→ x = \(0,013\)mol -> \({m_{CaC{O_3}\,pu}} = 0,013.100 = 1,3\)gam
+ Tốc độ phản ứng ở 35 oC là \(\overline v = - \frac{1}{1}.\frac{{\Delta {m_{CaC{O_3}}}}}{{\Delta t}} = \frac{{1,3}}{1} = 1,3\)(g/min)
- Hệ số nhiệt độ của phản ứng là \(\gamma = \frac{{{V_{35}}}}{{{V_{25}}}} = \frac{{1,3}}{{0,614}} = 2,12\)
b) - Hệ số nhiệt độ của phản ứng là \(\gamma = \frac{{{V_{45}}}}{{{V_{35}}}} = \frac{{{V_{45}}}}{{1,3}} = 2,12\)-> \({V_{45}} = 2,12.1,3 = 2,756\)(g/min)
→ \({m_{CaC{O_3}\,pu}} = 2,756\)gam -> x = \(0,02756\)mol
→ Khối lượng cốc giảm = \({m_{C{O_2}}}\)= 44.0,02756 = 1,21 gam
→ Khối lượng cốc sau 1 phút = 235,40 - 1,21 = 234,19 (gam)
-- Mod Hóa Học 10 HỌC247
Chưa có câu hỏi nào. Em hãy trở thành người đầu tiên đặt câu hỏi.
Bài tập SGK khác
Giải bài 19.30 trang 59 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 19.31 trang 60 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 19.33 trang 60 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 19.34 trang 61 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 19.35 trang 61 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT