Giải bài 19.2 trang 53 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức
Trong dung dịch phản ứng thuỷ phân ethyl acetate (CH3COOC2H5) có xúc tác acid vô cơ xảy ra như sau:
\({\rm{C}}{{\rm{H}}_{\rm{3}}}{\rm{COOH + }}{{\rm{C}}_{\rm{2}}}{{\rm{H}}_{\rm{5}}}{\rm{OH}}\mathop \to \limits^{{\rm{HCl}}} {\rm{C}}{{\rm{H}}_{\rm{3}}}{\rm{COO}}{{\rm{C}}_{\rm{2}}}{{\rm{H}}_{\rm{5}}}{\rm{ + }}{{\rm{H}}_{\rm{2}}}{\rm{O}}\)
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nồng độ acid tăng dần theo thời gian.
B. Thời điểm ban đầu, nồng độ acid trong bình phản ứng bằng 0.
C. Tỉ lệ mol giữa chất đầu và chất sản phẩm luôn bằng 1.
D. HCl chuyển hoá dần thành CH3COOH nên nồng độ HCl giảm dần theo thời gian.
Hướng dẫn giải chi tiết bài 19.2
Phương pháp giải:
Trong dung dịch phản ứng thuỷ phân ethyl acetate (CH3COOC2H5) có xúc tác acid vô cơ
\({\rm{C}}{{\rm{H}}_{\rm{3}}}{\rm{COOH + }}{{\rm{C}}_{\rm{2}}}{{\rm{H}}_{\rm{5}}}{\rm{OH}}\mathop \to \limits^{{\rm{HCl}}} {\rm{C}}{{\rm{H}}_{\rm{3}}}{\rm{COO}}{{\rm{C}}_{\rm{2}}}{{\rm{H}}_{\rm{5}}}{\rm{ + }}{{\rm{H}}_{\rm{2}}}{\rm{O}}\)
- Nồng độ axit tăng dần theo thời gian (nồng độ acid trong bình khác 0)
- Axit không bị biến đổi sau phản ứng
- Tỉ lệ mol giữa chất ban đầu và sản phẩm sẽ thay đổi theo thời gian
Lời giải chi tiết:
Đáp án: A
+ A. Đúng vì acid là sản phẩm -> nồng độ tăng dần theo thời gian
+ B. Sai vì thời điểm ban đầu đã có acid HCl -> nồng độ acid trong bình khác 0
+ C. Sai vì tỉ lệ mol giữa chất ban đầu và sản phẩm sẽ thay đổi theo thời gian
+ D. Sai vì HCl là chất xúc tác nên không bị biến đổi sau phản ứng
-- Mod Hóa Học 10 HỌC247
Chưa có câu hỏi nào. Em hãy trở thành người đầu tiên đặt câu hỏi.
Bài tập SGK khác
Giải câu hỏi 11 trang 100 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức
Giải bài 19.1 trang 53 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 19.3 trang 53 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 19.4 trang 54 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 19.5 trang 54 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 19.6 trang 54 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 19.7 trang 54 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 19.8 trang 54 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 19.9 trang 54 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 19.10 trang 55 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 19.11 trang 55 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 19.12 trang 55 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 19.13 trang 55 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 19.14 trang 55 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 19.15 trang 55 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 19.16 trang 56 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 19.17 trang 56 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 19.18 trang 56 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 19.19 trang 56 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 19.20 trang 56 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 19.21 trang 56 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 19.22 trang 57 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 19.23 trang 57 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 19.24 trang 57 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 19.25 trang 57 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 19.26 trang 58 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 19.27 trang 58 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 19.28 trang 59 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 19.29 trang 59 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 19.30 trang 59 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 19.31 trang 60 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 19.32 trang 60 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 19.33 trang 60 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 19.34 trang 61 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 19.35 trang 61 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT