Giải câu hỏi 9 trang 99 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức
Thực hiện hai phản ứng phân hủy H2O2; một phản ứng có xúc tác MnO2, một phản ứng không xúc tác. Đo thể tích khí oxygen theo thời gian và biểu diễn trên đồ thị như hình bên: Đường phản ứng nào trê đồ thị (Hình19.6) tương ứng với phản ứng có xúc tác, với phản ứng không có xúc tác.
Hình 19.6. Tiến trình của phản ứng phân hủy H2O2
Hướng dẫn giải chi tiết câu hỏi 9 trang 99
Hướng dẫn giải
Khi có chất xúc tác, phản ứng sẽ xảy ra qua nhiều giai đoạn. Mỗi giai đoạn đều có năng lượng hoạt hóa thấp hơn so với phản ứng không xúc tác. Do đó số hạt có đủ năng lượng hoạt hóa sẽ nhiều hơn, dẫn đến tốc độ phản ứng tăng lên.
Lời giải chi tiết
Trong cùng khoảng thời gian, thể tích khí oxygen được biểu diễn theo đường (b) lớn hơn so với đường (a).
=> Đường phản ứng (a) tương ứng với phản ứng không có xúc tác.
Đường phản ứng (b) tương ứng với phản ứng có xúc tác.
-- Mod Hóa Học 10 HỌC247
Chưa có câu hỏi nào. Em hãy trở thành người đầu tiên đặt câu hỏi.
Bài tập SGK khác
Hoạt động trang 98 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Hoạt động trang 99 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải câu hỏi 10 trang 100 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải câu hỏi 11 trang 100 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức
Giải bài 19.1 trang 53 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 19.2 trang 53 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 19.3 trang 53 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 19.4 trang 54 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 19.5 trang 54 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 19.6 trang 54 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 19.7 trang 54 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 19.8 trang 54 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 19.9 trang 54 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 19.10 trang 55 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 19.11 trang 55 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 19.12 trang 55 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 19.13 trang 55 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 19.14 trang 55 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 19.15 trang 55 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 19.16 trang 56 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 19.17 trang 56 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 19.18 trang 56 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 19.19 trang 56 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 19.20 trang 56 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 19.21 trang 56 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 19.22 trang 57 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 19.23 trang 57 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 19.24 trang 57 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 19.25 trang 57 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 19.26 trang 58 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 19.27 trang 58 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 19.28 trang 59 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 19.29 trang 59 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 19.30 trang 59 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 19.31 trang 60 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 19.32 trang 60 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 19.33 trang 60 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 19.34 trang 61 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 19.35 trang 61 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT