YOMEDIA
NONE

Giải bài 19.4 trang 54 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 19.4 trang 54 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức

Cho các phản ứng hoá học sau:

a) Fe3O4(s) + 4CO(g) → 3Fe(s) + 4CO2(g)

b) 2NO2(g) → N2O4(g)

c) H2(g) + Cl2(g) → 2HCl(g)

d) CaO(s) + SiO2(s) → CaSiO3(s)

e) CaO(s) + CO2(g) → CaCO3(s)

g) 2KI(aq) + H2O2(aq) → I2(s) + 2KOH(aq)

Tốc độ những phản ứng nào ở trên thay đổi khi áp suất thay đổi?

Phương pháp giải:

Dựa vào sự ảnh hưởng của các yếu tố đến tốc độ phản ứng:

- Khi tăng nồng độ chất phản ứng, tốc độ phản ứng tăng

- Khi tăng nhiệt độ, tốc độ phản ứng tăng

- Khi tăng áp suất (đối với phản ứng có chất khí), tốc độ phản ứng tăng

- Khi tăng diện tích bề mặt tiếp xúc của chất phản ứng, tốc độ phản ứng tăng

- Chất xúc tác làm tăng tốc độ của phản ứng hóa học (cụ thể là làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng) nhưng vẫn bảo toàn về chất và lượng khi phản ứng kết thúc

Lời giải chi tiết:

a) Fe3O4(s) + 4CO(g) → 3Fe(s) + 4CO2(g)

→Tốc độ thay đổi do phản ứng có sự tham gia của chất khí

b) 2NO2(g) → N2O4(g)

→ Tốc độ thay đổi do phản ứng có sự tham gia của chất khí

c) H2(g) + Cl2(g) → 2HCl(g)

→ Tốc độ thay đổi do phản ứng có sự tham gia của chất khí

d) CaO(s) + SiO2(s) → CaSiO3(s)

→ Tốc độ không thay đổi do phản ứng không có chất khí

e) CaO(s) + CO2(g) → CaCO3(s)

→ Tốc độ thay đổi do phản ứng có sự tham gia của chất khí

g) 2KI(aq) + H2O2(aq) → I2(s) + 2KOH(aq)

→ Tốc độ không thay đổi do phản ứng không có chất khí

 

ATNETWORK

Hướng dẫn giải chi tiết bài 19.4

Câu hỏi đang được MOD trả lời.

Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Giải bài 19.4 trang 54 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT HAY thì click chia sẻ 
YOMEDIA

Chưa có câu hỏi nào. Em hãy trở thành người đầu tiên đặt câu hỏi.

Bài tập SGK khác

Giải bài 19.2 trang 53 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 19.3 trang 53 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 19.5 trang 54 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 19.6 trang 54 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 19.7 trang 54 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 19.8 trang 54 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 19.9 trang 54 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 19.10 trang 55 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 19.11 trang 55 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 19.12 trang 55 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 19.13 trang 55 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 19.14 trang 55 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 19.15 trang 55 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 19.16 trang 56 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 19.17 trang 56 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 19.18 trang 56 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 19.19 trang 56 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 19.20 trang 56 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 19.21 trang 56 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 19.22 trang 57 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 19.23 trang 57 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 19.24 trang 57 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 19.25 trang 57 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 19.26 trang 58 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 19.27 trang 58 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 19.28 trang 59 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 19.29 trang 59 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 19.30 trang 59 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 19.31 trang 60 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 19.32 trang 60 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 19.33 trang 60 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 19.34 trang 61 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 19.35 trang 61 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON