Hướng dẫn giải bài tập SGK Thực hành - So sánh về cây công nghiệp lâu năm và chăn nuôi gia súc lớn giữa vùng Tây Nguyên với trung du và miền núi Bắc Bộ Thực hành - So sánh về cây công nghiệp lâu năm và chăn nuôi gia súc lớn giữa vùng Tây Nguyên với trung du và miền núi Bắc Bộ
-
Bài tập 1 trang 122 SBT Địa lí 12
Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM CỦA CẢ NƯỚC, TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ, TÂY NGUYÊN NĂM 2014 (Đơn vị: nghìn ha)
Cây công nghiệp lâu năm
Cả nước
Trung du và miền núi Bắc Bộ
Tây Nguyên
Tổng
2134,9
142,4
969,0
Cà phê
641,2
15,5
573,4
Chè
132,6
96,9
22,9
Cao su
978,9
30,0
259,0
Các cây khác
382,2
0
113,7
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện diện tích cây công nghiệp lâu năm của cả nước, Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên năm 2014 là
A. cột chồng. B. miền.
C. tròn. D. đường.
-
Bài tập 2 trang 122 SBT Địa lí 12
Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM CỦA CẢ NƯỚC, TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ, TÂY NGUYÊN NĂM 2014 (Đơn vị: nghìn ha)
Cây công nghiệp lâu năm
Cả nước
Trung du và miền núi Bắc Bộ
Tây Nguyên
Tổng
2134,9
142,4
969,0
Cà phê
641,2
15,5
573,4
Chè
132,6
96,9
22,9
Cao su
978,9
30,0
259,0
Các cây khác
382,2
0
113,7
Điểm giống nhau giữa vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên là
A. đều trồng được cà phê, cao su, chè và các cây công nghiệp lâu năm khác.
B. đều có diện tích trồng chè ngang nhau.
C. đều có diện tích trồng cao su chiếm tỉ trọng lớn so với cả nước.
D. đều có diện tích trồng cà phê rất ít.
-
Bài tập 3 trang 122 SBT Địa lí 12
Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM CỦA CẢ NƯỚC, TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ, TÂY NGUYÊN NĂM 2014 (Đơn vị: nghìn ha)
Cây công nghiệp lâu năm
Cả nước
Trung du và miền núi Bắc Bộ
Tây Nguyên
Tổng
2134,9
142,4
969,0
Cà phê
641,2
15,5
573,4
Chè
132,6
96,9
22,9
Cao su
978,9
30,0
259,0
Các cây khác
382,2
0
113,7
Điểm khác nhau giữa vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên là
A. có diện tích trồng cà phê lớn hơn.
B. có diện tích trồng chè lớn hơn.
C. có diện tích trồng cao su lớn hơn.
D. có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn hơn.
-
Bài tập 1 trang 123 SBT Địa lí 12
Cho bảng số liệu sau:
SỐ LƯỢNG TRÂU, BÒ CỦA CẢ NƯỚC, TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ, TÂY NGUYÊN NĂM 2013 (Đơn vị: nghìn con)
Gia súc
Cả nước
Trung du và miền núi Bắc Bộ
Tây Nguyên
Trâu
2559,5
1470,7
92,0
Bò
5156,7
914,2
662,8
Tính tỉ trọng đàn trâu, bò của từng vùng trong tổng đàn trâu, bò của cả nước.
-
Bài tập 4 trang 123 SBT Địa lí 12
Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM CỦA CẢ NƯỚC, TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ, TÂY NGUYÊN NĂM 2014 (Đơn vị: nghìn ha)
Gia súc
Cả nước
Trung du và miền núi Bắc Bộ
Tây Nguyên
Trâu
2559,5
1470,7
92,0
Bò
5156,7
914,2
662,8
Điểm khác nhau giữa vùng Tây Nguyên với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. có diện tích trồng cà phê ít hơn.
B. có diện tích trồng chè lớn hơn.
C. có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm, trong đó có diện tích trồng cà phê và cao su lớn hơn.
D. có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm ít hơn.
-
Bài tập 5 trang 123 SBT Địa lí 12
Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM CỦA CẢ NƯỚC, TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ, TÂY NGUYÊN NĂM 2014 (Đơn vị: nghìn ha)
Cây công nghiệp lâu năm
Cả nước
Trung du và miền núi Bắc Bộ
Tây Nguyên
Tổng
2134,9
142,4
969,0
Cà phê
641,2
15,5
573,4
Chè
132,6
96,9
22,9
Cao su
978,9
30,0
259,0
Các cây khác
382,2
0
113,7
Tây Nguyên có diện tích trồng cà phê và cao su lớn hơn vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là do
A. đất badan tập trung thành vùng lớn, khí hậu cận xích đạo.
B. nhiệt độ ở Tây Nguyên luôn thấp.
C. lượng mưa nhiều.
D. có nguồn lao động dồi dào hơn.
-
Bài tập 1 trang 123 SBT Địa lí 12
Cho bảng số liệu sau:
SỐ LƯỢNG TRÂU, BÒ CỦA CẢ NƯỚC, TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ, TÂY NGUYÊN NĂM 2013 (Đơn vị: nghìn con)
Gia súc
Cả nước
Trung du và miền núi Bắc Bộ
Tây Nguyên
Trâu
2559,5
1470,7
92,0
Bò
5156,7
914,2
662,8
Tính tỉ trọng đàn trâu, bò của từng vùng trong tổng đàn trâu, bò của cả nước.
-
Bài tập 2 trang 124 SBT Địa lí 12
Cho bảng số liệu sau:
SỐ LƯỢNG TRÂU, BÒ CỦA CẢ NƯỚC, TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ, TÂY NGUYÊN NĂM 2013 (Đơn vị: nghìn con)
Gia súc
Cả nước
Trung du và miền núi Bắc Bộ
Tây Nguyên
Trâu
2559,5
1470,7
92,0
Bò
5156,7
914,2
662,8
Tại sao hai vùng trên đều có thế mạnh về chăn nuôi gia súc lớn?
-
Bài tập 3 trang 124 SBT Địa lí 12
Giải thích tại sao ở Trung Du và miền núi Bắc Bộ, trâu được nuôi nhiều hơn bò, còn Tây nguyên bò được nuôi nhiều hơn trâu?
-
Bài tập 1 trang 68 Tập bản đồ Địa Lí 12
Từ số liệu ở bảng 38.1 trong SGK Địa lí 12, hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện diện tích cây công nghiệp lâu năm phân theo các loại cây của nước ta, của Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên năm 2005 và nêu nhận xét:
-
Bài tập 2 trang 68 Tập bản đồ Địa Lí 12
Dựa và vào bảng số liệu, hãy tính % và điền tiếp vào bảng dưới, sau đó vẽ biểu đồ thể hiện quy mô đàn trâu, bò của cả nước và cơ cấu của chúng phân theo vùng năm 1995 và 2008.
Số lượng trâu, bò của hai vùng và của cả nước (nghìn con)
1995 2008 Đàn trâu: Trung du và miền núi Bắc Bộ 1.530 ( %) 1.689 ( %) Tây Nguyên 69 ( %) 87 ( %) Cả nước 2.963 (100%) 2.898 (100%) Đàn bò: Trung du và miền núi Bắc Bộ 548 ( %) 1.086 ( %) Tây Nguyên 437 ( %) 721 ( %) Cả nước 3.639 (100%) 6.338 (100%) -
Bài tập 3 trang 69 Tập bản đồ Địa Lí 12
Dựa vào kiến thức đã học, hãy giải thích vì sao ở Trung du và miền núi Bắc Bộ trâu được nuôi nhiều hơn, còn ở Tây Nguyên thì ngược lại.