Câu hỏi trắc nghiệm (50 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 439469
Phương trình \({{\log }_{2}}(x-5)=5\) có nghiệm là
- A. \(x=3\).
- B. \(x=15\).
- C. \(x=37\).
- D. \(x=30\).
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 439470
Tập xác định của hàm số \(y={{({{x}^{3}}+27)}^{\frac{\pi }{2}}}\) là
- A. \(D=(-3;+\infty )\).
- B. \(D=\mathbb{R}\backslash \{-3\}\).
- C. \(D=\mathbb{R}\).
- D. \(D=[-3;+\infty )\).
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 439472
Cho cấp số nhân \(({{u}_{n}})\) có \({{u}_{1}}=2,\text{ }{{u}_{4}}=-54\). Tìm công bội \(q\).
- A. \(-9\).
- B. 3.
- C. \(-3\).
- D. \(-27\).
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 439474
Cho hàm đa thức bậc bốn \(y=f(x)\) có đồ thị như hình bên dưới.
Khẳng định nào đúng?
- A. Hàm số đồng biến trên khoảng \((0;2)\).
- B. Hàm số đồng biến trên khoảng \((-\infty ;1)\).
- C. Hàm số nghịch biến trên khoảng \((1;+\infty )\).
- D. Hàm số nghịch biến trên khoảng \((-1;1)\).
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 439475
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) liên tục trên đoạn \(\left[ a;b \right]\). Gọi \(D\) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y=f\left( x \right)\), trục hoành và hai đường thẳng \(x=a,\ x=b\). Thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay \(D\) quanh trục hoành được tính theo công thức
- A. \(V={{\pi }^{2}}\int\limits_{a}^{b}{f\left( x \right)\text{d}x}\).
- B. \(V=2\pi \int\limits_{a}^{b}{{{f}^{2}}\left( x \right)\text{d}x}\).
- C. \(V={{\pi }^{2}}\int\limits_{a}^{b}{{{f}^{2}}\left( x \right)\text{d}x}\).
- D. \(V=\pi \int\limits_{a}^{b}{{{f}^{2}}\left( x \right)\text{d}x}\).
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 439476
Môđun của số phức \(z=\left( -4+3i \right).i\) bằng
- A. \(\sqrt{7}\).
- B. \(5\).
- C. \(3\).
- D. \(4\).
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 439477
Cho số phức \(z=-2+i\). Trong hình dưới, điểm biểu diễn số phức \(\overline{z}\) là
- A. \(M\).
- B. \(Q\).
- C. \(P\).
- D. \(N\).
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 439478
Cho số phức \(z=1-2i\). Phần ảo của số phức \(\overline{z}\) là?
- A. \(2\).
- B. \(-2\).
- C. \(2i\).
- D. \(-2i\).
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 439479
Có bao nhiêu số tự nhiên gồm \(4\) chữ số đôi một khác nhau lập ra từ các chữ số \(2\), \(4\), \(6\), \(8\)?
- A. \(4\).
- B. \(4!\).
- C. \(C_{4}^{1}\).
- D. \(4!-3!\).
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 439480
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
- A. \(y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}-1\).
- B. \(y=-{{x}^{4}}+2{{x}^{2}}-1\).
- C. \({{x}^{4}}-2{{x}^{2}}-1\).
- D. \(y=-{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}-1\).
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 439481
Tìm họ các nguyên hàm của hàm số \(y={{e}^{x}}+2x\).
- A. \({{e}^{x}}+{{x}^{2}}+C\).
- B. \({{e}^{x}}+2+C\).
- C. \(\frac{1}{x+1}{{e}^{x+1}}+{{x}^{2}}+C\).
- D. \({{e}^{x}}+2{{x}^{2}}+C\).
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 439482
Tìm đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y=\frac{3x-4}{x-1}\).
- A. \(y=1\).
- B. \(x=1\).
- C. \(y=3\).
- D. \(x=3\).
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 439483
Giá trị cực tiểu của hàm số \(y=-{{x}^{3}}+3x+4\) là
- A. \({{y}_{CT}}=2\).
- B. \({{y}_{CT}}=1\).
- C. \({{y}_{CT}}=3\).
- D. \(x=3\).
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 439484
Cho \(\int\limits_{-2}^{2}{f\left( x \right)dx}=9\) và \(\int\limits_{1}^{2}{f\left( x \right)dx}=2\) thì \(\int\limits_{-2}^{1}{f\left( x \right)\text{d}x}\) bằng
- A. \(7\).
- B. \(3\).
- C. \(11\).
- D. \(-7\).
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 439485
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:
Phương trình \(f\left( x \right)=0\) có bao nhiêu nghiệm?
- A. \(1\).
- B. \(4\).
- C. \(3\).
- D. \(2\).
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 439486
Gọi \(m,M\) lần lượt là giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của hàm số \(y=x-\ln x\) trên đoạn \(\left[ \frac{1}{2};e \right]\). Giá trị của \(M-m\) là
- A. \(e-\ln 2-\frac{1}{2}\).
- B. \(e-1\).
- C. \(\ln 2-\frac{1}{2}\).
- D. \(e-2\).
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 439487
Trong không gian \(Oxyz\), hình chiếu vuông góc của điểm \(M(3;-1;1)\) trên trục \(Oz\) có tọa độ là
- A. \((3;0;0)\).
- B. \((3;-1;0)\).
- C. \((0;0;1)\).
- D. \((0;-1;0)\).
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 439489
Trong không gian \(Oxyz\), điểm nào sau đây thuộc đường thẳng \(d:\frac{x}{2}=\frac{y+1}{-3}=\frac{z}{1}\)
- A. \(\left( 0;1;0 \right)\).
- B. \(\left( 2;-4;1 \right)\).
- C. \(\left( 2;-3;1 \right)\).
- D. \(\left( -2;3;-1 \right)\).
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 439490
Trong không gian \(Oxyz\), mặt phẳng \((\alpha ):5x-7y-z+2=0\) nhận vectơ nào sau đây làm vectơ pháp tuyến?
- A. \(\overrightarrow{{{n}_{3}}}=(5;-7;1)\).
- B. \({{\vec{n}}_{1}}=(5;7;1)\).
- C. \(\overrightarrow{{{n}_{4}}}=(-5;-7;1)\).
- D. \(\overrightarrow{{{n}_{2}}}=(-5;7;1)\).
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 439491
Một hộp chứa 7 quả cầu xanh, 5 quả cầu vàng (các quả cầu đôi một khác nhau). Chọn ngẫu nhiên 3 quả cầu từ hộp, tính xác suất để 3 quả được chọn có ít nhất 2 quả xanh.
- A. \(\frac{7}{11}\).
- B. \(\frac{4}{11}\).
- C. \(\frac{7}{44}\).
- D. \(\frac{21}{220}\).
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 439507
Trong không gian \(Oxyz\), cho mặt cầu \((S):{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-8x+2y+1=0\). Tâm của mặt cầu \((S)\) có tọa độ là
- A. \((8;-2;0)\).
- B. \((4;-1;0)\).
- C. \((-8;2;0)\).
- D. \((-4;1;0)\).
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 439508
Phương trình \({{z}^{2}}+az+b=0;(a,b\in \mathbb{R})\)có nghiệm phức là \(3+4i\). Giá trị của \(a+b\)bằng:
- A. \(31\).
- B. \(5\).
- C. \(19\).
- D. \(29\).
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 439516
Trong không gian \(Oxyz\), vectơ nào là vectơ chỉ phương của đường thẳng \(d:\frac{x}{2}=\frac{y+1}{-3}=\frac{z}{1}\)
- A. \(\overrightarrow{u}=\left( 1;-3;2 \right)\).
- B. \(\overrightarrow{u}=\left( -2;3;-1 \right)\).
- C. \(\overrightarrow{u}=\left( 2;-3;-1 \right)\).
- D. \(\overrightarrow{u}=\left( 2;3;-1 \right)\).
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 439517
Trong không gian cho hình chữ nhật \(ABCD\) có \(AB=1\) và \(AD=2\). Gọi \(M,N\)lần lượt là trung điểm của \(AD\)và \(BC\). Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN, ta được hình trụ. Diện tích toàn phần của hình trụ bằng:
- A. \(2\pi \).
- B. \(3\pi \).
- C. \(4\pi \).
- D. \(8\pi \).
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 439518
Biết \(F(x)\) là một nguyên hàm của hàm số \(f(x)=\frac{1}{x}\) trên \(\left( 0;+\infty \right)\) và \(F(1)=1\). Tính \(F(3)\)
- A. \(F(3)=\ln 3\).
- B. \(F(3)=\ln 3+C\).
- C. \(F(3)=\ln 3+1\).
- D. \(F(3)=\ln 3+3\).
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 439519
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số \(y=\frac{1}{3}{{x}^{3}}-m{{x}^{2}}-(2m-3)x-m+2\) luôn đồng biến trên \(\mathbb{R}?\)
- A. \(5\).
- B. \(1\).
- C. \(2\).
- D. \(3\).
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 439520
Cho hình chóp \(S.ABC\) có đáy là tam giác đều cạnh bằng \(a\), cạnh \(SA\) vuông góc với mặt đáy và
\(SA=2a\). Gọi \(M\) là trung điểm của cạnh \(SC\), tính côsin góc \(\varphi \) giữa đường thẳng \(BM\) và mặt phẳng \(\left( ABC \right)\)- A. \(\cos \varphi =\frac{\sqrt{21}}{7}\).
- B. \(\cos \varphi =\frac{\sqrt{5}}{10}\).
- C. \(\cos \varphi =\frac{\sqrt{7}}{14}\).
- D. \(\cos \varphi =\frac{\sqrt{5}}{7}\).
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 439521
Cho hình lăng trụ đứng \(ABC.{A}'{B}'{C}'\) có mặt đáy \(ABC\) là tam giác vuông tại \(B\) có \(AB=a,\,AC=a\sqrt{3},\,{A}'B=2a\). Gọi \(M\) là trung điểm của cạnh \(AC\). Tính khoảng cách từ \(M\) đến \(\left( {A}'BC \right)\)
- A. \(\frac{a\sqrt{3}}{4}\).
- B. \(\frac{a\sqrt{3}}{2}\).
- C. \(\frac{3a}{2}\).
- D. \(\frac{3a}{4}\).
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 439522
Hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ bên. Giá trị của \(\int\limits_{-2}^{2}{f\left( x \right)dx}\) bằng
- A. \(2\).
- B. \(1\).
- C. \(3\).
- D. \(4\).
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 439523
Trong không gian \(Oxyz\), cho đường thẳng \(d\) có phương trình \(d:\,\left\{ \begin{align}
& x=-1+t \\
& y=2-3t \\
& z=t \\
\end{align} \right.\) và điểm \(A\left( 2;\,3;\,1 \right).\)Mặt phẳng \(\left( P \right)\) đi qua điểm \(A\), vuông góc với đường thẳng \(d\) có phương trình là
- A. \(2x+3y+z+6=0\).
- B. \(x-3y+z+6=0\).
- C. \(x-3y+z-6=0\).
- D. \(-x+3y-z+5=0\).
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 439524
Một vật chuyển động theo quy luật \(s=-\frac{1}{3}{{t}^{3}}+6{{t}^{2}}\) với \(t\) (giây) là khoảng thời gian tính từ khi vật bắt đầu chuyển động và \(s\) (mét) là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian \(7\) giây, kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bao nhiêu?
- A. \(180\,\left( m/s \right)\).
- B. \(24\,\left( m/s \right)\).
- C. \(144\,\left( m/s \right)\).
- D. \(36\,\left( m/s \right)\).
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 439525
Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), cho mặt phẳng \(\left( P \right):x+3y-2z+2=0\) và đường thẳng \(d:\frac{x-1}{2}=\frac{y+1}{-1}=\frac{z-4}{1}\). Đường thẳng qua \(A\left( 1;2;-1 \right)\) và cắt \(\left( P \right)\) và \(d\) lần lượt là tại \(B,\,\,C\left( a;b;c \right)\) sao cho \(C\) là trung điểm \(AB\). Giá trị biểu thức \(a+b+c\) bằng:
- A. \(-15\).
- B. \(-12\).
- C. \(-5\).
- D. \(11\).
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 439526
Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình vuông cạnh \(a\). Cạnh bên \(SA\) vuông góc với đáy, \(SC=a\sqrt{3}\). Gọi \(M,\,N,P,\,Q\) lần lượt là trung điểm của \(SB,\,SD,CD,\,BC\). Thể tích của khối chóp\(A.MNPQ\) bằng
- A. \(\frac{{{a}^{3}}}{3}\).
- B. \(\frac{{{a}^{3}}}{4}\).
- C. \(\frac{{{a}^{3}}}{8}\).
- D. \(\frac{{{a}^{3}}}{12}\).
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 439527
Cho khối tứ diện \(ABCD\) có thể tích \(V\). Gọi \(V'\) là thể tích của khối tám mặt có các đỉnh là trung điểm các cạnh của khối đa diện \(ABCD\). Tính tỉ số \(\frac{V'}{V}\) bằng:
- A. \(\frac{1}{2}\).
- B. \(\frac{1}{4}\).
- C. \(\frac{3}{4}\).
- D. \(\frac{1}{8}\).
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 439528
Cho hàm bậc ba \(f\left( x \right)\) có đồ thị hàm số như hình vẽ bên.
Biết hàm số \(f\left( x \right)\) đạt cực trị tại hai điểm \({{x}_{1}},{{x}_{2}}\) thỏa mãn \({{x}_{2}}={{x}_{1}}+2\) và \(f\left( {{x}_{1}} \right)+f\left( {{x}_{2}} \right)=2\). Gọi \({{S}_{1}},{{S}_{2}}\) là diện tích của hai hình phẳng được cho trong hình vẽ bên. Tính tỉ số \(\frac{{{S}_{1}}}{{{S}_{2}}}\)
- A. \(\frac{5}{4}\).
- B. \(\frac{3}{5}\).
- C. \(\frac{3}{8}\).
- D. \(\frac{5}{8}\)
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 439529
Cho hình chóp \(S.ABC\text{D}\) có đáy \(ABC\text{D}\) là hình vuông cạnh \(a\). Tam giác \(SAB\) vuông tại \(S\) và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp \(S.ABC\text{D}\) bằng
- A. \(\frac{\pi {{a}^{3}}}{3}\).
- B. \(\frac{\sqrt{2}\pi {{a}^{3}}}{3}\).
- C. \(\frac{\pi {{a}^{3}}}{6}\).
- D. \(\frac{11\sqrt{11}\pi {{a}^{3}}}{162}\).
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 439530
Trong không gian với hệ tọa độ \(\text{O}xyz\), cho các điểm \(A\left( 1;0;0 \right)\), \(B\left( 0;2;0 \right)\),\(C\left( 0;0;4 \right)\).Viết phương trình đường thẳng \(\Delta \) đi qua trực tâm \(H\) của tam giác \(\Delta ABC\) và vuông góc với mặt phẳng \(\left( ABC \right)\).
- A. \(\Delta :\,\frac{x-1}{-4}=\frac{y}{2}=\frac{z}{1}\).
- B. \(\Delta :\,\frac{x-1}{4}=\frac{y-1}{2}=\frac{z}{-1}\).
- C. \(\Delta :\,\frac{x}{4}=\frac{y}{2}=\frac{z}{1}\).
- D. \(\Delta :\,\frac{x}{4}=\frac{y-1}{-2}=\frac{z+1}{1}\).
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 439531
Tính tổng \(T\) tất cả các nghiệm thực của phương trình \({{4.9}^{x}}-{{13.6}^{x}}+{{9.4}^{x}}=0\)
- A. \(T=\frac{13}{4}\).
- B. \(T=3\).
- C. \(T=\frac{1}{4}\).
- D. \(T=2\).
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 439532
Cho hàm đa thức bậc ba \(y=f\left( x \right)\) liên tục, có đạo hàm trên \(\left[ -2;2 \right]\) và có đồ thị như hình vẽ
Số điểm cực tiểu của hàm số \(y=\sqrt[3]{{{\left( f\left( x \right) \right)}^{2}}}\) là
- A. 1.
- B. 2.
- C. 3.
- D. 5.
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 439533
Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có \(f\left( -2 \right)=2;f\left( 0 \right)=1.\) Tính \(I=\int\limits_{-2}^{0}{\frac{{f}'\left( x \right)-f\left( x \right)}{{{e}^{x}}}dx}.\)
- A. \(I=1-2{{e}^{2}}\).
- B. \(I=1-2{{e}^{-2}}\).
- C. \(I=1+2{{e}^{2}}\).
- D. \(I=1+2{{e}^{-2}}\).
-
Câu 41: Mã câu hỏi: 439534
Tập hợp các điểm biểu diễn số phức \(z\) thỏa mãn \(\left| 5z \right|=\left| \left( 4+3i \right)z-25 \right|\) là đường thẳng có phương trình
- A. \(8x-6y-25=0\).
- B. \(8x-6y+25=0\).
- C. \(8x+6y+25=0\).
- D. \(8x-6y=0\).
-
Câu 42: Mã câu hỏi: 439535
Có bao nhiêu số nguyên \(x\) thỏa mãn \(\left[ {{3}^{2x}}-{{4.3}^{x+1}}+27 \right]\left[ {{\log }_{3}}\left( x+1 \right)+x-3 \right]\le 0\)
- A. \(2\).
- B. \(4\).
- C. \(1\).
- D. \(3\).
-
Câu 43: Mã câu hỏi: 439536
Cho hàm số đa thức bậc ba như hình vẽ.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m\)để hàm số \(y=f\left( f\left( x \right)+m \right)\) có đúng \(6\) điểm cực trị?
- A. \(4\).
- B. \(5\).
- C. \(3\).
- D. \(2\).
-
Câu 44: Mã câu hỏi: 439537
Cho hình lăng trụ \({ABC.A'B'C'}\) có \(A{A}'=A{B}'=A{C}'\). Tam giác \({ABC}\) vuông cân tại \({A}\) có \({BC=2a}\). Khoảng cách từ \({A}'\) đến mặt phẳng \(\left( BC{C}'{B}' \right)\) là \(\frac{a\sqrt{3}}{3}\). Tính thể tích khối lăng trụ đã cho.
- A. \({V=\frac{a^3\sqrt2}{2}}\).
- B. \({V=\frac{a^3\sqrt2}{6}}\).
- C. \(V=\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{6}\).
- D. \(V=\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{3}\).
-
Câu 45: Mã câu hỏi: 439538
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên như sau:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m\) sao cho phương trình \(2f\left( \sin x-\cos x \right)=m-1\) có hai nghiệm phân biệt trên khoảng \(\left( -\frac{\pi }{4}\,;\,\frac{3\pi }{4} \right)\)?
- A. \(13\).
- B. \(12\).
- C. \(11\).
- D. \(21\).
-
Câu 46: Mã câu hỏi: 439539
Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có đồ thị \({f}'\left( x \right)\) như hình vẽ bên.
Bất phương trình \({{\log }_{5}}\left[ f\left( x \right)+m+2 \right]+f\left( x \right)>4-m\) đúng với mọi \(x\in \left( -1\,;\,4 \right)\)khi và chỉ khi
- A. \(m\ge 4-f\left( -1 \right)\).
- B. \(m\ge 3-f\left( 1 \right)\).
- C. \(m<4-f\left( -1 \right)\).
- D. \(m\ge 3-f\left( 4 \right)\).
-
Câu 47: Mã câu hỏi: 439544
Vườn hoa của một trường học có hình dạng được giới hạn bởi một đường elip có bốn đỉnh \(A,\,B,\,C,\,D\) và hai đường parabol có các đỉnh lần lượt là \(E,\,F\) (phần tô đậm của hình vẽ bên). Hai đường parabol có cùng trục đối xứng \(AB\), đối xứng nhau qua trục \(CD\), hai parabol cắt elip tại các điểm \(M,\,N,\,P,\,Q\). Biết \(AB=8\,m,\,CD=6\,m, \) \(MN=PQ=3\sqrt{3}\,m,\,EF=2\,m\). Chi phí để trồng hoa trên vườn là \(300.000\)đ/\({{m}^{2}}\). Hỏi số tiền trồng hoa cho cả vườn gần nhất với số tiền nào dưới đây?
- A. \(4.477.800\)đồng.
- B. \(4.477.000\)đồng.
- C. \(4.477.815\)đồng.
- D. \(4.809.142\)đồng.
-
Câu 48: Mã câu hỏi: 439547
Xét các số phức \(\text{w}\), \(z\) thỏa mãn \(\left| \text{w}+i \right|=\frac{3\sqrt{5}}{5}\) và \(5w=\left( 2+i \right)\left( z-4 \right)\). Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức \(P=\left| z-2i \right|+\left| z-6-2i \right|\).
- A. \(7\).
- B. \(2\sqrt{53}\).
- C. \(2\sqrt{58}\).
- D. \(4\sqrt{13}\).
-
Câu 49: Mã câu hỏi: 439548
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để phương trình \(x{{\log }_{3}}\left( x+1 \right)={{\log }_{9}}\left[ 9{{\left( x+1 \right)}^{2m}} \right]\) có hai nghiệm phân biệt.
- A. \(m\in \left( -1\,;\,0 \right)\).
- B. \(m\in \left( -2\,;\,0 \right)\).
- C. \(m\in \left( -1\,;\,+\infty \right)\).
- D. \(m\in \left[ -1\,;\,0 \right)\).
-
Câu 50: Mã câu hỏi: 439553
Trong không gian với hệ trục tọa độ \(Oxyz\), từ điểm \(A\left( 1;1;0 \right)\) ta kẻ các tiếp tuyến đến mặt cầu \(\left( S \right)\) có tâm \(I\left( -1;1;1 \right)\) và bán kính \(R=1\). Gọi \(M\left( a;b;c \right)\) là một trong các tiếp điểm ứng với các tiếp tuyến trên. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức \(T=\left| 2a-b+2c \right|\).
- A. \(\frac{3-2\sqrt{41}}{15}\).
- B. \(\frac{3+2\sqrt{41}}{5}\).
- C. \(\frac{3+\sqrt{41}}{5}\).
- D. \(\frac{3+\sqrt{41}}{15}\).