Câu hỏi trắc nghiệm (50 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 150858
Từ một nhóm học sinh gồm 6 nam và 8 nữ, có bao nhiêu cách chọn ra một học sinh?
- A. 14
- B. 48
- C. 6
- D. 8
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 150859
Cho cấp số nhân \(({{u}_{n}})\) với \({{u}_{1}}=2\) và \({{u}_{2}}=6\). Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
- A. 3
- B. -4
- C. 4
- D. \(\frac{1}{3}\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 150860
Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng
- A. \(4\pi rl\)
- B. \(2\pi rl\)
- C. \(\pi rl\)
- D. \(\frac{1}{3}\pi rl\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 150861
Cho hàm số f(x) có bảng biến thên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
- A. \((1;+\infty )\).
- B. (-1; 0).
- C. (-1; 1)
- D. (0; 1).
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 150862
Cho khối lập phương có cạnh bằng 6. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng
- A. 216
- B. 18
- C. 36
- D. 72
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 150863
Nghiệm của phương trình \({{\log }_{3}}(2x-1)=2\) là
- A. x = 3
- B. x = 5
- C. \(x=\frac{9}{2}\)
- D. \(x=\frac{7}{2}\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 150864
Nếu \(\int\limits_{1}^{2}{f(x)}dx=-2\) và \(\int\limits_{2}^{3}{f(x)}dx=1\) thì \(\int\limits_{1}^{3}{f(x)}dx\) bằng
- A. -3
- B. -1
- C. 1
- D. 3
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 150865
Cho hàm số y = f(x) có bằng biến thiên như sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
- A. 2
- B. 3
- C. 0
- D. -4
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 150866
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên
- A. \(y=-{{x}^{4}}+2{{x}^{2}}\)
- B. \(y={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}\)
- C. \(y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}\)
- D. \(y=-{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}\)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 150868
Với a là số thực dương tùy ý, \({{\log }_{2}}({{a}^{2}})\) bằng
- A. \(2+{{\log }_{2}}a\)
- B. \(\frac{1}{2}+{{\log }_{2}}a\)
- C. \(2{{\log }_{2}}a\)
- D. \(\frac{1}{2}{{\log }_{2}}a\).
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 150869
Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số \(f(x)=c\text{osx+6x}\) là
-
A.
sinx + 3x2 + C
-
B.
-sinx + 3x2 + C
-
C.
sinx + 6x2 + C
- D. –sinx + C.
-
A.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 150870
Môđun của số phức 1 + 2i bằng
- A. 5
- B. \(\sqrt{3}\)
- C. \(\sqrt{5}\)
- D. 3
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 150871
Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M(2; -2; 1) trên mặt phẳng (Oxy) có tọa độ là
- A. (2; 0; 1)
- B. (2; -2; 0)
- C. (0; -2; 1)
- D. (0; 0; 1)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 150872
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu \((S):{{(x-1)}^{2}}+{{(y+2)}^{2}}+{{(z-3)}^{2}}=16\). Tâm của (S) có tọa độ là
- A. (-1; -2; -3)
- B. (1; 2; 3)
- C. (-1; 2; -3)
- D. (1; -2; 3)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 150873
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \((\alpha ):3x+2y-4z+1=0\). Vecto nào dưới đây là một vecto pháp tuyến của \((\alpha )\)?
-
A.
\(\overrightarrow {{n_2}} = (3;2;4)\)
-
B.
\(\overrightarrow{{n_3}}=(2;-4;1)\)
-
C.
\(\overrightarrow {{n_1}} = (3; - 4;1)\)
- D. \(\overrightarrow {{n_4}} = (3;2; - 4)\)
-
A.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 150874
Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng \(d:\frac{x+1}{-1}=\frac{y-2}{3}=\frac{z-1}{3}\)?
- A. P(-1; 2; 1)
- B. Q(1; -2; -1)
- C. N(-1; 3; 2)
- D. M(1; 2; 1)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 150875
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh\(\sqrt{3}a\), SA vuông góc mặt phẳng đáy và \(SA=\sqrt{2}a\) (minh họa hình bên). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng
- A. 450.
- B. 300.
- C. 600.
- D. 900
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 150876
Cho hàm số f(x), bảng xát dấu của f’(x) như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
- A. 0
- B. 2
- C. 1
- D. 3
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 150877
Giá trị lớn nhất của hàm số \(f(x)=-{{x}^{4}}+12{{x}^{2}}+1\) trên đoạn [-1; 2] bằng
- A. 1
- B. 37
- C. 33
- D. 12
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 150878
Xét tất cả các số thực dương a và b thỏa mãn \({{\log }_{2}}a={{\log }_{8}}(ab)\). Mệnh đề nào dưới đây đúng
- A. \(a={{b}^{2}}\)
- B. \({{a}^{3}}=b\)
- C. a = b
- D. \({a^2} = b\)
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 150879
Tập nghiệm của bất phương trình \({{5}^{x-1}}\ge {{5}^{{{x}^{2}}-x-9}}\) là?
-
A.
[-2; 4]
-
B.
[-4; 2]
- C. \(\left( { - \infty ; - 2} \right] \cup \left[ {4; + \infty } \right)\)
- D. \(\left( { - \infty ; - 4} \right] \cup \left[ {2; + \infty } \right)\)
-
A.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 150880
Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 3. Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng qua trục, thiết diện thu được là một hình vuông. Diện tích xung quanh của hìn trụ đã cho bằng
- A. \(18\pi \)
- B. \(36\pi \)
- C. \(54\pi \)
- D. \(27\pi \)
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 150881
Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực của phương trình 3f(x) – 2 = 0 là
- A. 2
- B. 0
- C. 3
- D. -1
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 150882
Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số \(f(x)=\frac{x+2}{x-1}\) trên khoảng \((1;+\infty )\) là
-
A.
\(x + 3\ln \left( {x - 1} \right) + C\)
-
B.
\(x - 3\ln \left( {x - 1} \right) + C\)
- C. \(x - \frac{3}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2} + C}}\)
- D. \(x + \frac{3}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2} + C}}\)
-
A.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 150883
Để dự báo dân số của một quốc gia, người ta sử dụng công thức \(S=A{{e}^{nr}}\); trong đó A là dấn ố của năm lấy làm mốc tính, S là dân số sau n năm, r là tỉ lệ tăng dân số hàng năm. Năm 2017, dân số Việt Nam là 93.671.600 người (Tổng cục Thống kê, Niên giám thống kê 2017, Nhà xuất bản Thống kê, Tr.79). Giả sử tỉ lệ tăng dân số hằng năm không đổi là 0,81% dự báo dân số Việt Nam năm 2035 là bao nhiêu người (kết quả làm tròn đến chữ số hàng trăm)?
-
A.
109.256.100.
-
B.
108.374.700.
- C. 107.500.500.
- D. 108.311.100.
-
A.
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 150885
Cho khối lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình thoi cạnh a, \(BD=\sqrt{3}a\) và AA’ = 4a (minh họa như hình bên). Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
- A. \(2\sqrt{3}{{a}^{3}}\)
- B. \(4\sqrt{3}{{a}^{3}}\)
- C. \(\frac{2\sqrt{3}{{a}^{3}}}{3}\)
- D. \(\frac{4\sqrt{3}{{a}^{3}}}{3}\)
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 150886
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y=\frac{5{{x}^{2}}-4x-1}{{{x}^{2}}-1}\) là
- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. 3
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 150887
Cho hàm số \(y=a{{x}^{3}}+3x+d(a,d\in \mathbb{R})\) có đồ thị như hình. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
- A. a > 0; d > 0.
- B. a < 0; d > 0.
- C. a > 0; d < 0
- D. a < 0; d < 0.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 150888
Diện tích phần hình phẳng được gạch chéo trong hình bên bằng
- A. \(\int\limits_{-1}^{2}{(-2{{x}^{2}}+2x+4)dx}\)
- B. \(\int\limits_{-1}^{2}{(2{{x}^{2}}-2x-4)dx}\)
- C. \(\int\limits_{-1}^{2}{(-2{{x}^{2}}-2x+4)dx}\)
- D. \(\int\limits_{-1}^{2}{(2{{x}^{2}}+2x-4)dx}\)
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 150889
Cho hai số phức \({{z}_{1}}=-3+i\) và \({{z}_{2}}=1-i\). Phần ảo của số phức \({{z}_{1}}+\overline{{{z}_{2}}}\) bằng
- A. -2
- B. 2i
- C. 2
- D. -2i
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 150890
Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức \(z={{(1+2i)}^{2}}\) là điểm nào dưới đây?
- A. P(-3; 4)
- B. Q(5; 4)
- C. N(4; -3)
- D. M(4; 5)
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 150891
Trong không gian Oxyz, cho các vecto \(\overrightarrow{a}=(1;0;3)\) và \(\overrightarrow{b}=(-2;2;5)\). Tích vô hướng \(\overrightarrow{a}.(\overrightarrow{a}+\overrightarrow{b})\) bằng
- A. 25
- B. 23
- C. 27
- D. 29
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 150892
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm là điểm I(0; 0; -3) và đi qua điểm M(4; 0; 0). Phương trình của (S) là
- A. \({{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{(z+3)}^{2}}=25\)
- B. \({{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{(z+3)}^{2}}=5\)
- C. \({{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{(z-3)}^{2}}=25\)
- D. \({{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{(z-3)}^{2}}=5\)
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 150893
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm M(1; 1; -1) và vuông góc với đường thẳng \(\Delta :\frac{x+1}{2}=\frac{y-2}{2}=\frac{z-1}{1}\) có phương trình là
- A. 2x + 2y + z + 3 = 0
- B. x - 2y - z = 0
- C. 2x + 2y + z - 3 = 0
- D. x - 2y - z - 2 = 0
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 150894
Trong không gian Oxyz , vecto nào dưới đây là một vecto chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm M(2; 3; -1) và N(4; 5; 3)?
- A. \(\overrightarrow{{{u}_{4}}}=(1;1;1)\) .
- B. \(\overrightarrow{{{u}_{3}}}=(1;1;2)\).
- C. \(\overrightarrow{{{u}_{1}}}=(3;4;1)\).
- D. \(\overrightarrow{{{u}_{2}}}=(3;4;2)\).
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 150895
Chọn ngẫu nhiên một số từ tập các số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau. Xác suất để số được chọn có tổng các chữ số là chẵn bằng
- A. \(\frac{41}{81}\)
- B. \(\frac{4}{9}\)
- C. \(\frac{1}{2}\)
- D. \(\frac{16}{81}\)
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 150896
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang, AB = 2a, AD = DC = CB = a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = 3a (minh họa như hình bên). Gọi M là trung điểm của AB. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB vad DM bằng
- A. \(\frac{3a}{4}\)
- B. \(\frac{3a}{2}.\)
- C. \(\frac{3\sqrt{13}a}{13}.\)
- D. \(\frac{6\sqrt{13}a}{13}.\)
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 150897
Cho hàm số f(x) có f(3) = 3 và \(f'(x)=\frac{x}{x+1-\sqrt{x+1}},\forall x>0\). Khi đó \(\int\limits_{3}^{8}{f(x)dx}\) bằng
- A. 7
- B. \(\frac{197}{6}.\)
- C. \(\frac{29}{2}.\)
- D. \(\frac{181}{6}.\)
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 150898
Cho hàm số \(f(x)=\frac{mx-4}{x-m}\) (m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng \((0;+\infty )\) ?
- A. 5
- B. 4
- C. 3
- D. 2
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 150899
Cho hình nón có chiều cao bằng \(2\sqrt{5}\). Một mặt phẳng đi qua đỉnh nón và cắt hình nón theo một thiết diện là tam giác đều có diện tích bằng \(9\sqrt{3}\). Thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng
- A. \(\frac{32\sqrt{5}\pi }{3}\)
- B. \(32\pi \)
- C. \(32\sqrt{5}\pi \)
- D. \(96\pi \)
-
Câu 41: Mã câu hỏi: 150900
Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn\({{\log }_{9}}x={{\log }_{6}}y={{\log }_{4}}(2x+y)\). Giá trị của \(\frac{x}{y}\) bằng
- A. 2
- B. \(\frac{1}{2}.\)
- C. \({{\log }_{2}}\left( \frac{3}{2} \right)\)
- D. \({{\log }_{\frac{3}{2}}}2\)
-
Câu 42: Mã câu hỏi: 150901
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số b\(f(x)=|{{x}^{3}}-3x+m|\) trên đoạn [0; 3] bằng 16. Tổng tất cả các phần tử của S bằng
- A. -16
- B. 16
- C. -12
- D. -2
-
Câu 43: Mã câu hỏi: 150902
Cho hàm sốphương trình \(\log _{2}^{2}(2x)-(m+2){{\log }_{2}}x+m-2=0\) (m là tham số thực). Tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thuộc đoạn [1; 2] là
- A. (1; 2)
- B. [1; 2]
- C. [1; 2)
- D. \(\text{ }\!\![\!\!\text{ }2;+\infty )\)
-
Câu 44: Mã câu hỏi: 150903
Cho hàm số f(x) liên tục trên R. Biết cos2x là một nguyên hàm của hàm số \(f(x){{e}^{x}}\), họ tất cả các nguyên hàm của hàm số \(f'(x){{e}^{x}}\) là
- A. \(-\sin 2x+\cos 2x+C\)
- B. \(-2\sin 2x+\cos 2x+C\)
- C. \(-2\sin 2x-\cos 2x+C\)
- D. \(2\sin 2x-c\text{os}2x+C\)
-
Câu 45: Mã câu hỏi: 150904
Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thuộc đoạn \([ - \pi ;2\pi ]\) của phương trình 2f(sinx) + 3 = 0 là
- A. 4
- B. 6
- C. 3
- D. 8
-
Câu 46: Mã câu hỏi: 150905
Cho hàm số bậc bốn y = f(x) có đồ thị như hình bên. Số điểm cực trị của hàm số \(g(x)=f({{x}^{3}}+3{{x}^{2}})\) là
- A. 5
- B. 3
- C. 7
- D. 11
-
Câu 47: Mã câu hỏi: 150906
Có bao nhiêu cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn\(0\le x\le 2020\) và \({{\log }_{3}}(3x+3)+x=2y+{{9}^{y}}\) ?
- A. 2019
- B. 6
- C. 2020
- D. 4
-
Câu 48: Mã câu hỏi: 150907
Cho hàm số f(x) liên tục trên R và thỏa mãn \(xf({{x}^{3}})+f(1-{{x}^{2}})=-{{x}^{10}}+{{x}^{6}}-2x,\forall x\in \mathbb{R}\). Khi đó \(\int\limits_{-1}^{0}{f(x)dx}\) bằng
- A. \(-\frac{17}{20}.\)
- B. \(-\frac{13}{4}.\)
- C. \(\frac{17}{4}.\)
- D. -1
-
Câu 49: Mã câu hỏi: 150908
Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB = a, \(\widehat{SBA}=\widehat{SCA}={{90}^{0}}\) , góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) bằng 600. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
- A. \({{a}^{3}}\)
- B. \(\frac{{{a}^{3}}}{3}\)
- C. \(\frac{{{a}^{3}}}{2}\)
- D. \(\frac{{{a}^{3}}}{6}\)
-
Câu 50: Mã câu hỏi: 150909
Cho hàm số f(x). Hàm số y =f’(x) có đồ thị như hình bên. Hàm số \(g(x)=f(1-2x)+{{x}^{2}}-x\) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
- A. \(\left( 1;\frac{3}{2} \right)\)
- B. \(\left( 0;\frac{1}{2} \right)\)
- C. (-2; -1)
- D. (2; 3)