Câu hỏi trắc nghiệm (50 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 77112
Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = 3{x^2} + 2x - 1\) và \(F\left( 1 \right) = 2\). Trong các khẳng định sau, đâu là khẳng định đúng?
- A. \(F\left( x \right) = {x^3} + {x^2} + x - 1\)
- B. \(F\left( x \right) = {x^3} + {x^2} - x +2\)
- C. \(F(x)=6x-4\)
- D. \(F(x)=x^3+x^2-x+1\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 77113
Kết quả của \(\int\limits_{}^{} {\sin \frac{{3x}}{2}dx} \) là
- A. \( - \frac{2}{3}\cos \frac{{3x}}{2} + C\)
- B. \( \frac{2}{3}\cos \frac{{3x}}{2} + C\)
- C. \( - \frac{3}{2}\cos \frac{{3x}}{2} + C\)
- D. \( \frac{3}{2}\cos \frac{{3x}}{2} + C\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 77114
Nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{{x^2} - x + 1}}{{x - 1}}\) là
- A. \(\int {f\left( x \right)dx = \frac{{{x^2}}}{2} + \ln \left| {x - 1} \right| + C} \)
- B. \(\int {f\left( x \right)dx = 1 - \frac{1}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}} + C} \)
- C. \(\int {f\left( x \right)dx = x + \frac{1}{{x - 1}} + C} \)
- D. \(\int {f\left( x \right)dx = {x^2} + \ln \left| {x - 1} \right| + C} \)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 77115
\(\int {x\ln {\rm{xdx}}} \) bằng:
- A. \(\frac{{{x^2}}}{2}\ln {\rm{x}} - \frac{{{x^2}}}{4} + C\)
- B. \(\frac{{{x^2}}}{4}\ln {\rm{x}} - \frac{{{x^2}}}{2} + C\)
- C. \( - \frac{{{x^2}\ln {\rm{x}}}}{4} - \frac{{{x^2}}}{2} + C\)
- D. \(\frac{{{x^2}}}{2}\ln {\rm{x + }}\frac{{{x^2}}}{4} + C\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 77116
Cho hàm số f(x) thỏa mãn các điều kiện \(f'(x) = 2 + \cos 2x\) và \(f\left( {\frac{\pi }{2}} \right) = 2\pi \). Tìm khẳng định sai?
- A. \(f(x) = 2x + \frac{1}{2}{\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{in2}}x + \pi \)
- B. \(f(x) = 2x - {\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{in2}}x + \pi \)
- C. \(f(0) = \pi \)
- D. \(f\left( { - \frac{\pi }{2}} \right) = 0\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 77117
\(F\left( x \right) = \left( {a\cos x + b\sin x} \right){e^x}\) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {e^x}{\rm{cos}}x.\). Khi đó \(4a + 2b = ?\):
- A. 6
- B. 3
- C. 5
- D. 2
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 77118
Nếu \(\int\limits_a^d {f\left( x \right)dx} = 5\,\,;\,\,\int\limits_b^d {f\left( x \right)dx} = 2\) với \(a < d < b\) thì \(\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx} \) bằng:
- A. - 3
- B. 7
- C. 0
- D. 3
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 77123
Cho \(\int\limits_{ - 1}^5 {f(x){\rm{d}}x = 5} \), \(\int\limits_4^5 {f(t){\rm{d}}t = - 2} \) và \(\int\limits_{ - 1}^4 {g(u){\rm{d}}u = \frac{1}{3}} \). Tính \(\int\limits_{ - 1}^4 {(f(x) + g(x)){\rm{d}}x} \) bằng:
- A. \(\frac{8}{3}\)
- B. \(\frac{10}{3}\)
- C. \(\frac{22}{3}\)
- D. \(-\frac{20}{3}\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 77128
Tính \(\int\limits_2^3 {\frac{x}{{{x^2} - 1}}dx} \)
- A. \(K = \frac{1}{2}\ln \frac{8}{3}\)
- B. \(K=2\ln 2\)
- C. \(K =\ln \frac{8}{3}\)
- D. \(K=\ln 2\)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 77132
Biết \(\int\limits_0^3 {f\left( x \right)dx = 12} \). Tính \(I = \int\limits_0^9 {f\left( {\frac{x}{3}} \right)dx} \)
- A. 36
- B. 6
- C. 4
- D. 3
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 77134
Tính \(\int\limits_1^e {{x^2}\ln xdx} \)
- A. \(\frac{{2{e^3} + 1}}{9}\)
- B. \(\frac{{2{e^3} - 1}}{9}\)
- C. \(\frac{{{e^3} -2}}{9}\)
- D. \(\frac{{{e^3} + 2}}{9}\)
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 77136
Một đoàn tàu chuyển động thẳng khởi hành từ một nhà ga. Quãng đường s (mét) đi được của đoàn tàu là một hàm số của thời gian t (giây), hàm số đó là \(s = 6{t^2}--{t^3}\). Thời điểm t (giây) mà tại đó vận tốc v (m/s) của chuyển động đạt giá trị lớn nhất là
- A. t = 4s
- B. t = 2s
- C. t = 6s
- D. t = 8s
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 77138
Tích phân \(I = \int\limits_0^1 {\frac{{{x^3} - 3}}{{{x^2} - 2x - 3}}dx} = a + \left( {b + 5} \right)\ln b - c\ln \frac{c}{2}\). Khi đó tích \(a.b.c\) bằng:
- A. 32
- B. 30
- C. 26
- D. - 26
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 77140
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C): \(y = {x^3} - 2{x^2} + x\) và trục Ox là
- A. \(S = \frac{1}{{15}}.\)
- B. \(S = \frac{11}{{15}}.\)
- C. \(S = \frac{1}{{12}}.\)
- D. \(S = \frac{16}{{15}}.\)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 77143
Khối tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 2x – x2, y = 0, x = 0, x = 2 xung quanh trục Ox có thể tích V là:
- A. \(V = \frac{{4\pi }}{{15}}.\)
- B. \(V = \frac{{11\pi }}{{15}}.\)
- C. \(V = \frac{{36\pi }}{{15}}.\)
- D. \(V = \frac{{16\pi }}{{15}}.\)
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 77159
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = 2x;y = \frac{8}{x};x = 3\) là:
- A. \(5 - 8\ln 6\)
- B. \(5 + 8\ln \frac{2}{3}\)
- C. 26
- D. \(\frac{{14}}{3}\)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 77166
Thể tích của khối tròn xoay tạo nên khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi \(\left( C \right):y = \ln x\), trục Ox và đường thẳng \(x=e\) là:
- A. \(V = \pi \left( {e - 2} \right).\)
- B. \(V = \pi \left( {e - 1} \right).\)
- C. \(V = \pi e.\)
- D. \(V = \pi \left( {e + 1} \right).\)
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 77169
Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = \left( {e + 1} \right)x\,\) và \(y = \left( {1 + {e^x}} \right)x\). Giá trị S cần tìm là:
- A. \(S = \frac{{e + 2}}{2}\)
- B. \(S = \frac{e}{2}\)
- C. \(S = \frac{{e - 2}}{2}\)
- D. \(S = \frac{{e - 2}}{4}\)
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 77171
Gọi D là miền giới hạn bởi \(\left( P \right):y = 2x - {x^2}\) và trục hoành. Thể tích vật thể tròn xoay khi quay D quanh trục Ox là \(V = \frac{{a\pi }}{b}\) ( a, b số nguyên). Tính \({a^2} - {b^2} = ?\)
- A. 31
- B. - 31
- C. 1
- D. - 1
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 77175
Tính diện tích hình phẳng tạo bởi Parabol (P): \(y = {x^2} - 4x + 5\) và hai tiếp tuyến tại các điểm \(A\left( {1;2} \right),\,B\left( {4;5} \right)\) nằm trên (P):
- A. \(S = \frac{7}{2}.\)
- B. \(S = \frac{11}{6}.\)
- C. \(S = \frac{9}{4}.\)
- D. \(S = \frac{13}{8}.\)
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 77181
Cho số phức \(z = i\left( {2 - i} \right)\left( {3 + i} \right)\). Tìm phần thực và phần ảo của số phức z.
- A. Phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 7
- B. Phần thực bằng 1 và phần ảo bằng \(7i\).
- C. Phần thực bằng - 1 và phần ảo bằng 7.
- D. Phần thực bằng - 1 và phần ảo bằng \(7i\).
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 77184
Tìm số phức liên hợp của số phức \(z = (2 + i)( - 1 + i){(2i + 1)^2}\)
- A. \(\overline z = 15 + 5i\)
- B. \(\overline z = 1 + 3i\)
- C. \(\overline z = 5 + 15i\)
- D. \(\overline z = 5 - 15i\)
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 77187
Tính môđun của số phức z thỏa mãn \(\left( {1 + 2i} \right)\left( {z - i} \right) + 2z = 2i\)
- A. \(\left| z \right| = 1\)
- B. \(\left| z \right| = \sqrt 2 \)
- C. \(\left| z \right| = 2\)
- D. \(\left| z \right| = 2\sqrt 2 \)
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 77189
Cho số phức z có phần ảo âm và thỏa mãn \({z^2} - 3z + 5 = 0\). Tìm mô đun của số phức \(\omega = 2z - 3 + \sqrt {14} \)
- A. 15
- B. 1
- C. 5
- D. 25
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 77192
Tìm số phức z thõa mãn \(5\overline z + 3 - i = ( - 2 + 5i)z\)
- A. \(z = 3 - 4i.\)
- B. \(z = 1 - 2i.\)
- C. \(z = 1 + 2i.\)
- D. \(z = - 1 - 2i.\)
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 77194
Trên mặt phẳng tọa độ các điểm A, B, C lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức \(\frac{{4i}}{{i - 1}};\left( {1 - i} \right)\left( {1 + 2i} \right); - 2{i^3}\). Khi đó tam giác ABC là tam giác gì?
- A. Vuông tại C
- B. Vuông tại A
- C. Vuông tại B
- D. Tam giác đều
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 77197
Xét các số phức z thỏa mãn \(\left| {z - 1 + 2i} \right| = \sqrt 5 \). Tìm số phức w có môđun lớn nhất, biết rằng \(w = z + 1 + i\)
- A. \(w = 4 - 2i\)
- B. \(w = 4 - 3i\)
- C. \(w = 4 +3i\)
- D. \(w = - 2 + 4i\)
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 77200
Nghiệm của phương trình \({z^2} - 4z + 5 = 0\) là:
- A. \(z_1=2+i\) và \(z_2=2-i\)
- B. \(z_1=2-i\) và \(z_2=-2-i\)
- C. \(z_1=-2+i\) và \(z_2=2-i\)
- D. \(z_1=-2+i\) và \(z_2=-2-i\)
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 77202
Cho \(z_1\) và \(z_2\) là hai nghiệm phức của phương trình \({z^2} - 2z + 5 = 0\). Tính tổng \({\left| {{z_1}} \right|^2} + {\left| {{z_2}} \right|^2}\).
- A. \({\left| {{z_1}} \right|^2} + {\left| {{z_2}} \right|^2} = 2\sqrt 5 \)
- B. \({\left| {{z_1}} \right|^2} + {\left| {{z_2}} \right|^2} = 10\)
- C. \({\left| {{z_1}} \right|^2} + {\left| {{z_2}} \right|^2} = 2\)
- D. \({\left| {{z_1}} \right|^2} + {\left| {{z_2}} \right|^2} = \sqrt 5 \)
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 77205
Gọi A, B lần lượt là điểm biểu diễn hình học của số phức z và z + 1. Biết z có phần ảo gấp hai phần thực và tam giác OAB cân tại O (O là gốc toạ độ). Tìm z.
- A. \(z = - \frac{1}{2} - i\)
- B. \(z=-2-4i\)
- C. \(z = - \frac{3}{2} - 3i\)
- D. \(z=-1-2i\)
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 77206
Trong không gian Oxyz cho ba điểm \(A\left( {2; - 3;4} \right),B\left( {1;32; - 1} \right),C\left( {x;4;3} \right)\). Nếu ba điểm A, B, C thẳng hàng thì giá trị của x bằng
- A. - 3
- B. \( - \frac{9}{5}\)
- C. \( \frac{9}{5}\)
- D. 7
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 77207
Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ \(\vec a = \left( {3; - 1; - 2} \right),\vec b = \left( {1;2;m} \right)\) và \(\vec c = \left( {5;1;7} \right)\). Giá trị của m để \(\vec c = \left[ {\vec a,\vec b} \right]\) là:
- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. - 1
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 77208
Cho 3 vectơ \(\overrightarrow u = \left( {2; - 1;1} \right),\overrightarrow v = \left( {m;3; - 1} \right);\overrightarrow {\rm{w}} = \left( {1;2;1} \right)\). Tìm m để 3 vectơ \(\overrightarrow u ,\overrightarrow v ;\overrightarrow {\rm{w}} \) đồng phẳng
- A. \(m = \frac{8}{3}\)
- B. \(m = -\frac{8}{3}\)
- C. m = 8
- D. m = - 2
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 77209
Trong không gian Oxyz, cho \(\Delta ABC\) với \(A\left( {2; - 1;3} \right),\,B\left( {3; - 1;1} \right),C\left( {1;3;1} \right).\) Diện tích \(\Delta ABC\) là:
- A. \(S = 4\sqrt 6 .\)
- B. \(S = \sqrt 6 .\)
- C. \(S = 2\sqrt 6 .\)
- D. \(S = 8\sqrt 6 .\)
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 77210
Cho tứ diện ABCD với \(A\left( {3;1; - 2} \right),B\left( {2;5;1} \right),C\left( { - 1;8;4} \right),D\left( {1; - 2;6} \right)\), gọi \(H\left( {a;b;c} \right)\) là chân đường cao kẻ từ A của tứ diện ABCD ,khi đó \(a - 3b - 2c = ?\)
- A. 2
- B. - 2
- C. 4
- D. 5
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 77211
Mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) qua \(A\left( { - 1;3;4} \right)\) có vectơ pháp tuyến \(\overrightarrow n = \left( {6;4; - 6} \right)\) có phương trình:
- A. \(6x + 4y - 6z + 9 = 0\)
- B. \(3x + 2y - 3z + 9 = 0\)
- C. \(2x + y - 3z + 11 = 0\)
- D. \(3x + 2y - 3z - 9 = 0\)
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 77212
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz. Cho A(1,2,1), mặt phẳng \(\left( \alpha \right): x - 2y + 2z - 3 = 0\). Khoảng cách giữa A và mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) là bao nhiêu ?
- A. \(d\left( {A,\left( \alpha \right)} \right) = \frac{5}{3}\)
- B. \(d\left( {A,\left( \alpha \right)} \right) = \frac{4}{3}\)
- C. \(d\left( {A,\left( \alpha \right)} \right) = \frac{6}{3}\)
- D. \(d\left( {A,\left( \alpha \right)} \right) = \frac{7}{3}\)
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 77213
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, gọi \(\left( \alpha \right)\) là mặt phẳng qua các hình chiếu của A(4;4;3) lên các trục tọa độ. Phương trình của mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) là:
- A. \(\frac{x}{5} + \frac{y}{4} + \frac{z}{3} - 60 = 0\)
- B. \(12x + 15y + 20z + 60 = 0\)
- C. \(\frac{x}{5} + \frac{y}{4} + \frac{z}{3} = 0\)
- D. \(12x + 15y + 20z - 60 = 0\)
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 77214
Hai mặt phẳng \(\left( \alpha \right):x - 6y + 2z - 7 = 0;\,\;\left( \beta \right):2x + my + \left( {{m^2} - 5} \right)z + 9 = 0\) vuông góc với nhau khi giá trị dương của m bằng:
- A. m = 5
- B. m = - 1
- C. m = 4
- D. m = 2
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 77215
Phương trình mặt phẳng trung trực của AB với \(A\left( {3; - 1;5} \right),B\left( {1;5; - 1} \right)\) là: \(x + by + cz + d = 0\), khi đó \(b+c+d\) bằng:
- A. 10
- B. - 14
- C. - 2
- D. 4
-
Câu 41: Mã câu hỏi: 77216
Cho đường thẳng \(\frac{x}{{ - 2}} = \frac{{y + 2}}{1} = \frac{{z + 1}}{2}\). Tìm véc tơ chỉ phương của đường thẳng:
- A. \(\overrightarrow u = \left( {4;4; - 2} \right)\)
- B. \(\overrightarrow u = \left( {4; - 2;4} \right)\)
- C. \(\overrightarrow u = \left( {4; - 2; - 4} \right)\)
- D. \(\overrightarrow u = \left( {2; - 1;2} \right)\)
-
Câu 42: Mã câu hỏi: 77217
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng \(d:\,\frac{{x + 1}}{1} = \frac{y}{{ - 3}} = \frac{{z - 5}}{{ - 1}}\) và mặt phẳng \((P):\,x + y - 2z + 11 = 0\). Mệnh đề nào sau đây đúng ?
- A. d cắt và không vuông góc với (P)
- B. d vuông góc với (P)
- C. d nằm trong (P)
- D. d song song với (P)
-
Câu 43: Mã câu hỏi: 77218
Trong không gian Oxyz,cho 2 đường thẳng \({d_1}:\frac{{x - 1}}{{ - 1}} = \frac{y}{1} = \frac{z}{{ - 1}};\;{d_2}:\frac{x}{2} = \frac{{y - 1}}{{ - 1}} = \frac{z}{1}\). Khi đó vị trí tương đối của hai đường thẳng \(d_1, d_2\) là :
- A. Cắt nhau
- B. Chéo nhau
- C. Song song
- D. Trùng nhau
-
Câu 44: Mã câu hỏi: 77219
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng \(\Delta :\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y + 2}}{1} = \frac{{z + 1}}{{ - 3}}\) và điểm A(2; - 5; - 6). Tìm tọa độ điểm M nằm trên \(\Delta\) sao cho \(AM = \sqrt {35} \).
- A. M(1;0; - 1) hoặc M(5;0; - 7)
- B. M(1; - 2; - 1) hoặc M(5;0; - 7)
- C. M(1; - 2;0) hoặc M(5;0; - 7)
- D. M(1; - 2; - 1) hoặc M( - 3; - 4;5)
-
Câu 45: Mã câu hỏi: 77220
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng \(\Delta :\frac{{x + 2}}{1} = \frac{{y - 2}}{1} = \frac{z}{{ - 1}}\) và mặt phẳng \(\left( P \right):x + 2y - 3z + 4 = 0\). Phương trình tham số của đường thẳng d nằm trong (P), cắt và vuông góc đường thẳng \(\Delta\) là:
-
A.
\(\left\{ \begin{array}{l}
x = 1 - 3t\\
y = - 2 + 3t\\
z = - 1 + t
\end{array} \right..\) -
B.
\(\left\{ \begin{array}{l}
x = - 3 + 2t\\
y = 1 - t\\
z = 1 + t
\end{array} \right..\) -
C.
\(\left\{ \begin{array}{l}
x = - 3 - 3t\\
y = 1 + 2t\\
z = 1 + t
\end{array} \right..\) -
D.
\(\left\{ \begin{array}{l}
x = - 3 + t\\
y = 1 - 2t\\
z = 1 - t
\end{array} \right..\)
-
A.
\(\left\{ \begin{array}{l}
-
Câu 46: Mã câu hỏi: 77221
Cho mặt cầu (S) có phương trình \({x^2} + {y^2} + {z^2} + 4x - 6y + 10z - 10 = 0\). Tâm I và bán kính R của mặt cầu (S) là:
- A. \(I( - 2;3; - 5),\,\,R = 4\sqrt 3 .\)
- B. \(I( - 2;3; - 5),\,\,R = 16.\)
- C. \(I( - 2;3; - 5),\,\,R = 9.\)
- D. \(I( - 2;3; - 5),\,\,R = 2\sqrt 7 .\)
-
Câu 47: Mã câu hỏi: 77222
Cho \((S):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 2y - 2z - 2 = 0\) và mặt phẳng \((P):x + 2y + 2z + 2 = 0\). Mặt phẳng (Q) song song với (P) đồng thời tiếp xúc với (S) có phương trình là:
- A. \(x + 2y + 2z - 10 = 0;x + 2y + 2z + 2 = 0\)
- B. \(x + 2y - 2z - 10 = 0\)
- C. \(x + 2y + 2z - 10 = 0;x - 2y + 2z + 2 = 0\)
- D. \(x + 2y + 2z - 10 = 0\)
-
Câu 48: Mã câu hỏi: 77223
Trong không gian Oxyz cho mp(Q): 2x + y - 2z + 1 = 0 và mặt cầu (S): \({x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x - 2z - 23 = 0\). mp(P) song song với (Q) và cắt (S) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 4.
- A. 2x + y - 2z + 9 = 0 hoặc 2x + y - 2z - 9 =
- B. 2x + y - 2z + 8 = 0 hoặc 2x + y - 2z - 8 = 0
- C. 2x + y - 2z - 11 = 0 hoặc 2x + y - 2z + 11 = 0
- D. 2x + y - 2z - 1 = 0
-
Câu 49: Mã câu hỏi: 77224
Tìm a để phương trình \(\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 2\ln a.x + 2y - 6z + 3\ln a + 8 = 0\) là phương trình mặt cầu:
- A. \(a \in \left( { - \infty ;e} \right] \cup \left[ {{e^2}; + \infty } \right)\)
- B. \(a \in \left[ {e;{e^2}} \right]\)
- C. \(a \in \left( {0;e} \right) \cup \left( {{e^2}; + \infty } \right)\)
- D. \(a \in \left( { - \infty ;1} \right] \cup \left[ {2; + \infty } \right)\)
-
Câu 50: Mã câu hỏi: 77225
Tìm điểm M thuộc mặt cầu \(\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x + 4y + 2z - 3 = 0\) sao cho khoảng cách từ M đến mặt phẳng \(\left( \alpha \right):2x - y + 2z - 14 = 0\) là lớn nhất:
- A. \(M\left( { - 1; - 1; - 3} \right)\)
- B. \(M\left( { - 1; - 1; - 6} \right)\)
- C. \(M\left( { - 1; - 1;3} \right)\)
- D. \(M\left( {3; - 3;1} \right)\)