-
Câu hỏi:
Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên \(\left( {1; + \infty } \right)\)?
- A. \(y = \frac{{x - 1}}{{{x^2} + 2}}.\)
- B. \(y = {\left( {\frac{1}{2}} \right)^x}.\)
- C. \(y = {\log _3}x.\)
- D. \(y = \frac{{x - 3}}{{x - 2}}.\)
Đáp án đúng: C
Ta có hàm số \(y = {a^x},y = {\log _a}x\) đồng biến trên tập xác định nếu \(a > 1\).
Do đó hàm số \(y = {\log _3}x\) đồng biến trên \(\left( {0; + \infty } \right)\) nên đồng biến trên \(\left( {1; + \infty } \right).\)
YOMEDIA
Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng
CÂU HỎI KHÁC VỀ LOGARIT VÀ HÀM SỐ LOGARIT
- Tính {log _{12}}35 theo a, b, c biết {log _{27}}5 = a,{log _8}7 = b,{log _2}3 = c
- Kết quả rút gọn của biểu thức A =({log _b^3a + 2log _b^2a + {{log }_b}a})({log }_a}b - {{log }_{ab}}b}) - {log _b}a vvới điều kiện biểu thức tồn tại là:
- Nếu {log _8}3 = p) và ({log _3}5 = q thì log 5 bằng:
- Giả sử p và q là hai số dương sao cho {log _{16}}p = {log _{20}}q = {log _{25}}(p+q). Tìm giá trị p/q
- Tính giá trị của biểu thức A={log_a}1/a^2 với a>0 và a khác 1
- Gọi (C) là đồ thị hàm số y = log x. Tìm khẳng định đúng?
- Tính giới hạn A = mathop {lim }limits_{x o 0} frac{{{{log }_2}left( {1 + x} ight)}}{x}
- Cho {log _{frac{1}{2}}}x = frac{2}{3}{log _{frac{1}{2}}}a - frac{1}{5}{log _{frac{1}{2}}}b. Tìm x.
- Tìm đạo hàm của hàm số y=(x−1)lnx.y=(x−1)lnx.
- Cho {log _a}b = sqrt 3 .) Tình ({log _{frac{{sqrt b }}{a}}}frac{{sqrt b }}{{sqrt a }}.