-
Câu hỏi:
Tính đạo hàm của hàm số \(y = {2^{\ln x + {x^2}}}.\)
- A. \(y' = \left( {\frac{1}{x} + 2x} \right){2^{\ln x + {x^2}}}\)
- B. \(y' = \left( {\frac{1}{x} + 2x} \right){2^{\ln x + {x^2}}}.\ln 2\)
- C. \(y' = \frac{{{2^{\ln x + {x^2}}}}}{{\ln 2}}\)
- D. \(y' = \left( {\frac{1}{x} + 2x} \right)\frac{{{2^{\ln x + {x^2}}}}}{{\ln 2}}\)
Đáp án đúng: B
\(y = {2^{\ln x + {x^2}}} = (lnx + {x^2})'{.2^{\ln x + {x^2}}}.\ln 2 = \left( {\frac{1}{x} + 2x} \right){.2^{\ln x + {x^2}}}.\ln 2\)
YOMEDIA
Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng
CÂU HỎI KHÁC VỀ LŨY THỪA - HÀM SỐ LŨY THỪA VÀ HÀM SỐ MŨ
- Cho x,y là các số thực dương, rút gọn biểu thức K = (x^{1/2} - {y^{1/2}({1-2sqrt{x/y} +y/x)^{ - 1})
- Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau (1/3)^1,4
- Viết biểu thức P = sqrt a .sqrt[3]{a}.sqrt[6]{a^5} dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ
- Tính đạo hàm của hàm số y=(1-x)/2^x
- Biểu diễn biểu thức P = sqrt[4](({x.sqrt[3]{x^2}).sqrt {x^3}) dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ
- Cho ba số thực dương a, b, c khác 1 đồ thị các hàm số y=a^x. y=b^x, y=c^x được cho trong hình vẽ
- Tìm giá trị gần với nhất với nghiệm dương của phương trình (x+2^1006)(2^1008-e^(-x))=2^2018
- Biểu diễn biểu thức P=sqrt(xsqrt(x(sqrtx))) dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ
- Tính đạo hàm của hàm số y=sqrt(xsqrt[3]xsqrt[4]x)))
- Tính đạo hàm của hàm số y=2(sqrt(1-x))