-
Câu hỏi:
Cho hàm số \(f\left( x \right) = {\left( {3 - \sqrt 2 } \right)^{{x^3}}} - {\left( {3 - \sqrt 2 } \right)^{ - {x^2}}}.\) Xét các khẳng định sau:
Khẳng định 1. \(f\left( x \right) > 0 \Leftrightarrow {x^3} + {x^2} > 0.\)
Khẳng định 2. \(f\left( x \right) > 0 \Leftrightarrow x > - 1.\)
Khẳng định 3.\(f\left( x \right) < 3 - \sqrt 2 \Leftrightarrow {\left( {3 - \sqrt 2 } \right)^{{x^3} - 1}} < 1 + {\left( {\frac{{3 + \sqrt 2 }}{7}} \right)^{{x^2} + 1}}\)
Khẳng định 4. \(f\left( x \right) < 3 + \sqrt 2 \Leftrightarrow {\left( {3 - \sqrt 2 } \right)^{1 + {x^3}}} < 7 + {\left( {3 - \sqrt 2 } \right)^{1 - {x^2}}}.\)
Trong các khẳng định trên, có bao nhiêu khẳng định đúng?
- A. 4
- B. 3
- C. 1
- D. 2
Đáp án đúng: B
Ta có \(f\left( x \right) > 0 \Leftrightarrow {\left( {3 - \sqrt 2 } \right)^{{x^3}}} > {\left( {3 - \sqrt 2 } \right)^{ - {x^2}}}\)
\(\Leftrightarrow {x^3} > - {x^2} \Leftrightarrow {x^3} + {x^2} > 0 \Leftrightarrow {x^2}\left( {x + 1} \right) > 0 \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} x \ne 0\\ x + 1 > 0 \end{array} \right.\)
\(\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} x \ne 0\\ x > - 1 \end{array} \right.\)
Từ đó, ta được khẳng định 1 đúng và khẳng định 2 sai.
Lại có \(f\left( x \right) < 3 - \sqrt 2 \Leftrightarrow {\left( {3 - \sqrt 2 } \right)^{{x^3}}} - {\left( {3 - \sqrt 2 } \right)^{ - {x^2}}} < 3 - \sqrt 2\)
\(\Leftrightarrow \frac{{{{\left( {3 - \sqrt 2 } \right)}^{{x^3}}}}}{{3 - \sqrt 2 }} - \frac{{{{\left( {3 - \sqrt 2 } \right)}^{ - {x^2}}}}}{{3 - \sqrt 2 }} < 1 \Leftrightarrow {\left( {3 - \sqrt 2 } \right)^{{x^3} - 1}} - {\left( {3 - \sqrt 2 } \right)^{ - {x^2} - 1}} < 1\)
\(\Leftrightarrow {\left( {3 - \sqrt 2 } \right)^{{x^3} - 1}} < 1 + {\left( {\frac{1}{{3 - \sqrt 2 }}} \right)^{{x^2} + 1}} \Leftrightarrow {\left( {3 - \sqrt 2 } \right)^{{x^3} - 1}} < 1 + {\left( {\frac{{3 + \sqrt 2 }}{7}} \right)^{{x^2} + 1}}.\)
Từ đó, ta được khẳng định 3 đúng.
Ta có \(f\left( x \right) < 3 + \sqrt 2 \Leftrightarrow {\left( {3 - \sqrt 2 } \right)^{{x^3}}} - {\left( {3 - \sqrt 2 } \right)^{ - {x^2}}} < 3 + \sqrt 2\)
\(\Leftrightarrow {\left( {3 - \sqrt 2 } \right)^{{x^3}}} - {\left( {3 - \sqrt 2 } \right)^{ - {x^2}}} < \frac{7}{{3 - \sqrt 2 }}\)
\(\Leftrightarrow {\left( {3 - \sqrt 2 } \right)^{1 + {x^3}}} - {\left( {3 - \sqrt 2 } \right)^{1 - {x^2}}} < 7 \Leftrightarrow {\left( {3 - \sqrt 2 } \right)^{1 + {x^3}}} < 7 + {\left( {3 - \sqrt 2 } \right)^{1 - {x^2}}}.\)
Từ đó, ta được khẳng định 4 đúng.
YOMEDIA
Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng
CÂU HỎI KHÁC VỀ GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐƯA VỀ CÙNG CƠ SỐ
- Tìm tập nghiệm S của bất phương trình {left( {sqrt 5 - 2} ight)^{frac{{2x}}{{x - 1}}}} le {left( {sqrt 5 + 2} ight)^x}
- Tìm tất cả các nghiệm của bất phương trình: 2^(-|x|)>1/8
- Tìm tập nghiệm S của bất phương trình (2/5)^(1-3x)>=25/4
- Tìm tập nghiệm S của phương trình {4^{x + 1}} = 8
- Tìm tập nghiệm của bất phương trình {left( {frac{1}{2}} ight)^x} ge 2.
- Giải phương trình {0,125.4^{2x - 3}} = {left( {4sqrt 2 } ight)^x}.
- Cho phương trình 12 + {6^{ m{x}}} = {4.3^x} + {3.2^x},,left( 1 ight). Tìm khẳng định đúng.
- Tìm tập nghiệm S của phương trình {5^{{x^2} - 5{ m{x}} + 9}} = 125.
- Tìm số nghiệm của phương trình {2^{2{x^2} - x + 5}} = 1.
- Tìm tập hợp tất cả các nghiệm của phương trình {2^{{x^2} + x - 1}} = frac{1}{2}.