-
Câu hỏi:
Tìm số phức liên hợp của số phức \(z=i(3i+1)\).
- A. \(\overline z = - 3 + i\)
- B. \(\overline z = - 3 - i\)
- C. \(\overline z = 3 + i\)
- D. \(\overline z = 3 - i\)
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: B
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng
CÂU HỎI KHÁC
- Nguyên hàm của \(\sin x\) là
- Tích phân \(I = \int\limits_{ - 1}^2 {\left( {{x^2} - 3x + 5} \right)dx} \) bằng
- Nguyên hàm của \(x^3\) là
- Nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {\left( {2x - 1} \right)^4}\) là
- Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [-2;3].
- Cho \(I = \int\limits_0^1 {\frac{x}{{{x^2} + 1}}dx} \). Bằng cách đặt \(t = {x^2} + 1\) thì
- Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = - {x^2} + 4x - 3;y = 0;x = 0;x = 3\) là
- Tích phân \(J = \int\limits_{\frac{\pi }{6}}^{\frac{\pi }{4}} {c{\rm{os}}\left( {2x - \frac{\pi }{6}} \right)dx} \) bằng
- Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường \(x = 0;x = 1\); \(y = x.
- Tính \(I = \int\limits_1^e {{x^5}.\ln xdx} \)
- Biết \(I = \int\limits_0^{2m} {x{{\left( {x + 1} \right)}^2}dx} = \frac{{34}}{3}\). Khi đó giá trị của m là
- Tìm số phức liên hợp của số phức \(z=i(3i+1)\)? \(\overline z = - 3 - i\)
- Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng (D): \(y = {x^2} - 4x + 4\), \(y = 0,x = 0\) quanh trục Ox.
- Cho số phức \(z=2+5i\). Tìm số phức \(w = iz + \overline z \).
- Cho số phức \(z=1-2i\). Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức \(w = iz + {(\overline z )^2}\) trên mặt phẳng tọa độ:
- Cho hai tích phân \(\int\limits_{ - 1}^3 {f\left( x \right)dx = 6} \) và \(\int\limits_3^{ - 1} {g\left( x \right)dx} = 5\).
- Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = 2{x^2} - 2x\); \(y = {x^2} + 3x - 6;x = 0;x = 4\).
- Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{4}{{1 + 2x}}\) và F(0) = 2 tìm F(2)
- Cho số phức z thỏa mãn \(\left| {z + 3} \right| = 5\) và \(\left| {z - 2i} \right| = \left| {z - 2 - 2i} \right|\).
- Cho hàm số \(f(x)\) liên tục trên đoạn [0;1], \(f(x) + xf({x^2}) = {x^2} + x + 2\). Tính tích phân \(I = \int_0^1 {f(x)dx} \).
- Cho hàm số \(F(x) = x{e^x}\) là một nguyên hàm của hàm số \({e^{3x}}f(x)\). Tính \(I = \int_{}^{} {{e^{3x}}f(x)dx} \).
- Cho số phức \(z = a + bi\,\,(a,b \in R)\) thoả mãn \((1 + i)z + 2\overline z = 3 + 2i.\) Tính \(P=a+b\)
- Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi parabol \(y=x^2\) và đường tròn \(x^2+y^2=2\). Diện tích của (H) bằng
- Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x = 0 và \(x = \frac{\pi }{4}\), biết rằng khi cắt vật
- Cho hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1;2], thỏa mãn \(3f\left( x \right) + x.
- Cho hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm trên đoạn [0;2] thỏa mãn \(\left\{ \begin{array}{l}f\left( x \right).
- Một ô tô bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với vận tốc \({v_1}\left( t \right) = 5t\left( {m/s} \right)\).
- Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường \(y = - \sqrt {x + 2} ;y = x + 2;x = 1\) (như hình vẽ).
- Cho hình thang cong (H) giới hạn bởi các đường \(y = {e^x};y = 0;x = 0;x = \ln 4\).
- Cho \(I = \int {x.{e^{2x}}.dx} = a.x.{e^{2x}} + b.{e^{2x}} + C\). Mệnh đề nào dưới đây là đúng?