YOMEDIA
NONE
  • Câu hỏi:

    Mark the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s): I only applied for this business with a view to accumulating first-hand experience.

    • A. attaining
    • B. gaining
    • C. penetrating
    • D. accomplishing

    Lời giải tham khảo:

    Đáp án đúng: B

    Từ đồng nghĩa - kiến thức về từ vựng

    Tạm dịch : Tôi chỉ ứng tuyển cho việc kinh doanh này nhằm tích lũy kinh nghiệm thực tế.

    => accumulating: to get more and more of something over a period of time: tích lũy, làm tăng thêm.

    A. attain /ə'tein/: đạt được, giành được

    B. gain /gein/: làm tăng thêm

    C. penetrate /'penitreit/: sâu sắc

    D. accomplish /əˈkʌm.plɪʃ/: hoàn thành, đạt đến.

    Cấu trúc khác cần lưu ý: with a view to doing st: với mục đích làm gì

    ADSENSE

Mã câu hỏi: 359736

Loại bài: Bài tập

Chủ đề :

Môn học: Tiếng Anh

Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

 
YOMEDIA

Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng

 

 

CÂU HỎI KHÁC

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF