-
Câu hỏi:
Cho hàm số \(y = {\log _2}x\). Khẳng định nào sau đây sai?
- A. Tập xác định của hàm số là \(\left( {0; + \infty } \right)\)
- B. Tập giá trị của hàm số là \(\left( { - \infty ; + \infty } \right)\)
- C. Đồ thị hàm số cắt đường thẳng \(y = x\)
- D. Đồ thị hàm số cắt đường thẳng \(y = x - 1\) tại hai điểm phân biệt
Đáp án đúng: C
Hàm số \(y = {\log _2}x\) có tập xác định \(D = \left( {0; + \infty } \right)\) nên A đúng.
Hàm số \(y = {\log _2}x\) có tập giá trị là \(\mathbb{R} \Rightarrow \) B đúng
Xét \({\log _2}x = x - 1 \Leftrightarrow x = {2^{x - 1}} \Leftrightarrow 2x = {2^x},\) phương trình có hai nghiệm phân biệt là \(x = 1,x = 2 \Rightarrow D\) đúng.
Vậy C là khẳng định sai. Thật vậy: Sử dụng tính đơn điệu của hàm số ta dễ dàng chứng mình được \({2^x} > x,\forall x \Rightarrow x = {\log _2}x \Leftrightarrow x = {2^x}\) vô nghiệm.
YOMEDIA
Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng
CÂU HỎI KHÁC VỀ LOGARIT VÀ HÀM SỐ LOGARIT
- Tìm tập xác định D của hàm số y={log_3}(2x+1)
- Cho {log_3}5=a. Tìm mệnh đề đúng?
- Tìm tập xác định D của hàm số y={log_3}(x^2+3x+2)
- Cho 0 < a < b < 1 tìm mệnh đề logarit đúng
- Tìm giá giá trị của a để hàm số y = {log _{2a + 3}}x đồng biến trên ( {0; + infty })
- Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ( {1; + infty })?
- Tính {log _{12}}35 theo a, b, c biết {log _{27}}5 = a,{log _8}7 = b,{log _2}3 = c
- Kết quả rút gọn của biểu thức A =({log _b^3a + 2log _b^2a + {{log }_b}a})({log }_a}b - {{log }_{ab}}b}) - {log _b}a vvới điều kiện biểu thức tồn tại là:
- Nếu {log _8}3 = p) và ({log _3}5 = q thì log 5 bằng:
- Giả sử p và q là hai số dương sao cho {log _{16}}p = {log _{20}}q = {log _{25}}(p+q). Tìm giá trị p/q