YOMEDIA
NONE
  • Câu hỏi:

    He is very absent – minded. He is likely to forget things or to think about something different from what he should be thinking about.

    • A. retentive
    • B. unforgettable
    • C. old – fashioned
    • D. easy – going

    Lời giải tham khảo:

    Đáp án đúng: A

    Đáp án A

    Kiến thức: Từ trái nghĩa

    Giải thích:

    absent-minded: đãng trí

    retentive: nhớ lâu                                            unforgettable: không quên

    old-fashioned: lỗi thời                                    easy-going: cởi mở

    => absent-minded >< retentive

    Tạm dịch: Anh ấy rất đáng trí. Anh ấy gần như quên những thứ hoặc nghĩ về những thứ khác biệt với những gì anh ấy nên nghĩ về.

    ADSENSE

Mã câu hỏi: 27609

Loại bài: Bài tập

Chủ đề : Đề thi THPT QG

Môn học: Tiếng Anh

Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

 
YOMEDIA

Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng

 

 

CÂU HỎI KHÁC

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF